Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 19 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời: Câu1: Quy tắc cộng đại số gồm: A. Hai bước; B. 3 bước; C. 4 bước; D.5 bước. Câu 2: Hệ phương trình tương đương với hệ sau: A. ; B.; C. ; D. . Câu3: Hệ phương trình có nghiệm là: A.x =2, y=3; B. x=2, y= - 3; C. x=3, y=2; D. x= -2, y =3. Câu4: Tìm khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau: A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau; B.Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau; C. Trong hai cung ,cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn; D. cả ba đều sai. Câu 5: Đường tròn (O) có số đo cung AB bằng 1400 thì số đo góc AOB là: A. 1400; B.1600; C.800; D.700. Câu 6: Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M . Biết góc AMB bằng 350 , số đo góc ở tâm AOB là: A. 350; B. 700; C. 1450; D. 900. Câu 7*: Hệ phương trình có nghiệm là: A. x = 2; y = 0 ; B . x= -2 ; y =3; C. x = 1 ; y = 2; D. x = 0; y = 2. Câu 8*:Trên đường tròn (O,R) lấy hai điểm B và C sao cho BC= R .Số đo góc BOC là: A. 1350; B. 600; C. 450; D. 900. Câu 9**: Giá trị của m,n để p(x) = (2m – n + 1) x –3m + n – 5 bằng 0 với mọi x thuộc R là: A. m= 4, n= 7; B. m = - 4, n= 7 ; C . m = - 4, n= -7; D.m = 4, n= - 7. Câu 10**: Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B ,C sao cho C nằm trên cung nhỏ AB và góc AOC bằng 45 0 , góc AOB bằng 100 0 . Số đo cung nhỏ BC là: A. 145 0; B. 45 0; C. 55 0; D. 70 0. Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 20 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời: Câu 1: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình có: A. 2 bước; B. 3 bước; C. 4 bước; D. 5 bước. Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là : A. x = ; y = 1; B. x = ; y = -1; C. x = ; y = 1; D. x = ;y = -1. Câu 3: Giá trị của m để 2 hệ phương trình và tương đương là: A.10; B. 11; C. 12; D. 13. Câu 4: Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng : A. Số đo của cung bị chắn; B. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung; C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Cả A,B, C đều sai. Câu 5: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B) .Số đo góc AMB bằng: A.1800 ; B. 900; C. 450; D. 3600. Câu 6: Trên đường tròn (O) lấy 3 điểm A,B, C sao cho cung AB bằng cung AC bằng cung CB. Ta có tam giác ABC là : A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Tam giác vuông; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7 *: Hệ phương trình có nghiệm là: A. x = 2, y = 0; B. x = 0, y = 2; C. x = -2 , y = 0; D. x = 0 , y = -2. Câu 8*: Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn(O) . Số đo cung nhỏ AC bằng: A.1200; B. 900; C. 600; D. 3600. D Câu9 **: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. x = 1, y = 3; B . x = , y = ; C. x = , y = ; D. x = , y = . A O B Câu10**: Trong hình vẽ bên có góc ADO bằng 25 0. Số đo cung nhỏ DB bằng: A. 25 0; B. 90 0; C. 60 0; D. 500. Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 21 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời: Câu 1: Bước 1 giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình là: A. Lập phương trình ; B. Lập hệ phương trình; C. Chọn ẩn; D. Giải hệ phương trình. Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là: A. x = 5; y = 2; B. x = 10; y = 7; C. x = -7; y = - 10; D. x = -10; y =- 7. Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là: A. x = - 4; y = 1; B. x = - 4= y = -1; C. x = 4; y = 1; D. x = 4; y = -1 Câu 4: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A. Số đo cung bị chắn; B. Nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung; C. Nửa số đo cung bị chắn; D. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 5: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc: A. Có đỉnh nằm trong đường tròn; B. Có một cạnh là đường kính , cạnh kia chứa dây cung; C. Có đỉnh tại tiếp điểm và 2 cạnh chứa 2 dây cung; D. Có đỉnh tại tiếp điểm , một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung. Câu 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB , dây AP cắt tiếp tuyến tại B ở T, góc TBP = 470 . Số đo góc TAB là: A. 470; B. 940; C. 740; D. 23,50 Câu 7*: Tổng hai số bằng 57, hai lần số bé hơn số lớn là 3. Hai số đó là: A. 20 và 37; B. –20 và -37; C. 30 và 27; D. 40 và 17. Câu 8*: Trên đường tròn (O) đường kính AB, dây cung BM cắt tiếp tuyến tại A ở C. Ta có: A.MB2 = MA.MC; B.MB2 = MB.MC; C.MA2 = MB.MC; D.MC2 = MA.MB. Câu 9**: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A( 2; - 2 ) và B ( - 1; 4) khi: A. a = 2, b = -2; B . a = -2, b = -2; C. a = -2, b = 2; D. a = 2, b = 2. Câu 10**: Cho đường tròn (O,R) và dây cung BC = R . Hai tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại A . Số đo góc ABC bằng: A.600; B. 450; C. 300; D. 900; Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 22 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời: Câu 1: Cho hệ phương trình (I) .Tìm khẳng định đúng : A. Hệ (I) có vô số nghiệm ; B. Hệ (I) vô nghiệm; C.Hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất; D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bởi đường thẳng: A. y = -4x + 1; B. y =x + ; C. y = 4x + 1; D. y = x – 1. Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là: A. x = -2; y = 1; B. x = 1; y=0; C. x = -2; y = - 1; D. x = 0; y = 1. Câu 4: Số đo góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng: A. Số đo cung bị chắn; B. Tổng số đo cung bị chắn; C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn; D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. Câu 5: Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành góc 340. Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB là: P O. A. 170; B. 680; C. 340; D. Cả A, B,C đều sai. Câu 6: Trong hình vẽ bên có : số đo cung PnQ bằng 570, n số đo cung CmD bằng 130 thì số đo góc PTQ bằng: C T Q A.700; B. 350; C. 220; D. 440; m Câu 7*: Hệ phương trình có nghiệm là: K D A. x = 2; y = 1; B. x = -2 ; y = -1; C. x = 1; y = 2; D. x = -1; y = -2. Câu8*: Cho đường tròn(O) ,T là điểm thuộc đường tròn . Dây AB và tiếp tuyến tại T cắt nhau tại M nằm ngoài đường tròn. Ta có: A.MT2 = MA.MB; B.MB2 = MA.MT; C.MA2 = MT.MB; D.Cả 3 đều sai. Câu 9**: Giá trị của m, n để hệ phương trình có nghiệm x = 1; y=-2 là: A. m = 6; n = 2,5; B. m = - 6; n = – 2,5 ; C. m = 6 ; n = -2,5; D. m = - 6; n = 2,5. Câu 10**: Trong hình vẽ bên có góc BAC bằng 300, góc BDC B D A bằng 550. Số đo cung DmE bằng : m A.300; B. 250; C. 500; D.450. O. C E Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 23 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời: Câu 1: Phương trình 4x – 3y = -1 có nghiệm tổng quát là: A. B. C. D. . Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3: Hệ phương trình sau vô số nghiệm: A.; B. ; C. ; D.Cả A,B,C. Câu4: Cho đường tròn (O) đường kính AB , dây BD cắt tiếp tuyến tại A ở M ngoài đường tròn , số đo cung nhỏ BD bằng 600. Số đo góc AMB : A.600; B. 300; C.1200; D. 900. Câu5: Quỹ tích các điểm P thoả mãn góc MPN bằng370 với đoạn MN cố định là: A.Cung chứa góc 370; B. Đường trong đường kính MN; C. Hai cung chứa góc 370; D. Hai cung chứa góc 370 dựng trên đoạn MN. Câu 6: Số đo góc có đỉnh ở ngoài đường tròn bằng: A.Hiệu số đo hai cung bị chắn; B. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn; C. Tổng số đo hai cung bị chắn; D. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn. Câu 7*: hệ phương trình có nghiệm là: A. x = -3; y = 4; B .x =-3; y = -2; C. x = -3; y =2; D. x = 3; y =- 4. Câu 8*: Cho đường tròn (O) đường kính AB .Dây CD cắt AB ở Q, biết góc CBA bằng 500 góc BAD bằng 200. Số đo góc AQC là: A. 600; B. 1400; C. 300; D. 700. Câu 9**: Giá trị của a,b để hệ phương trình có nghiệm x =1 ;y = 1 là: A. a= 1; b = 0; B. a = 0 ; b = 1; C. a = 2; b = -1; D. a =- 2; b = 1. Câu 10**: Tam giác ABC có góc A bằng 90o, cạnh BC cố định. Quỹ tích giao điểm I của 3 đường phân giác trong tam giác ABC khi A thay đổi là: A. Hai cung chứa góc 135o dựng trên BC ; B. Cung chứa góc 100o; C. Cung chứa góc 45o; D. Cung chứa góc 90o. Phòng GD ViệtTrì Đáp án đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 Người ra đáp án:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Tuần Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 19 A C B A A C A D C C 20 B A C C B B B A C D 21 B A C C D A A C C C 22 C B D C A B A A B C 23 C A C B D B A D B A
Tài liệu đính kèm: