Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì II Địa lí lớp 10 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì II Địa lí lớp 10 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì II Địa lí lớp 10 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 –CB
 MƠN ĐỊA- HỌC KỲ 2(2016-2017)
Đề: 03
I-TRẮC NGHIỆM (5.0 đ)
Câu1.Những nước sản xuất nhiều than đá là : 
A.Trung Quốc, Hoa Kì , Nga. B.Pháp ,Anh , Đức .C.Ba Lan .Ấn Độ, Ơxtrâylia .D.Hoa Kì ,Nga , Anh 
Câu2. Quốc gia dẩn đầu sản lượng điện năng trên thế giới : 
A.Trung Quốc . B.Nhật Bản . C. Hoa Kỳ . D.Nga . 
Câu3.Cơng nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì : 
A.Ở đĩ giàu tài nguyên .
B.Cĩ lao động dồi dào , đáp ứng nhu cầu lớn về nhân cơng .
C.Sản phẩm dễ xuất khẩu D.Giao thơng thuận lợi. .
Câu4. Ngành cơng nghiệp nào sau đây thưịng gắn chặt với nơng nghiệp ? 
A. Cơ khí.	B.Hĩa chất . C.Dệt may. D.Chế biến thực phẩm. 
Câu5. Điểm khác nhau giữa điểm cơng nghiệp và khu cơng nghiệp là : 
A.Điểm cơng nghiệp cĩ dân cư sinh sống.
B. Điểm cơng nghiệp cĩ nhiều sự kết hợp giữa các xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Điểm cơng nghiệp cĩ quy mơ lớn.D. Điểm cơng nghiệp là hình thức sản xuất cơng nghiệp lớn.
Câu6. Nhờ ưu điểm nào sau đây mà dầu mỏ đã vượt qua than đá để trở thành nguồn năng lượng hàng đầu ?
A. Khả năng sinh nhiệt lớn. B.Giá thành thấp .C Được nhiều nước quan tâm .D.Xu hướng phổ biến
Câu7.Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dung sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới ?
A. Than đá . B.Dầu mỏ . C.Sức nước. D.Năng lượng Mặt Trời.
Câu8. Ngành cơng nghiệp nào sau đây khơng thuộc ngành năng lượng ?
A.Khai thác than . B. Khai thác dầu khí . C Điện lực . D Lọc dầu .
Câu9. Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển ,nguyên nhân chính là do : 
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất .BĐịi hỏi trình độ kỹ thuật cao .
C.Chưa thật đảm bảo an tồn. D.Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển khơng thể xây dựng được. 
Câu10. Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay ,ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là : 
A. Nhiệt điện . B.Thủy điện .C.Điện nguyên tử . D.Các nguồn năng lượng tự nhiên
Câu11. “Điểm cơng nghiệp” được hiểu là : 
A.Một đặc khu kinh tế .
B. Một điểm dân cư cĩ vài xí nghiệp cơng nghiệp. 
C.Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp cơng nghiệp
D. Một lãnh thổ nhất định cĩ những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp cơng nghiệp. 
Câu12. Đặc điểm cơ bản của vùng cơng nghiệp là : 
A. Cĩ nhiều ngành cơng nghiệp kết hợp với nhau trong một đơ thị cĩ quy mơ vừa và lớn 
B.Cĩ quy mơ từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. 
C.Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp cơng nghiệp với một điểm dân cư 
D.Cĩ khơng gian rộng lớn ,cĩ nhiều ngành cơng nghiệp với nhiều xí nghiệp cơng nghiệp 
Câu13.Đối với các nước đang phát triển các khu CN tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích : 
A.Đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hĩa
B.Thu hút vốn đầu tư nước ngồi để giải quyết vốn , kỹ thuật và cơng nghệ 
C.Sản xuất phục vụ xuất khẩu 
D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp cơng nghiệp với nhau 
Câu14. Than đá được xem là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản vì : 
A.Than cĩ trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt 
B. Than cĩ trữ lượng lớn , đa dạng và ra đời sớm 
C. Than cĩ thể sử dụng cả trong cơng nghiệp năng lượng , cơng nghiệp luyện kim và cơng nghiệp hĩa chất 
D.Sản lượng than cĩ xu hướng tăng , nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế giới 
Câu15. Về phương diện quy mơ cĩ thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau : 
A. Điểm cơng nghiệp, khu cơng nghiệp, trung tâm cơng nghiệp, vùng cơng nghiệp 
B. Điểm cơng nghiệp, vùng cơng nghiệp, trung tâm cơng nghiệp, khu cơng nghiệp 
C. Khu cơng nghiệp, điểm cơng nghiệp, vùng cơng nghiệp, trung tâm cơng nghiệp 
D.Vùng cơng nghiệp, khu cơng nghiệp, trung tâm cơng nghiệp, điểm cơng nghiệp 
Câu16. Cơng nghiệp được chia làm hai nhĩm A ,B là dựa vào : 
A. Tính chất và đặc điểm. B.Trình độ phát triển .
C.Cơng dụng kinh tế của sản phẩm. D.Lịch sử phát triển của các ngành. 
Câu17.Cơng nghiệp dệt, may thuộc nhĩm ngành : 
A.Cơng nghiệp nặng . C. Cơng nghiệp nhẹ .C Cơng nghiệp vật liệu .D.Cơng nghiệp chế biến. 
Câu18.Các ngành cơng nghiệp nhĩm A cĩ đặc điểm nào sau đây ?
A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động. B.Cĩ vốn đầu tư và quy mơ sản xuất lớn .
C.Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người .
D.Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ .
Câu19.Sự khác biệt cơ bản giữa đặc điểm sản xuất cơng nghiệp so với đặc điểm sản xuất nơng nghiệp:
A.Sản xuất cơng nghiệp cần nhiều lao động .
B. Sản xuất cơng nghiệp cần trình độ cơng nghệ hiện đại.
C. Sản xuất cơng nghiệp cần khơng gian rộng lớn.
D. Sản xuất cơng nghiệp phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
Câu20. Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản là : 
A.Dầu khí . B.Than đá . C.Củi ,gỗ . D.Sức nước. 
II/TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: Vì sao ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có thể phát triển rộng rãi trên thế giới? (2.0 điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu về sản lượng dầu mỏ của thế giới, thời kỳ 1950 – 2010.
Năm
1950
1970
1990
2010
Sản lượng ( triệu tấn)
523
2 336
3 331
3 904
a. Vẽ biểu đồ (hình cột) thể hiện sản lượng dầu mỏ của thế giới thời kỳ 1950 -2010. (2.0 điểm)
b. Nêu nhận xét. (1.0 điểm)
 HẾT
Họ và tên:
Lớp:
Điểm:
 CÂU TRẢ LỜI ĐỀ SỐ 03
1
A B C D
 2 
 A B C D 
3
A B C D
4 
A B C D
5
A B C D
 6 
A B C D
 7 
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
11 
A B C D
12
A B C D
13
A B C D
14
A B C D
15 
A B C D
 16 
 A B C D
1111111
 17
A B C D
 18
A B C D
19
A B C D
20
A B C D

Tài liệu đính kèm:

  • doc10-45-3.doc