Đề ôn tập thi học kì 1 năm học 2015 - 2016 (thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề) môn: Hóa học - 10a1

doc 1 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 956Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi học kì 1 năm học 2015 - 2016 (thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề) môn: Hóa học - 10a1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập thi học kì 1 năm học 2015 - 2016 (thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề) môn: Hóa học - 10a1
TRƯỜNG THPT KLFSDFKSDH	 	 ĐỀ ễN TẬP THI HỌC Kè 1 NĂM HỌC 2015-2016
 GV Lờ Hoàng Sơn 	 	 MễN: HểA HỌC - 10A1
 ĐỀ SỐ 03	 (Thời gian làm bài 60 phỳt, khụng kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Cõu 1. Trong tự nhiờn, nguyờn tố đồng cú hai đồng vị là và . Nguyờn tử khối trung bỡnh của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyờn tử của đồng vị là
A. 27%	B. 50%	C. 54%	D. 73%.
Cõu 2. Hợp chất khớ của nguyờn tố M cú dạng MH3, oxit cao nhất của nguyờn tố M cú dạng:
	A. MO3	B. M2O5	C. M2O3	D. MO2
Cõu 3. Biết nguyờn tố X ở chu kỡ 3, nhúm VIA. Cấu hỡnh electron của nguyờn tử X là:
A. 1s22s22p63s23p6	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s6	D. 1s22s22p63s33p5
Cõu 4. Số oxi húa của oxi trong cỏc hợp chất HNO3, H2O2, F2O, O2 theo thứ tự là 
A. -2, -1, -2, -0,5. 	B. -2, -1, +2, 0	C. -2, +1, +2, +0,5. 	D. -2, +1, -2, +0,5.
Cõu 5. Cho dóy cỏc chất : Fe3O4, Cl2 , F2 , SO2, NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số chất trong dóy đều cú tớnh oxi hoỏ và tớnh khử là 
A. 5.	 	B. 6.	C. 7. 	 D. 8.
Cõu 6. Cho biết độ õm điện tăng dần theo thứ tự X, Y, Z, T, A. Trong cỏc phõn tử sau, phõn tử cú liờn kết phõn cực nhất là:
A. Z2T	B. A2X	C. YT	D. ZA2
Cõu 7. Cho cỏc nguyờn tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Chiều giảm dần bỏn kớnh nguyờn tử là
	A. Mg > K > Si > N	B. N > Si > Mg, > K	C. K> Mg > Si > N	D. K > Mg > N > Si
Cõu 8. Nguyờn tử của nguyờn tố X cú tổng cỏc loại hạt là 58. Ký hiệu nguyờn tử của nguyờn tố đú là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Cõu 9. Clo cú 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong phõn tử CaOCl2 là:
	A. 14,57%	B. 43,7%	C. 41,93%	D. 13,98%
Cõu 10. Hai nguyờn tử X và Y cú tổng số hạt proton là 37, số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 6 hạt. Vậy vị trớ của X, Y trong bảng tuần hoàn là
 	A. X thuộc chu kỳ 4, nhúm VIIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhúm IIA 	
B. X thuộc chu kỳ 3, nhúm VIIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhúm IIA 
C. X thuộc chu kỳ 3, nhúm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhúm IIA	
D. X thuộc chu kỳ 3, nhúm VIIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhúm IIA 
Cõu 11. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl đ CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
 Số phõn tử HCl đúng vai trũ chất khử bằng k lần tổng số phõn tử HCl tham gia phản ứng. Giỏ trị của k là
	A. 4/7.	B. 1/7.	C. 3/14.	D. 3/7.
Cõu 12. Hợp chất vừa cú liờn kết cộng húa trị vừa cú liờn kết ion là:
A. KClO3	B. HNO3	C. MnO2	D. H2SO4
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Nguyờn tử X cú tổng số hạt mang điện là 18 hạt. Nguyờn tử của nguyờn tố Y cú 3 lớp electron, trong đú lớp ngoài cựng cú 1 electron.
 a. Viết cấu hỡnh electron của X, Y và xỏc định vị trớ của X, Y trong Bảng tuần hoàn. 
 b. Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khớ hiếm? Giải thớch? Viết cấu hỡnh electron của cỏc ion hỡnh thành tử X, Y ?
 c. Dự đoỏn kiểu liờn kết cú thể hỡnh thành giữa X và Y.
Bài 2. Viết cụng thức cấu tạo của cỏc chất sau: KOH, SO2, C2H4, H2SO4
Bài 3. Cõn bằng cỏc phản ứng oxi húa khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
 a. 	C + HNO3 → CO2 + NO + H2O
 b. 	Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
 c. 	Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 d. 	MgS + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + S + H2O ()
Bài 4. Hũa tan hết 15,15 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong cốc đựng m gam dung dịch H2SO4 nồng độ 14,7% (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Y và 10,08 lit khớ H2 (quy về đktc).
 a. Viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng đó xảy ra và tớnh % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
 b. Tớnh nồng độ % của cỏc chất trong dung dịch Y.
 c. Trộn hỗn hợp X với 3,6 gam Mg thu được hỗn hợp Y. Cho Y tỏc dụng vừa hết với hỗn hợp khớ Z gồm Cl2 và O2 thu được 33,85 gam hỗn hợp chất rắn T gồm cỏc oxit và muối clorua. Cho T tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa clorua. Tỡm m?

Tài liệu đính kèm:

  • doc3.doc