Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Địa lí lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài: phút; 
(24 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các 
nguồn lực khác là
A. Vốn.	B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Đường lối chính sách.	D. Khoa học và công nghệ.
Câu 2: Nhận định không đúng về dòng biển là
A. ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biến đổi chiều theo mùa.
B. các dòng biển lạnh thường xuất phát từ 2 cực chảy về xích đạo.
C. các dòng biển nóng và lạnh chảy đối xứng nhau ở hai bờ các đại dương.
D. các dòng biển nóng xuất phát từ hai bên xích đạo.
Câu 3: Các dòng biển nóng thường phân bố ở
A. bờ tây các lục địa	B. hai bên xích đạo.
C. bờ đông các lục địa	D. khoảng vĩ độ 30 – 400.
Câu 4: Vùng ven biển, nơi có dòng biển lạnh đi qua thường có
A. khô hạn, ít mưa.	B. mưa trung bình.
C. độ ẩm cao, mưa nhiều.	D. không mưa.
Câu 5: Nguồn lực được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất là
A. Vị trí địa lí.	B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.	D. Đường lối chính sách.
Câu 6: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là
A. Châu Á gió mùa	B. Quần đảo Caribê	C. Phía đông Nam Mĩ	D. Tây phi gió mùa
Câu 7: Cây cho chất kích thích là
A. cà phê, chè.củ cải đường.	B. cà phê, chè, ca cao.
C. chè, cà phê, mía.	D. chè, cà phê, đậu tương.
Câu 8: Khi phân chia nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài, người ta thường dựa vào
A. Vai trò.	B. Đặc điểm.	C. Phạm vi lãnh thổ.	D. Nguồn gốc.
Câu 9: Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là
A. do góc nhập xạ thay đổi từ xích đạo về hai cực.
B. do nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
C. do Trái Đất có dạng hình cầu và bức xạ Mặt Trời.
D. do các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của nội lực và ngoại lực.
Câu 10: Nhân tố quan trọng, có ảnh hưởng đến quyết dịnh đến biến động dân số của một quốc gia và trên toàn thế giới là
A. gia tăng tự nhiên.	B. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
C. gia tăng cơ học.	D. tỉ suất sinh thô.
Câu 11: Sóng biển là
A. chuyển động thường xuyên và có chu kì của nước biển.
B. dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
C. dao động của nước biển theo chiều ngang.
D. chuyển động lên xuỗng của nước biển.
Câu 12: “ Trong tự nhiên, nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi của các thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ”, là biểu hiện của quy luật
A. phi địa đới.	B. địa ô.
C. địa đới.	D. thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
Câu 13: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào
A. Nguồn gốc.	B. Tính chất tác động của nguồn lực.
C. Dân số và nguồn lao động.	D. Chính sách và xu thế phát triển.
Câu 14: Công thức dùng để tính tỉ suất tử thô của một nước là
A. T0/00 = 	B. T% =	C. T0/00 = 	D. T% =
Câu 15: Nguyên nhân gây ra sóng thần là
A. lực hút của Mặt Trăng.
B. chuyển động của các dòng hải lưu.
C. bão, động đất, núi lửa phun ngầm ở đại dương.
D. lực hút của Mặt Trời.
Câu 16: Dao động thủy triều lên cao (triều cường) nhất khi
A. trăng khuyết
B. Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng nằm vuông góc.
C. trăng lưỡi liềm.
D. Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng nằm thẳng hàng
Câu 17: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là
A. quy luật về mối liên hệ, quy định lẫn nhau giữa các thành phần và cảnh quan địa lí.
B. quy luật về sự thay đổi của các thành phần và cảnh quan địa lí theo độ cao địa hình.
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo kinh độ.
D. sự thay đổi có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
Câu 18: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là
A. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt
B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt
C. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng
D. Đồng cỏ nửa hoang mạc
Câu 19: Vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên
A. Là điều kiện cho quá trình sản xuất.
B. Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất.
C. Cơ sỏ cho quá trình sản xuất kinh tế .
D. Là điều kiện lựa chọn chiến lược phát triển sản xuất.
Câu 20: Lớp vỏ địa lý còn được gọi là
A. lớp phủ thực vật.	B. lớp vỏ Trái Đất.	C. lớp thỗ nhưỡng.	D. lớp vỏ cảnh quan.
Câu 21: Cơ cấu thành phần kinh tế gồm
A. nhiều thành phần có tác động qua lại, vừa cạnh tranh với nhau.
B. nhiều thành phần có tác động qua lại, vừa hợp tác lại cạnh tranh với nhau.
C. tổng thể các bộ phận, các thành phần có quan hệ tương hỗ với nhau.
D. các ngành có quan hệ tương đối ổn định với nhau.
Câu 22: Cây lấy đường chủ yếu của vùng ôn đới là
A. mía.	B. thốt nốt.	C. củ cải đường.	D. chà là.
Câu 23: Nguồn lực bên ngồi (ngoại lực) bao gồm
A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
B. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
C. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất, vốn.
D. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
Câu 24: Cơ cấu kinh tế theo ngành bao gồm
A. Nông nghiệp – thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. Nông nghiệp- thủy sản; công nghiệp chế biến và dịch vụ.
C. Nông nghiệp - lâm nghiệp – ngư nghiệp; công nghiệp và dịch vụ.
D. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp; công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_HOC_KI_I.docx