Đề ôn tập số II năm 2015 môn hóa học 12

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số II năm 2015 môn hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập số II năm 2015 môn hóa học 12
ĐỀ ÔN TẬP SỐ II
Câu 1: Đốt cháy hỗn hợp gôm 0,08 mol Mg và 0,08mol Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua( không còn khí dư).Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M thu được dd Z, thu được 56,69gam kết tủa.Tính khối lượng hỗn hợp Y ?
A.9,845g	B.13,29g	C.10,805g	D.15,21
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường :
(a)Cho kim loại Li ti tác dụng với khí ni tơ	 (e) Cho phân đạm ure vào nước 
 (b)Sục khí HI vào dd muối FeCl3 (g)Nhúng thanh Fe vào dd H2SO4 98%
(c)Cho kim loại Ag vào dd FeCl3 (h) sục khí đi metyl vào dd C6H5NH3Cl
(d)Dẫn khí NH3 vào bình đựng khí clo (j) cho dd CH3COOH vào dd C6H5ONa.
Số thí nghiệm xảy ra : A.7	B.6	C.5	D.4
Câu 3: Cho dãy các chất CO2,H2S,MgO,Cl2,CCl4.Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực là :
A.1	B.3	C.2	D.4
Câu 4: Trong 1 cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ vaf c mol HCO3-.Khi thêm V lits ddd Ca(OH)2 ( nồng độ x mol/l) để làm giảm độ cứng của nước thì người thấy độ cứng trong nước nhỏ nhất.Biểu thức liên hệ giữa V,a,b,x là 
A.xV=b+2a	B.2xV=b+a	C.xV=b+a	D.xV=2b+a
Câu 5: Phát biểu sai là : 
A.Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đeuf thu được glucozo
B.Mốnaccarit không có phản ứng thủy phân .
C.Glucozo,saccarozo,mantozo đều có khả năng làm mất màu nước brom
D.Mantozo có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím 
Câu 6: Cho dãy các chất :Ca(HCO3)2,(NH4)3PO4,HCOONH3C2H5,CH3COONH4, HCOOC2H5.Số chất trong dãy vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng được với dd NaOH là :
A.5	B.3	C.2	D.4
Câu7: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A.Tơ lapxan	B.tơvinilon	C.tơ olon	D.tơ clorin.
Câu 8:Thức hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân NH4NO3	b)Cho ddFe(NO3)3 vào dd H2SO4
c)Đun nóng C2H5Br với KOH trong etanol d)Sục khí NO2 vào dd Ba(OH)2
e)Sục khí Clo vào dd KOH 	g) Nhiệt phân KclO3 có xt MnO2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là : A.3 B.1	C.4	D.2
Câu 9: Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là :
A.Nhúng Mg vào dd H2SO4	B.Nhúng thanh sắt vào dd CuCl2
C.Nhúng thanh Fe vào dd Fe2(SO4)3	D.Nhúng thanh Cu và thanh sắt
Câu 10:Một loại khoáng có chứa 48,9% oxi, ; 10,3% nhôm và còn lại là si và Na về khối lượng.%m Si trong khoáng chất là 
A.20,3	B.21,7%	C/32,1%	D.38,4
Câu 11:Cho dãy các chất : o-crezol, p-xilen; isopren, glucozo, fructozo,mantozo,catechol, axit benzoic, khí SO2, metylxiclopropan..Số chất trong dãy có khả năg làm mất màu dd nước brom ở to thường.
A.10	B.9	C.7	D.8
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 hydrocacbon A ở thể khí bằng oxi trong bình kín.Nếu giữ nguyên nồng độ của A và tăng nồng độ của và tăng nồng độ oxi lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng cháy tăng gấp 32 lần.Tìm CTPT có thể có của A ?
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 13: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x:y=1:2.Dung dịch Y chứa z mol HCl.Thực hiện 2 thí nghiệm sau : - Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thoát ra 16,8 lit CO2(đktc) .
 -Cho từ từ đến hết dd Y vào dd X thấy thoát ra 5,6 lit CO2(đktc).Tổng giá trị của ( x+y) là 
A.1,75	B.2,5	C.2,25	D.2
Câu 14. Khi thủy phân một phần của peptit A có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,3% N (theo khối lượng) thu được 2 peptit B và C . Mẫu 0,472 gam peptit B khi đem đun nóng, phản ứng hoàn toàn với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M. Mẫu 0,666 (g) peptit C khi đun nóng, phản ứng hoàn toàn với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Một trong hai cấu tạo của peptit A là :
 A. Gly – Ala - Phe	B. Ala – Val – Glu	C. Lys – Phe – Gly	D. Gly – Phe – Ala
Câu 15: Một loại phân lân supephotphat đơn chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng ( còn lại là tạp chất không chứa phôtpho)đc sản xuất từ quặng photphorit.Dộ dinh dưỡng của phân lân là 
A.19%	B.8,3%	C.16%	D.14,34%
Câu 16: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu ( tỷ lệ mol Fe:nCu= 7:6) tác dụng với dd chứa 0,4 mol HNO3 thu đc dd Y và khí NO(sản phẩm khử duy nhất của N+5).Tiến hành điện phân dd Y với điện cực trơ cường độ dòng không đổi I=9,65 A trong thời giân t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam ( kim loại bám hết vào catot).Giá trị của t là :
A.2000	B.2400	C.2337	D.2602
Câu 17. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính khử khi phản ứng với SO2?
	A. Magie, hiđro sunfua, cacbon.	B. Bari hiđroxit, natri oxit, oxi.
	C. Magie, clo, canxi clorua.	D. Hiđro sunfua, nước brom, dung dịch thuốc tím.
 Câu 18. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;
(g) Đốt Ag2S trong không khí;
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép.
 Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
 Câu 19. Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y và ancol hai chức Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng hết với Na thu được 5,712 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 23,76 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là
	A. 91,51%.	B. 14,42%.	C. 72,94%.	D. 85,58%.
 Câu 20. Hỗn hợp X gồm 1 ankin, 1 ankan (số mol ankin bằng số mol ankan), 1 anken và 2 amin no, đơn chức, mạch hở Y và Z là đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X trên cần 174,72 lít O2 (đktc), thu được N2, CO2 và 133,2 gam nước. Chất Y là
	A. etylamin.	B. butylamin	C. propylamin.	D. metylamin.
 Câu 21. Cho hỗn hợp chứa a mol Zn và 0,12 mol Fe vào 150 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 10,72 gam chất rắn. Giá trị của a là
	A. 0,125.	B. 0,45.	C. 0,15.	D. 0,2.
 Câu 22. Khi cho chất X (có công thức phân tử C4H7Cl3) tác dụng với NaOH (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 thu được chất hữu cơ Y có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo của X là
	A. 6.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
 Câu 23. Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm metylen) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo hệ số tỉ lượng như sau:
 A ↔ B + H2O
 A + 2NaOH → 2D + H2O
 (dung dịch nước)
 B + 2NaOH → 2D 
 (dung dịch nước)
 D + HCl → E + NaCl
 Tên gọi của E là
A. Axit acrylic. B. Axit 2-hiđroxi propanoic. C. Axit 3-hiđroxi propanoic.	D. Axit propionic.
 Câu 24. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong 1 dung dịch là
	A. NH4+, Fe3+, OH-, NO3-.	 B. Pb2+, K+, Cl-, SO42-.	C. Ag+, Mg2+, PO43-, SO42-.	D. Al3+, K+, H+, Cl-.
 Câu 25. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 1 mol CH3COOH và 2 mol C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác ở toC (trong bình kín dung tích không đổi) đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,6 mol HCOOC2H5 và 0,4 mol CH3COOC2H5. Nếu đun nóng hỗn hợp gồm 0,8 mol HCOOH, 2 mol CH3COOH và a mol C2H5OH ở điều kiện như trên đến trạng thái cân bằng thì thu được 0,3 mol HCOOC2H5. Số mol este CH3COOC2H5 thu được là
	A. 1,92.	B. 1,29.	C. 8/19.	D. 997/1000.
Câu 26 Cho các phát biểu sau :
 (1) Tecmit là hỗn hợp bột nhôm với bột sắt oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray
 (2) Phèn chua dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất làm trong nước
 (3) Từ Cs đến Li phản ứng với nước xảy ra ngày càng mãnh liệt
 (4) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, khối lượng riêng nhỏ
 (5) Hợp kim natri - kali dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số phản ứng hạt nhân
 (6) Trong tự nhiên các kim loại kiềm tồn tại chủ yếu dạng hợp chất vì chúng rất hoạt động hóa học
 (7) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại ở dạng ngậm nước CaSO4.H2O (thạch cao nung)
Những phát biểu không đúng là :
 A. (3), (6), (7)	B. (1), (3), (5)	C. (1), (2), (4)	D. (3), (7)
 Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3; 
(b) Cho Sn tác dụng với dung dịch HNO3 đặc;
(c) Sục khí HCHO vào dung dịch Br2 trong dung môi CCl4; 
(d) Cho C2H5OH tác dụng với O2 có mặt xúc tác men giấm;
(e) Đun nóng toluen với dung dịch hỗn hợp KMnO4 và HCl (dư);
(g) Cho C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng; 
(h) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3;
(i) Cho S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
 Số thí nghiệm tạo ra axit là : A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 4.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
 (a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O;
 (b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn;
 (c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ;
 (d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sobitol;
 (e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm -OH hemiaxetal.
 Số phát biểu đúng là
	A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
 Câu 29. Cho 2,07 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C7H6O3) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần rắn khan còn lại chứa hỗn hợp 2 muối. Nung 2 muối này trong oxi dư, thu được 2,385 gam Na2CO3 và m gam hỗn hợp khí và hơi. Số đồng phân cấu tạo của A là
	A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
 Câu 30. Cho các chất sau: Cumen, axetilen, xiclopropan, stiren, propanal, axeton, isopren, glucozơ, triolein. Số chất làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường là
	A. 6.	B. 5.	C. 8.	D. 7.
 Câu 31. Cho dãy các chất: NaH, Na3N, Na2S, Na2CO3, CH3COOK, NH4Cl. Số chất trong dãy mà khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có khả năng làm xanh quì tím là
	A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
 Câu 32. Nhiệt phân hoàn toàn m gam 1 muối nitrat thu được hỗn hợp khí X. Biết 0,18 mol X có khối lượng là 8 gam. Công thức của muối nitrat là
	A. NH4NO3.	B. Cu(NO3)2.	C. AgNO3.	D. Fe(NO3)2.
 Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, ancol anlylic, axit ađipic và hiđroquinon ( p-HO-C6H4-OH) tác dụng với kali dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được tối đa là
	A. 20,16 lít.	B. 13,44 lít.	C. 40,32 lít.	D. 49,28 lít.
 Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic Y và Z tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 dư thu được a mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cũng thu được a mol CO2. Tổng số nguyên tử cacbon trong 2 phân tử Y và Z là
	A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
 Câu 35. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X thu được 1,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho 31,8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
	A. 209,25 gam.	B. 136,80 gam.	C. 224,10 gam.	D. 216,45 gam.
 Câu 36. Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
 Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
	A. 116.	B. 36.	C. 106.	D. 16.
 Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ
(b) Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều;
(c) Nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ động thực vật để lâu bị ôi thiu là do nối đôi C=O bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu;
(d) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm;
(e) Lipit bao gồm chất béo, sáp, gluxit và photpholipit.
 Số phát biểu đúng là
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
 Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.
	B. Ở điều kiện thường các amino axit là những chất lỏng không màu.
	C. Biure là 1 peptit.
	D. Axit glutamic tan nhiều trong benzen.
 Câu 39. Este X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác) có tỉ khối hơi đối với metan bằng 6,25. Cho 25 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 39 gam chất rắn khan Z. Phần trăm khối lượng của oxi trong Z là
	A. 20,51%.	B. 30,77%.	C. 32%.	D. 20,15%.
 Câu 40. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO31M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là
	A. 140.	B. 200.	C. 180.	D. 150.
Câu 41. Cho 0,1 mol chất X ( C2H9O6N3) tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu đc hơph chất amin làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y.Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Chọn giá trị đúng của m
A.12,5g	B.17,8	C.14,6	D.23,1
 Câu 42. Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X,Y( Y nhiều hơn X 1 nhóm COOH)phản ứng hết với dd NaOH tạo ra ( m+8,8) g muối.nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 sau phản ứng kết thúc thu đuwocj 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ . Giá trị của m lần lượt là :
A. 19,6 B. 27,2	C.30	D.18,2
 Câu 43. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
	A. H2S.	B. HBr.	C. HCl.	D. HI.
 Câu 44. Cho các cân bằng sau:
 (a) H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI (k); (b) 2SO3 (k) ↔ 2SO2 (k) + O2 (k);
 (c) 2NO (k) ↔ N2 (k) + O2 (k); (d) 2NH3 (k) ↔ N2 (k) + 3H2 (k).
 Khi thay đổi áp suất, số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là
	A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
 Câu 45. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
 Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột → X1 → X2 → X3 → Glicogen. Điểm giống nhau của X2 và X3 là
	A. đều có phản ứng khử Cu(OH)2/OH- khi đun nóng.
	B. đều phản ứng với iot tạo hợp chất màu xanh.
	C. đều là nguyên liệu để tổng hợp trực tiếp ra tơ axetat.
	D. đều có phản ứng thủy phân.
 Câu 47. Hòa tan một oxit của crom vào nước thu được dung dịch X. Nếu thêm một lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X thì thu được dung dịch 
	A. có màu da cam.	B. không màu.	C. có màu đỏ thẫm.	D. có màu vàng.
 Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 17 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạch hở thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, nếu đun 17 gam hỗn hợp X với 150 ml dung dịch KOH 0,8M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là
	A. 8,16 gam.	B. 9,96 gam.	C. 10,08 gam.	D. 11,88 gam.
Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H6Cl2 (X) X1 X2 X3 → Axit metacrylic. Chất X là
	A. 1,1 - điclopropan.	B. 1,2 - điclopropan.	C. 2,2 - điclopropan.	D. 1,2 - đicloxiclopropan.
Câu 50. Hợp chất X có công thức phân tử C3H12O3N2 có tính chất: Tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 14: Thủy phân 445,05 gam peptiti Val-Gly-Gly-Val-Gly thu đc hỗn hợp X gồm 127,5 gam Gly,163,8Val,39,6g Gly-Gly; 87g Val-Gly; 23gam Gly-Val—Gly và m gam pentapeptit X1.Giá trị của m là :
A.54,6	B.4,05	C.58,05	D.22,059
Câu 12:Hõn hợp X có 2 hydrocacbon là đồng đẳng kế tiếp có M trung bình của X là 31,6.Lấy 6,32 gam X lọi vào 200 g dung dịch xúc tác thì thu đc dd Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở đktc có M trung bình của Y =33 biết rằng dd Z chứa andehit x%.Giá trị của X là : A.1,305	B.1,043	C.1,208	D.1,407

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ ÔN TẬP SỐ II năm 2015.doc