Chuyên đề polime năm học 2013 - 2014

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 7551Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề polime năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề polime năm học 2013 - 2014
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ? 
	A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
	B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
	C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
	D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. 
Câu 2: Chọn khái niệm đúng ? 
	A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime.
	B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
	C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime.
	D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội.
Câu 3: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? 
	A. Các polime không bay hơi.
	B. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường.
	C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
	D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ.
Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? 
	A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.
	B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác.
	C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime.
	D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác.
Câu 5: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ? 
	A. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch, ngói ; vậy đấy sét nhào nước là chất dẻo.
	B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo.
	C. Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt ; vậy đó không phải là chất dẻo.
	D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những điều kiện nhất định ; ở các điều kiện khác, chất 
 dẻo có thể không dẻo.
Câu 6: Teflon là tên của một polime được dùng làm 
	A. chất dẻo.	B. tơ tổng hợp.	C. cao su tổng hợp.	D. keo dán. 
Câu 7: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. 	B. amilopectin. 	C. PVC. 	D. nhựa bakelit.
Câu 8: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE. 	B. amilopectin. 	C. PVC. 	D. nhựa bakelit.
Câu 9: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac) được gọi là
	A. sự peptit hoá.	B. sự polime hoá.	C. sự tổng hợp.	D. sự trùng ngưng.
Câu 10: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
	A. liên kết p.	B. vòng không bền.	C. 2 liên kết đôi.	D. 2 nhóm chức trở lên.
Câu 11: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
	A. polipeptit.	 B. poliacrilonitrin.	C. polistiren.	D. poli(metyl metacrrylat).
Câu 12: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là 
	A. caosu; nilon -6,6 ; tơ nitron.	B. tơ axetat ; nilon-6,6.
	C. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas.	D. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.
Câu 13: Cho các chất sau : 1. CH3CH(NH2)COOH 2. HOOC-CH2-CH2-COOH 3. HO-CH2-COOH 
 4. HCHO và C6H5OH 5. HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 
 6. H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
 A. 1, 3, 4, 5, 6.	 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.	 C. 1, 6. D. 1, 3, 5, 6.
Câu 14: Cho các hợp chất sau : 
 1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH 
 4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
 A. 3, 5.	 B. 1, 2, 3, 4, 5.	 C. 1, 2. D. 3, 4.
Câu 15: Cho một polime sau : [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-]n. 
Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 16: Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là
	A. caosu buna-S.	B. thuỷ tinh hữu cơ.	C. nilon-6.	D. nilon-6,6.
Câu 17: Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
	A. alanin.	B. axit glutamic.	C. glyxin.	D. axit b-amino propionic.
Câu 18: poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A. p-HOOC-C6H4-COOH.	B. m-HOOC-C6H4-COOH.
C. o-HOOC-C6H4-COOH.	D. o-HO-C6H4-COOH.
Câu 19: Tơ enang (nilon-7) được điều chế bằng cách trùng ngưng axit aminoenantoic có công thức cấu tạo là
	A. H2N-(CH2)6-COOH.	B. H2N-(CH2)4-COOH.
	C. H2N-(CH2)3-COOH.	D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 20: Polime X có công thức một ñoạn mạch là:
–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–
và có phân tử khối bằng 42000. Hệ số polime hóa của X xấp xỉ bằng:
A. 3000. 	B. 1500. 	C. 1000. 	D. 750.
Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
	A. glyxin.	B. axit terephtalic.	C. axit axetic.	D. etylen glicol.
Câu 22: Phân tử khối trung bình của PE là 420.000 đvC, của PVC là 750.000 đvC. Hệ số trùng hợp của PE
và PVC lần lượt là:
A. 12.000 và 15.000. 	B. 12.000 và 26.786.
C. 15.000 và 12.000. 	D. 15.000 và 26.786.
Câu 23: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac.	B. rezol.	C. rezit.	D. phenolfomanđehit.
Câu 24: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon–6,6 chứa 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon – 6 là:
A. C5NH9O. 	B. C6N2H10O. 	C. C6NH11O. 	D. C6NH11O2.
Câu 25: Khi tiến hành trùng ngưng giữa phenol với lượng dư fomanđehit có chất xúc tác kiềm, người ta thu được nhựa
	A. novolac.	B. rezol.	C. rezit.	D. phenolfomanđehit.
Câu 26: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch 
	A. CH3COOH trong môi trường axit.	B. CH3CHO trong môi trường axit.
	C. HCOOH trong môi trường axit.	D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
	Axetilen X Y Z T Nhựa novolac.
X, Y, Z, T lần lượt là
	A. Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol.	B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.	C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.	D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua,natriphenolat.
Câu 28: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là
	A. sự pepti hoá.	B. sự trùng hợp.	C. sự tổng hợp.	D. sự trùng ngưng.
Câu 29: Một mắt xích của tơ teflon có cấu tạo là
	A. -CH2-CH2- .	B. -CCl2-CCl2-.	C. -CF2-CF2-.	D. -CBr2-CBr2-.
Câu 30: Một polime Y có cấu tạo như sau: 
	  -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2- 
Công thức một mắt xích của polime Y là 
	A. -CH2-CH2-CH2- .	B. -CH2-CH2-CH2-CH2- .
	C. -CH2- .	D. -CH2-CH2- .
Câu 31: Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là 
	A. -CH2-CHCl-. 	B. -CH=CCl-.	C. -CCl=CCl-.	D. -CHCl-CHCl-. 
Câu 32: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
	A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.	B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
	C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.	D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 33: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là
 A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. 	 
 C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(C6H5)-CH2-)n . 	 D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
Câu 34: Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su Buna-N có công thức cấu tạo là
 A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. 	 B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(CN)-CH2-)n. 
 C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(CN)-CH2-)n. 	 D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
Câu 35: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là ?
 A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n. 	 C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n. 
 B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.	 D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
Câu 36: Cao su sống (hay cao su thô là)
	A. cao su thiên nhiên.	B. cao su chưa lưu hoá.
	C. cao su tổng hợp.	D. cao su lưu hoá.
Câu 37: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (ñktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu ñược là:
A. 4,3 gam. 	B. 7,3 gam. 	C. 5,3 gam. 	D. 6,3 gam.
Câu 38: Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng ?
 A. 2 phản ứng.	 B. 5 phản ứng.	 C. 3 phản ứng. D. 4 phản ứng.
Câu 39: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là
A. C2H6 C2H5Cl C2H3Cl PVC.
B. C2H4 C2H3Cl PVC.
C. CH4 C2H2 C2H3Cl PVC.
D. C2H4 C2H4Cl2 C2H3Cl PVC.
Câu 40: Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
	A. CH2=CH-COO-CH3.	B. CH3-COO-CH=CH2.
	C. CH2=C(CH3)-COO-CH3.	D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 41: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
	A. CH2=CH-COO-CH3.	B. CH3-COO-CH=CH2.
	C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.	D. CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 42: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là 
	A. CH2=C(CH3)-CH=CH2.	B. CH3-C(CH3)=C=CH2. 
C. CH3-CH2-CºCH.	D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3. 
Câu 43: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai
A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng :
Xenlulozơ A B D E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :
 	A. cao su Buna. B. buta-1,3-đien. C. axit axetic. D. polietilen.
Câu 45: Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? 
	A. Poli(vinylclorua).	B. Polisaccarit.	C. Protein.	D. Nilon-6,6.
Câu 47: Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
	A. caprolactam.	B. axit caproic.	C. caprolacton.	D. axit ađipic.
Câu 48: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
	A. stiren.	B. toluen.	C. propen.	D. isopren.
Câu 49: Polime (-CH2-CHOH-)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi trường kiềm của monome nào sau đây ? 
	A. CH2=CH-COOCH3.	B. CH3COOCH=CH2.
	C. C2H5COOCH2CH=CH2.	D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2.
Câu 50: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. X có khả năng tách nước, tạo thành hợp chất có khả năng trùng hợp. Số đồng phân của X thoả mãn các điều kiện trên là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 51: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là 
	A. poli(ure-fomanđehit).	B. teflon.
	C. poli(etylenterephtalat).	D. poli(phenol-fomanđehit).
Câu 52: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm
	A. amit -CO-NH- trong phân tử.	B. -CO- trong phân tử.
	C. - NH- trong phân tử.	D. -CH(CN)-trong phân tử. 
Câu 53: Nilon-6,6 là một loại
	A. polieste.	B. tơ axetat.	C. tơ poliamit.	D. tơ visco.
Câu 54: Tơ nilon-6,6 thuộc loại 
	A. tơ nhân tạo.	B. tơ bán tổng hợp.	C. tơ thiên nhiên.	D. tơ tổng hợp. 
Câu 55: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
	A. tơ nilon-6,6.	B. tơ capron.	C. tơ visco.	D. tơ tằm.
Câu 56: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là 
	A. tơ capron.	B. tơ clorin.	C. tơ polieste.	D. tơ axetat.
Câu 57: Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
	A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
	B. chúng có chứa nitơ trong phân tử.
	C. liên kết -CONH- phản ứng được với cả axit và kiềm.
	D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
Câu 58: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là
	A. tơ lapsan (tơ polieste).	B. tơ đồng-amoniac.	
C. tơ axetat.	D. tơ visco.
Câu 59: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong
	A. axeton.	B. dung dịch Svâyze.	C. điclometan.	D. etanol.
Câu 60: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là	
	A. tơ hoá học và tơ tổng hợp.	B. tơ hoá học và tơ tự nhiên.
	C. tơ tổng hợp và tơ tự nhiên.	D. tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
Câu 61: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều 
	A. có cùng phân tử khối.	
B. thuộc loại tơ tổng hợp.
	C. thuộc loại tơ thiên nhiên.	
D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử. 
Câu 62: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; 
(6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là 
	A. (1), (2), (6).	B. (2), (3), (5), (7).	C. (2), (3), (6).	D. (5), (6), (7).
Câu 63: Tơ lapsan thuộc loại
	A. tơ axetat.	B. tơ visco.	C. tơ polieste.	D. tơ poliamit.
Câu 64: Tơ nilon-6,6 là 
	A. hexacloxclohexan.	B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
	C. poliamit của axit e-aminocaproic.	D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Câu 65: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
A. Tơ enang. 	B. Nilon-6,6.	 	C. Tơ capron.	D. Tơ axetat.
Câu 66: Capron thuộc loại
	A. tơ poliamit.	B. tơ visco.	C. tơ polieste.	D. tơ axetat.
Câu 67: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
	A. đốt thử.	B. thuỷ phân.	C. ngửi.	D. cắt.
Câu 68: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ? 
	A. Đepolime hoá.	B. Tác dụng với Cl2/ ánh sáng. 
	C. Tác dụng với NaOH (dung dịch).	D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột sắt.	
Câu 69: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
	A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.	B. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
	C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.	D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
Câu 70: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.	B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.	D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 71: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? 
	A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. 	B. Tơ visco, tơ tằm, caosu buna, keo dán gỗ.
	C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.	D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ.
Câu 72: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo ? 
	A. Tơ visco.	B. Tơ capron.	C. Nilon-6,6.	D. Tơ tằm.
Câu 73: Cho các polime sau : 
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH-CH=CH2 ; CH2=CH2 ; H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=CH2 ; CH3-CH=CH-CH3 ; H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH2=CH2 ; CH3-CH=C=CH2 ; H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3 ; CH3-CH(NH2)-COOH.
PHẦN 2: BÀI TẬP ĐẶC TRƯNG
Câu 74: Biết hiệu suất chuyển hoá etanol thành buta–1,3–đien là 80% và hiệu suất trùng hợp buta–1,3– đien là 90%, khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần thể tích cồn 96o (lit) là:
A. 3081. 	B. 2957. 	C. 4536. 	D. 2563.
Câu 75: Cho các polime : PE, PVC, PPF, PVA. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 76: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là
A. PVA.	B. PP.	C. PVC.	D. PS.
Câu 77: Polime nào tạo thành sau phản ứng khâu mạch ?
A. Cao su Buna.	B. Tơ lapsan.	C. Nhựa rezol.	D. Nhựa rezit.
Câu 78:Teflon được sản xuất từ clorofom qua các giai đoạn : CHCl3 ® CHF2Cl ® CF2=CF2 ® Teflon
Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 80%. Để sản xuất 2,5 tấn Teflon thì khối lượng clorofom (tấn) cần dùng là:
A. 5,835. 	B. 2,988. 	C. 11,670. 	D. 5,975.
Câu 79: Khi trùng ngưng axit aminoaxetic thu được m gam polime và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 55,6 gam. 	B. 45,6 gam. 	C. 39,9 gam. 	D. 34,2 gam.
Câu 80: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là 
	A. 560.	B. 506.	C. 460.	D. 600.
Câu 81: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là
	A. 7,520.	B. 5,625.	C. 6,250.	D. 6,944.
Câu 82: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
	A. 215 kg và 80 kg.	B. 171 kg và 82 kg.	C. 65 kg và 40 kg.	D. 175 kg và 70 kg. 
Câu 83: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 84: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. 	B. 121 và 114. 	C. 121 và 152. 	D. 113 và 114.
Câu 85: Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là 
	A. 2 : 3.	B. 1 : 2.	C. 2 : 1.	D. 3 : 5.
Câu 86: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xenlulozơ glucozơ C2H5OHButa-1,3-đienCao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
 A. 5,806 tấn.	 B. 25,625 tấn.	 C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 87: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su
 A. 52.	 B. 25.	 C. 46.	 	D. 54.
Câu 88: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : 
 Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. 
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là
 A. 81 kg.	 B. 108 kg. C. 144 kg.	D. 96 kg.
Câu 89: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :
	C2H6 C2H4 C2H5OH Buta-1,3-đien Caosubuna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên ?
	A. 46,875 kg.	B. 62,50 kg.	C. 15,625 kg.	D. 31,25 kg.
Câu 90: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ :
Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 100%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ?
 A. 8,33.	 B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67.
Câu 91: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau : 
Metan Axetilen Vinyl clorua PVC 
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
 A. 5,883.	 B. 5589,462.	 C. 5589,083. D. 5883,246.
Câu 92: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
 XenlulozơglucozơC2H5OHButa-1,3-đienpolibutađien
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3-đien là 
 A. 5,806 tấn.	 B. 25,625 tấn.	 C. 37,875 tấn.	 D. 17,857 tấn.
Câu 93: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là
A. 7224.1017.	 B. 6501,6.1017.	 C. 1,3.10-3.	 D. 1,08.10-3.
Câu 94: Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo hoá. 
% khối lượng clo trong tơ clorin là
A. 61,38%.	 B. 60,33%.	 C. 63,96%.	 D. 70,45%.
Câu 95: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với hiệu suất toàn bộ quá trình 75% là
A. 1344 m3.	 B. 1792 m3.	 C. 2240 m3.	 D. 2142 m3.
Câu 96: Protein A có khối lượng phân tử là 5000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tở A là
A. 191.	 	B. 38,2.	 C. 2.3.1023.	 D. 561,8.
Câu 97: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon.
Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là 
(trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%)
 A. 185,66.	 	B. 420.	 	C. 385,7.	 D. 294,74.
Câu 98: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 99: Cứ 1,05 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu buna-S là 
	A. 2 : 3.	B. 1 : 2.	C. 2 : 1.	D. 3 : 5.
Câu 100: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 101. Cứ 2 mắt xích của PVC phản ứng với 1 phân tử clo tạo thành tơ clorin. Phần trăm khối lượng clo trong loại tơ clorin đó là:
A. 56,8%. 	B. 66,7%. 	C. 73,2%. 	D. 79,7%.
Câu 102. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa
8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong loại cao su đó là:
A. 1 : 2 	B. 1 : 1 	C. 2 : 1 	D. 3 : 1
Câu 103.Đun polime X với Br2/Fe thấy sinh ra một chất khí không màu có thể làm kết tủa dung dịch AgNO3. Nếu đun khan X sẽ thu được một chất lỏng Y (dY/kk = 3,586). Y không những tác dụng với Br2/Fe mà còn tác dụng được với nước Br2. Công thức cấu tạo của Y là:
A. C6H5–CH3. 	B. C6H5–CH=CH2. 	C. C6H5–C≡CH. 	D. C6H11–CH=CH2.
Câu 104. Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha được một chất lỏng X chứa 88,23% C; 11,76% H( d X/N = 2, 43 ).
Cứ 0,34 gam X phản ứng với dung dịch Br2 dư cho 1,94 gam một chất lỏng nặng hơn

Tài liệu đính kèm:

  • docPOLIME_DAP_AN.doc