Hóa học - Chương II: Nitơ – photpho

doc 25 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hóa học - Chương II: Nitơ – photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Chương II: Nitơ – photpho
CHƯƠNG II. NITƠ – PHOTPHO
Bài 1: NITƠ
Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
 A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
 A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al 	 B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
 A. Không khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3
Câu 4. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
 A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5
Câu 6. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
 A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l
Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là : A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác	
Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
 A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
 C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : 
N2 NH3 (A) (B) HNO3
 A/ (A) là NO, (B) là N2O5	 B/ (A) là N2, (B) là N2O5	 
 C/ (A) là NO, (B) là NO2	 D/ (A) là N2, (B) là NO2
Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 11. Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O , N2O3 , N2O5 , Mg3N2.?
Câu 12. Một hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H2 = 6,125. Tính hiệu suất N2 chuyển thành NH3.
Câu 13. Cho hỗn hợp đồng thể tích N2 và H2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H2 tham gia phản ứng.Hảy xác định thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành.
Câu 14. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để điều chế được 51g NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. 
Baøi 2: Amoniac vaø muoái amoni
1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có).
a) N2 NH3 NO NO2 	HNO3	 KNO3
b) NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2
c) Khí Add A B 	 Khí A 	 C D + H2O
t0 
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây
t0 
 a) ? + OH- 	 NH3 + ?
t0 
 b) (NH4)3PO4 	 NH3 + ?
t0 
 c) NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ?
 t0 
 d) ? N2O + H2O
t0 
 e) (NH4)2SO4 ? + Na2SO4 + H2O
 f) ? NH3 + CO2 + H2O
3. Cho lượng dư khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được chất rắn A và hỗn hợp khí .Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính thể tích khí nitơ (đkc) được tạo thành sau phản ứng?
4. Dẫn 1,344 l NH3 vào bình chứa 0,672 l khí Clo (các khí đo ở đktc). 
a) Tính % V hỗn hợp khí sau phản ứng ?
b) tính khối lượng muối amoni clorua thu được?
5. Cho dung dịch NH3 (dư) vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch NaOH 2M thì tan hết.
 a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn.
 b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al3+ , SO42– và của Al2(SO4)3 trong dung dịch.
6. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH4+, SO42- ,NO3-.Có trong 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra .
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng xảy ra 
b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong dd A?
7. Cho 1,12 lít NH3 ở đktc tác dụng với 16g CuO nung nóng, sau phản ứng còn một chất rắn X còn lại.
 a) Tính khối lượng chất rắn X còn lại.
 b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng với X.
Câu 1. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
 A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.	 B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
 C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .	 D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
Câu 2. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
 A. NaCl , CaCl2 B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 3. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 4. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B	 NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
 A. HCl , HNO3 B. CaCl2 , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 5. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
 A. N2 , HCl B. HCl , NH4Cl C. N2 , HCl ,NH4Cl	 D. NH4Cl, N2
Câu 6. Cho các phản ứng sau :
 H2S + O2 dư	 Khí X + H2O
 NH3 + O2 8500C,Pt	 Khí Y + H2O
 NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O 
 Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là: 
 A. SO2 , NO , CO2 B. SO3 , NO , NH3 C. SO2 , N2 , NH3 D. SO3 , N2 , CO2
Câu 7. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?
 A.1	 B.2	 C.3	 D.4
Câu 8. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là: 
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4	 D.NH4H2PO4và(NH4)2HPO4
Câu 9. có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước. 	2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai.
5) Khử được hidro. 	6) Dung dịch làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng: A. 1, 2, 3 	 B. 1, 4, 6 	 C. 1, 3, 4, 6 	 D. 2, 4, 5
Câu 10. Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0.1M vài giọt quỳ tím, sau đó đun sôi. Dung dịch sẽ có màu gì trước sau khi đun sôi ?
A. Đỏ thành tím	B. Xanh thành đỏ	 C. Xanh thành tím	 D. Chỉ có màu xanh
Baøi 3: Axit Nitric vaø muoái Nitrat
1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)
 a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2
 b) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO
 c) NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O
	NH3 →(NH4)3PO4 
NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KalO2 
2. Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) Ag	+ HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ?
b) Ag	+ HNO3 (loãng) → NO 	+ ? + ?
c) Al + HNO3 	 → N2O + ? + ?
d) Zn	+ HNO3 	 → NH4NO3 + ? + ?
e) FeO + HNO3 	 → NO + Fe(NO3)3 + ?
f*) Fe3O4 	+ HNO3 	 → NO + Fe(NO3)3 + ?
g) FeO + HNO3loãng → NO + ? + ?
h) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết :
a) Các dung dịch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 .
b) Các dung dịch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
c) Chæ duøng moät hoùa chaát duy nhaát nhaän bieát caùc dung dòch maát nhaõn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl. 
4. Những cặp chất nào sau đây không tồn tại trong dung dịch. Viết phương trình ion thu gọn.
 a) NH4NO3 + Ca(OH)2 	 b) Cu(NO3)2 + KOH 
 c) NaNO3 + HCl 	 d) KNO3 + H2SO4 + Cu 
 e*) Al(NO3)3 + NaOHdư 	 f) FeCl3 + KOHdư 
5. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 loãng thì thu được 8,96 lít khí NO thoát ra (đkc).
Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. 
Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
6. Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc).
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.
c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa.
7. Hoaø tan 1,52g hoãn hôïp raén A goàm saét vaø magie oxít vaøo 200ml dung dòch HNO3 1M thì thu ñöôïc 0,448 lít moät khí khoâng maøu hoùa naâu ngoaøi khoâng khí. 
a. Tìm thaønh phaàn phaàn traêm khoái löôïng cuûa moãi chaát coù trong hh raén A.
b. Tìm CM cuûa dung dòch muoái vaø dung dòch HNO3 sau phaûn öùng ( coi theå tích dung dòch sau phaûn öùng khoâng thay ñoåi).
8. Từ NH3 điều chế HNO3 qua 3 giai đoạn .
a) Viết phương trình điều chế .
b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít NH3(đkc) biết Hp/ứng= 80%
9. Hoà tan hoàn toàn 3,84 kim loại M trong dung dịch HNO3Ldư thu được 0,896 lít khí NO(đkc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan .Xác định kim loại M và giá trị m .
10. Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu được khí NO và dd A. 
a- Tính thể tích khí NO sinh ra ở 27,3oC và 2,2atm.
b- Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng .
c- Cô cạn dd A rồi nung nóng đến khi ngừng bay hơi. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung .
11. Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lít dung dịch axit nitric 1,00M ( loãng) thấy thoát ra 6,72 lít nitơ monooxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat vá axit nitric trong dungdich5 sao phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi.
12. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO2 ,Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối của X đối với H2bằng 18,8 . Tính khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp đầu ?
13. Nung 15,04g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn 
a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?
b) Xác định thành phần % chất rắn còn lại ?
c) Cho khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 193,52g dd NaOH 3,1% được dd X .Tính C% chất tan trong dung dịch X?
14. Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đkc) và dung dịch X .Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X?
15. Hỗn hợp X gồm Fe và MgO .Hoà tan hoàn toàn X vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,112 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí ( đo 27,3oC ; 6,6 atm). Hỗn hợp muối cô cạn cân nặng 10,2g.
 a) Xác định % khối lượng muối trong hỗn hợp?
 b) Tính V dung dịch HNO3 0,8M phản ứng ?
16.
a)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
 A. 5 	B. 8 	 C. 9 D. 10
b)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
A. 5 	B. 11	C. 9 	D. 20
c)Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: 
A. 14 	 B. 24 C. 38 D. 10
d)Tổng hệ số cân bằng của các sản phẩm trong phản ứng sau là: 
 A. 14 	 B. 24 	 C. 38 	D. 10
 e)Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phản ứng sau là: 
A. 14 	 B. 24 	 C. 38 	 D. 10
Baøi 4: Phoâtpho – Axit phoâtphoric – Muoái phoâtphat
1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
 P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4
 P 
 H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 
2. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) 3 dung dịch : HCl , HNO3 , H3PO4.
b) 4 dung dịch : Na2SO4 , NaNO3 , Na2SO3 , Na3PO4.
3. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng .
4. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0ml dung dịch H3PO4 0,50M ?
5. Cho 50,00 ml dung dịch H3PO4 0,50M vào dung dịch KOH.
a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,00M ?
b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50,00 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao nhiêu ? (biết V dung dịch thu được là 100,00ml).
6. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
Câu 1. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):
 A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43-	D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-
Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
 A. Axit nitric và đồng (II) oxit	 B.Đồng (II) nitrat và amoniac
 C. Amoniac và bari hiđroxit	 D.Bari hiđroxit và Axít photphoric
Câu 4. Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 	 B. Mg3P2	 C. Mg2P3	D.Mg3(PO4)3
Câu 5. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ :
A. Apatit vµ photphorit.	 B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit vµ ®olomit.	D.Photphorit vµ ®olomit.
Câu 6. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4	B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4	D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4
Câu 7. Cho 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành ?
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4.
b. NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4.
c. NH4NO3, NaCl, FeCl3, (NH4)2SO4.
d. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
e. Na2SO4, NaNO3, (NH4)2SO4, NH4Cl (chỉ dùng một thuốc thử)
f. Na3PO4, (NH4)3PO4, NaNO3.
g. H3PO4, BaCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4 (chỉ dùng dung dịch HCl)
Câu 2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Al + HNO3 → ? + N2O + ?.
b. FeO + HNO3 → ? + NO + ?.
c. Fe(OH)2 + HNO3 → ? + NO + ?.
d. Fe3O4 + HNO3 đ → ? + NO2 + ?.
e. Cu + HNO3 đ → ? + NO2 + ?.
f. Mg + HNO3 → ? + N2 + ?.
g . Al + HNO3 → ? + NH4NO3 + ?.
h. Fe3O4 + HNO3 → ? + NO + ?.
Câu 3. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ở đktc. Biết hiệu suất của phản ứng là H = 25%.
Câu 4. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ: 
(NH4)2SO4 → NH3 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → N2O.
Câu 5. Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO3 1M thấy thoát ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch phản ứng không thay đổi.
Câu 6. Để điều chế 5 tấn axit nitric nồng độ 63% cần dùng bao nhiêu tấn NH3. Biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 15%.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng và nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 8. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lit khí N2 ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chứa x gam muối. Tính m và x.
Câu 9. Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 10. Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 10,752 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu và tìm giá trị của m.
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp Fe và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp các muối khan. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 12. Cho 68,7 gam hỗn hợp kim loại Al, Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư. Sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và m gam chất rắn B không tan. Tính m.
Câu 13. Khi cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng sinh ra 11,2 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 14. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M.
Câu 15. Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 6,72 lít khí. Viết các phương trình hóa học. Xác định % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở đktc.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe trong dung dịch HNO3 0,5M thu được 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất, không màu hóa nâu ngoài không khí.
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
c. Nếu cho một nửa lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 đặc, nguội thì thể tích khí màu nâu đỏ thu được ở đktc là bao nhiêu?
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 0,896 lít màu nâu ở đktc. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 0,672 lít khí ở đktc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
Câu 18. Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi. Xác định kim loại R. Tính nồng độ mol của các chất trong dd A.
Câu 19. Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần I cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 ở đktc. Phần II cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 ở đktc. Hãy xác định khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 20. Cho 100 ml dung dịch X hỗn hợp chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O ở đktc. Xác định kim loại M.
Câu 22. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 44,8 lít hỗn hợp 3 khí gồm NO, N2O và N2 ở đktc có tỉ lệ mol theo thứ tự là 1 : 2 : 3. Xác định giá trị m.
Câu 23. Cho 6,4 g kim loại hóa trị II tác dụng với dd HNO3 đặc, dư thu được 4,48 lít NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại đó.
Câu 24. Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 thoát ra.
a. Tính số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được.
b. Tính nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng.
Câu 25. Cho dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối. Tính giá trị m.
Câu 26. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp rắn. Xác định các chất rắn đó và giá trị m.
Câu 27. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào và khối lượng mỗi chất là bao nhiêu?
Câu 28. Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Xác định các anion có mặt trong dung dịch X.
Câu 29. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4 1,5M. Tìm khối lượng muối thu được. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch tạo thành
Bài Tập Trắc Nghiệm
Câu 1. Tăng giảm áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng hóa học nào sau đây?
	A. 2SO2 + O2 2SO3.	B. N2 + O2 2NO.
	C. N2 + 3H2 2NH3.	D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 2. Hóa trị cao nhất với oxi của một nguyên tố R là +5, trong hợp chất của R với hiđro có 8,823% khối lượng H. Nguyên tố R là
	A. S	B. P	C. N	D. Cl
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỷ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M và tính khối lượng HNO3 tham gia phản ứng
	A. Mg; 63g	B. Zn; 63g	C. Cu; 63g	D. Fe; 6,3g
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích 1 : 3. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Khí X là
	A. N2O.	B. NH3.	C. N2.	D. NO2.
Câu 5. Thể tích khí N2 (đktc) khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là
	A. 11,2 lít	B. 5,6 lít	C. 3,5 lít	D. 2,8 lít
Câu 6. Cho 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 16 gam CuO, t°. Sau phản ứng hoàn toàn trong ống nghiệm còn lại rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần hòa tan vừa đủ rắn X là
	A. 0,05 lít	B. 0,1 lít	C. 0,03 lít	D. 0,2 lít
Câu 7. Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
	A. 42 lít	B. 268,8 lít	C. 336 lít	D. 448 lít
Câu 8. Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat theo phương trình (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam rắn. Hi

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUONG_2_HOA_11.doc