Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học Lớp 12

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Hóa học Lớp 12
ƠN KIỂM TRA LẦN 4
Họ tên:
Câu 1: Cho 20,25 gam bột Al để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm với Cr2O3 đến khi phản ứng hồn tồn thì thu được bao nhiêu gam Crom?
A. 3,9 gam	B. 43,5gam	C. 4,35 gam	D. 39gam.
Câu 2: Chọn phản ứng đúng:
A. Fe +2H2SO4 FeSO4 + SO2+2 H2O.	B. Fe+ Cl2 FeCl2
C. 2Fe+3H2SO4Fe2(SO4)3 + 3H2.	D. Fe + 3AgNO3Fe(NO3)3+3Ag
Câu 3: Oxit nào sau đây là oxit axit?
 A. CaO. B. CrO3.	C. Na2O.	D. MgO.
Câu 4: Cho a gam nhơm tác dụng hồn tồn với lượng dư FeO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X . Hịa tan X trong dd H2SO4 lỗng dư , thu được 10,752 lít khí (đktc) . Giá trị của a là :
A. 4,32g	B. 6,48g	C. 8,64g	D. 12,96g.
Câu 5: Chọn câu đúng.
	A. Crom cĩ tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom chỉ tạo được oxit bazơ.
	C. Trong tự nhiên, crom cĩ ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
Câu 6: Để phân biệt các dd đưng trong các lọ riêng biệt sau : MgCl2 , (NH4)2SO4 , AlCl3 , FeCl2 , FeCl3 người ta cĩ thể dùng một trong các chất sau :
A. ddHCl	B. ddBaCl2	C. ddNaOH.	D. dd NaCl
Câu 7: Cho 33,6 gam Fe vào dd HCl vừa đủ thu được dd A. Cho dd A vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 10,8g B. 21,6g C. 48. D. 24g
Câu 8: Nhúng thanh Sắt vào các dd sau: Cu(NO3)2, AgNO3, ZnCl2, FeCl3, Al2(SO4)3. Số phản ứng không xảy ra là:
A. 5	B. 2.	C. 3	D. 4
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 là :
A. Thấy cĩ kết tủa đỏ nâu .	B. Kết tủa trắng xanh , sau đĩ hóa nâu .
C. Kết tủa xuất hiện và tăng dần.	D. Kết tủa trắng, khơng tan .
Câu 10: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là
	A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 11: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam bột sắt trong dd H2SO4 lỗng dư, thu được dd A . Để phản ứng hết với FeSO4 trong dd A cần dùng khối lượng KMnO4 là bao nhiêu:
A. 6,52g	B. 6,92g	C. ,6,32g	D. 3,16g.
Câu 12: Một tấm kim loại bằng Vàng bị phủ một lớp Sắt ở bề mặt . Để trên bề mặt kim loại Vàng khơng bị phủ ta cĩ thể dùng dd nào sau đây :
A. dd CuSO4	B. Dd FeCl3 C. Dd FeSO4	D. A,B,C đều đúng 
Câu 13: Thổi 0,448 lít khí NH3 (đktc) qua 1 gam CrO3 đốt nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thể tích các khí thu được ở đktc là :
A. 0,112 lít	B. 10,08 lít	C. 0,336 lít	D. 2,24 lít.
Câu 14: Vai trị của ion Cu trong phản ứng : Cu+2Fe(NO3)3Cu(NO3)2 +2Fe(NO3)2
A. Chất bị oxi hĩa	B. Chất trao đổi.	C. Chất khử	D. Chất bị khử
Câu 15: Hịa tan 2,34 gam một kim loại X bằng dd H2SO4 lỗng thu được 6,66gam muối sunfat . kim loại X là:
A. Mg	B. Cr	C. Fe	D. Ba.
Câu 16. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2CrO4, NaCl, H2O	B. Na2CrO4, NaClO, H2O 
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O	D. NaCrO2, NaCl, H2O
Câu 17. Hịa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nĩng thu được 896 ml khí ở đktc. Khối lượng crom ban đầu là
	A. 0,065 gam	B. 1,040 gam	C. 0,560 gam	D. 1,015 gam
Câu 18. Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nĩng gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu được chất rắn gồm:
 A. Cu, Fe, Al2O3	B. Cu, FeO, Al	C. Cu, Fe3O4, Al2O3	D. Cu, Fe, Al
Câu 19. Crom(II) oxit là oxit
A. cĩ tính bazơ. B. cĩ tính khử. C. cĩ tính khử, tính oxi hĩa và tính bazơ.	D. cĩ tính oxi hĩa.
Câu 20. Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là	A. 2,24.	B. 3,36.	C. 1,12.	D. 4,48.
Câu 21. Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15.	B. 0,05.	C. 0,25.	D. 0,10.
Câu 22. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe cịn dư là:
A. 0,44g. B. 0,24g	 C. 0,56g. D. 0,76g.
Câu 23. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí như sau: 
(1) Do hoạt động của núi lửa.	 (2) Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt. 
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thơng. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+, trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3).	B. (2), (3), (5).	C. (1), (2), (4).	D. (2), (3), (4).
Câu 24. Cĩ thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:
A. H2SO4 lỗng	B. HNO3 lỗng.	C. HCl đặc	D. HCl lỗng
Câu 25. Cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất oxi hĩa	B. chất xúc tác	C. mơi trường	D. chất khử.
Câu 26. Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
 A. Chỉ cĩ FeO	B. Chỉ cĩ Fe2O3	C. Chỉ cĩ Fe3O4	D. FeO và Fe3O4
Câu 27. Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dung dịch dư nào.
	 A. Mg(NO3)2	B. Zn(NO3)2	C. Fe(NO3)2	D. Al(NO3)3
Câu 28. Đốt cháy hồn tồn bột crom trong oxi dư thu được 4,56 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là
	A. 0,78 gam	B. 3,12 gam	C. 1,74 gam	D. 1,19 gam
Câu 29 . Hịa tan hồn tồn 28,6 gam hỗn hợp nhơm và sắt oxit vào dd HCl dư thì cĩ 0,45mol hiđro thốt ra. Thành phần phần trăm về khối lượng nhơm và sắt oxit lần lượt là: 
	 A. 60% và 40%	 B. 20% và 80% 	C. 50% và 50%	 D. 28,32% và 71,68%
Câu 30. Kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng cho thể tích khí NO2 lớn hơn cả là
A. Ag	B. Cu	C. Zn.	D. Fe
Câu 31. Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là: 
 	 A. 48 gam 	B. 50 gam 	C. 32 gam 	D. 40 gam
Câu 32. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 cĩ tỉ lệ số mol tơng ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp A ở đktc là:
A. 1,369 lít.	B. 2,737 lít.	C. 2,224 lít.	D. 3,3737lít.
Câu 33. Gang và thép là những hợp kim của sắt, cĩ rất nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp và trong đời sống. Gang và thép cĩ những điểm khác biệt nào sau đây?
	A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.	B. Thép dẻo và bền hơn gang.
	C. Gang giịn và cứng hơn thép.	D. A, B, C đúng.
Câu 34. Hịa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
	A. 10,23	B. 8,61	C. 7,36	D. 9,15
Câu 35. Để điều chế Fe(NO3)2 ta cĩ thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. dd Fe(NO3)3 + Fe	B. FeS + HNO3	C. FeO + HNO3	D. Fe + HNO3
Câu 36. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm những chất lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2	B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2	D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_1_tiet_lan_4_mon_hoa_hoc_lop_12.doc