Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Toán giải tích 12 - Cơ bản - Mã đề thi 109

pdf 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Toán giải tích 12 - Cơ bản - Mã đề thi 109", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Toán giải tích 12 - Cơ bản - Mã đề thi 109
 Trang 1/3 - Mã đề thi 109 
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 
TRƯỜNG THPT VINH LỘC 
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 
Môn: Toán Giải tích 12 - Cơ bản 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)08/10/2016 
 Mã đề thi 
109 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:............................................................................. Lớp: ............................. 
Câu 1: Tất cả các giá trị của m để đường   2: 1P y mx x   cắt đường 
   4 2: 2C y x m x x m      tại bốn điểm phân biệt là: 
A. 2; 1m m    B. 2m   C. 1m   D. 2 1m    
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đường cong   4 2: 3 4C y x x   tại điểm  1;2A  là 
A. 2 4y x  B. 3y x  C. 3 5y x  D. 1y x   
Câu 3: Điều kiện của a, b, c để hàm số 3y ax bx c   luôn nghịch biến trên là: 
A. 0,ab c   B. 0, 0,a b c    C. 0, 0,a b c    D. 0,ab c   
Câu 4: Cho hàm số 3 23x 7x 5y x    . Kết luận nào sau đây đúng? 
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung 
B. Hàm số không có cực trị 
C. Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về cùng 1 phía của trục tung 
D. Cả ba phương án A, B, C đều sai 
Câu 5: Cho hàm số 3 2 2
2
( 1) ( 4 3)
3
y x m x m m x      có cực trị là 1 2x , x . Giá trị lớn nhất của 
biểu thức 1 2 1 2A 2( )x x x x   bằng: 
A. 1 B. 3 C. 
9
2
 D. 
9
2
Câu 6: Cho hàm số 
2 3
2
x
y
x



 (1) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. Hàm số (1) luôn nghịch biến trên các khoảng xác định 
B. Hàm số (1) luôn đồng biến trên các khoảng xác định 
C. Hàm số (1) có tập xác định D = \{2} 
D. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 2 
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.Trên khoảng  0; thì hàm số 
1
y x
x
  : 
A. Có giá trị nhỏ nhất Miny =1 B. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 1 
C. Có giá trị nhỏ nhất Miny = 2 D. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 2 
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đường cong   3 2: 3 2C y x x   đi qua điểm  1;20A  là: 
A. 3 17y x   B. 9 29y x  C. 3 23y x  D. 9 11y x   
Câu 9: Hàm số 4 22 5y x x   nghịch biến trên: 
A. ( ; )  B.  0; C.  ;0 D. \{0} 
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đường cong  
3
:
1
x
C y
x



 tại giao điểm có hoành độ âm 
của  C với đường thẳng   : 2 3d y x  là 
A. 2y x  B. 4y x  C. 4 5y x  D. 4 4y x  
 Trang 2/3 - Mã đề thi 109 
Câu 11: Gọi 
1 2, y y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
4 210 9.y x x    
Khi đó, 1 2y y bằng: 
A. 25 B. 9 C. 2 5 D. 7 
Câu 12: Tính giới hạn 
1
2 1
lim
1x
x
x


bằng: 
A. 
3
2

 B. 
1
2
 C. 2 D.  
Câu 13: Cho hàm số 
2 2
1
x
y
x



 có đồ thị (C). Đường thẳng   : 1d y x  cắt đồ thị (C) tại 2 
điểm phân biệt M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 
A. 1 B. -2 C. 2 D. -3 
Câu 14: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 23 3y x x   trên đoạn [0;3] là: 
A. M = 3; m = 1 B. M = 6; m = 1 C. M = 0; m = 2 D. M = 3 ; m = -1 
Câu 15: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường  
2 1
:
1
x
C y
x



 và đường thẳng 
  : 1d y x  là: 
A.  2; 1A   B.  1;0A  C.  0;1A D.  3; 2A   
Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 28 ?y x  
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 
B. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 
C. Không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 
D. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất 
Câu 17: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 
2
1
x
y
x



 B. 
2
1
x
y
x



 C. 
2
1
x
y
x
 


 D. 
2
1
x
y
x



Câu 18: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 109 
A. 3 2
1
1
3
y y x x     B. 3 2
1
11
3
y x x    
C. 3
1
2 1
3
y x x   D. 3
1
2 2
3
y x x   
Câu 19: Số điểm cực tiểu của hàm số 4 22x 100y x   là: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 20: Số giao điểm của đường cong   4 21 : 2C y x x  và đường cong  
2
2 : 2C y x  là: 
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 21: Trên đoạn [0;2] hàm số 
1
2 1
x
y
x



 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng giá trị nào sau đây: 
A. x = -
1
2
 B. x = 3 C. x = 0 D. x = 2 
Câu 22: Giá trị m để hàm số 3 23 1y x mx   không có cực trị là: 
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  
Câu 23: Tập xác định của hàm số 
2
1
x
y
x



 là: 
A. \{1}D  B. \{-1}D  C.  ; 1  D. D  
Câu 24: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào? 
A. 
4 22 1y x x   B. 4 22 1y x x   C. 4 22 1y x x    D. 4 22 1y x x    
Câu 25: Đồ thị hàm số 
2
1
x
y
x
 


 có các đường tiệm cận là: 
A. Tiệm cận đứng y = 1; tiệm cận ngang x = -1 
B. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = -1 
C. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = -1 
D. Tiệm cận đứng x = -1; tiệm cận ngang y = 1 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_trac_nghiem_mon_toan_12_co_ban.pdf