Trường : THCS Kiên Bình ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I Môn: Văn 6 - Tiết 28 - Tuần 7 - Năm học 2015 - 2016 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: Nắm được kiến thức phân môn văn bản từ tuần 1 đến tuần 7. 2. Kĩ năng: Hệ thống hoá các kiến thức đồng thời kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đã học ở ba phân môn của học sinh. 3. Thái độ: Đánh giá được trình độ tiếp thu của của học sinh để có thể đưa ra các phương pháp phù hợp giúp học sinh học tốt hơn. II. Hình thức kiểm tra Hình thức: Tự luận, trắc nghiệm học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong vòng 45 phút. III. Thiết lập ma trận Đề chẵn KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Truyền thuyết Nhận biết được kiến thức về nội dung các văn bản truyền thuyết Kể đúng thể loại, đảm bảo nội dung của bài. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % Số câu: 6 Số điểm:7,5 Tỉ lệ: 75 % Chủ đề 2 Truyện cổ tích Trình bày đầy đủ nội dung Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Chủ đề 3 Giải nghĩa của từ Giải thích được nghĩa của từ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ : 5 % Số câu: 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ : 25 % Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70 % Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % Trường : THCS Kiên Bình ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Văn 6- Tiết 28 - Tuần 7 - Năm học 2015 - 2016 Lớp : Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Đề chẵn Điểm Lời phê của giáo viên A / Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mà em cho là đúng nhất (3 điểm) 1. Ý nghĩa nổi bật nhất của hình tượng “ Cái bọc trăm trứng” là gì ? a. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam. b. Ca ngợi sự hình thành nhà nước Văn Lang. c. Tình yêu đất nước và lòng tự hào dân tộc. d. Mọi người, mọi dân tộc Việt Nam phải thương yêu nhau như anh em một nhà. 2. Nhân vật Lang Liêu gắn với lĩnh vực hoạt động nào của người Lạc Việt thời kì vua Hùng dựng nước ? a. Chống giặc ngoại xâm. b. Đấu tranh, chinh phục thiên nhiên. c. Lao động sản xuất và sáng tạo văn hóa. d. Giữ gìn ngôi vua. 3. Truyền thuyết “Thánh Gióng” phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân ta ? a. Vũ khí hiện đại để giết giặc. b. Người anh hùng đánh giặc cứu nước. c. Tinh thần đoàn kết chống xâm lăng. d. Tình làng nghĩa xóm. 4. Nguyên nhân chính nào dẫn đến cuộc đánh nhau giữa Thủy Tinh và Sơn Tinh ? a. Hùng Vương kén rể. b. Sơn Tinh tài giỏi hơn Thủy Tinh. c. Vua Hùng không công bằng trong việc đặt ra sính lễ. d. Thủy Tinh không lấy được Mị Nương làm vợ. 5 Truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” phản ánh hiện thực và ước mơ gì của người Việt cổ ? a. Dựng nước. b. Giữ nước. c. Đấu tranh chống thiên tai. d.Xây dựng nền văn hóa dân tộc. 6 Trong các từ sau, từ nào là từ Hán - Việt ? a. Con rùa. b. Lưỡi gươm. c. Hoàn kiếm. d. Mặt nước. B/ Tự luận ( 7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) a. Sự ra đời và lớn lên của Thạch Sanh có những yếu tố nào giống và khác so với người bình thường.(1,5 điểm) b. Việc kể như vậy thể hiện ước mơ gì của người xưa? ( 0,5 điểm) Câu 2. Hãy dùng lời văn tự sự để kể tóm tắt lại truyện “Con Rồng, cháu Tiên”.(5 điểm) Trường THCS Kiên Bình ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG _ Năm học: 2015 - 2016 Môn Văn – khối 6 – Tiết 28 - Tuần 7 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Đề chẵn A .Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 d c b d c c B .Tự luận ( 7 điểm) Câu 1 (2 điểm) a. ( 1,5 điểm) Thạch Sanh - con người bình thường Thạch Sanh – con người khác thường - Bình thường + Cha mẹ là nông dân. + Mồ côi từ nhỏ. + Nhà nghèo, sống bằng nghề đốn củi. - Khác thường + Thái tử con Ngọc Hoàng. + Bà mẹ mang thai mấy năm. + Được thần dạy võ nghệ. → Nguồn gốc thần tiên. b. Ước mơ về một người dũng sĩ giúp dân diệt trừ cái ác và lập được nhiều chiến công. ( 0,5 điểm ) Câu 2 ( 5 điểm) - Giới thiệu được câu chuyện, nhân vật. + Giới thiệu được nhân vật Lạc Long Quân. + Giới thiệu được nhân vật Âu Cơ. - Kể diễn biến sự việc. + Lạc Long Quân và Âu Cơ gặp nhau đem lòng yêu thương nhau rồi kết thành nghĩa vợ chồng cùng sống ở cung điện Long Trang. + Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng nở ra trăm người con. + Lạc Lang Quân trở về biển, Âu Cơ ở lại nuôi các con. + Lạc Long Quân và Âu Cơ chia con. + Hình thành nhà nước văn Lang đầu tiên. - Giải thích cội nguồn dân tộc Việt. Trường : THCS Kiên Bình ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I Môn: Văn 6 - Tiết 28 - Tuần 7 - Năm học 2015 - 2016 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) I. Mục tiêu đề kiểm tra 1. Kiến thức: Nắm được kiến thức phân môn văn bản từ tuần 1 đến tuần 7. 2. Kĩ năng: Hệ thống hoá các kiến thức đồng thời kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đã học ở ba phân môn của học sinh. 3. Thái độ: Đánh giá được trình độ tiếp thu của của học sinh để có thể đưa ra các phương pháp phù hợp giúp học sinh học tốt hơn. II. Hình thức kiểm tra Hình thức: Tự luận, trắc nghiệm học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong vòng 45 phút. III. Thiết lập ma trận Đề lẻ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Truyền thuyết Nhận biết được phương thức biểu đạt Nhận biết được kiến thức về nội dung các văn bản truyền thuyết Kể đúng thể loại, đảm bảo nội dung của bài. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % Số câu: 6 Số điểm:7,5 Tỉ lệ: 75 % Chủ đề 2 Truyện cổ tích Trình bày đầy đủ nội dung Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Chủ đề 3 Từ mượn Xác định được từ mượn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10 % Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20 % Số câu: 2 Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70 % Số câu: 8 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % Trường : THCS Kiên Bình ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Văn 6- Tiết 28 - Tuần 7 - Năm học 2015 - 2016 Lớp : Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Đề lẻ Điểm Lời phê của giáo viên A / Trắc nghiệm: (3 điểm) Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. Sơn Tinh không hề nao núng. Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi, dựng thành lũy đất, ngăn chặn dòng nước lũ. Nước sông dâng lên bao nhiêu, đồi núi cao lên bấy nhiêu. Hai bên đánh nhau ròng rã mấy tháng trời, cuối cùng Sơn Tinh vẫn vững vàng mà sức Thủy Tinh đã kiệt. Thần Nước đành rút quân về. ( Ngữ văn 6 – tập 1) 1. Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào? a. Tự sự. b. Biểu cảm. c. Thuyết minh. d. Miêu tả. 2. Trong các từ sau từ nào không phải từ láy? a. Nao núng. b. Rút quân. c. Vững vàng. d. Ròng rã. 3. Ý nghĩa chính của đoạn văn trên là gì? a. Giới thiệu về chiến thắng của Thủy Tinh. b. Xây dựng những hình tượng nghệ thuật kì vĩ. c. Thể hiện sức mạnh và ước mơ chế ngự thiên tai của người Việt cổ. d. Giải thích hiện tượng bão lụt hằng năm. 4. Giải nghĩa từ “ lung lay” a. Không vững lòng tin ở mình. b. Sự buồn bã làm não lòng người. c. Sự bình tĩnh, tự tin. d. Ý chí kiên định. 5. Thần Sơn Tinh còn có tên gọi nào sau đây ? a. Thần Tản Viên. b. Thổ thần. c. Sơn thần. d. Thuỷ thần. 6. Trong các từ sau, từ nào là Từ mượn ? a. Nhà vua. b. Sứ giả. c. Đứa bé. d. Nước ta. B/ Tự luận ( 7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) a. Sự ra đời và lớn lên của Thạch Sanh có những yếu tố nào giống và khác so với người bình thường.(1,5 điểm ) b. Việc kể như vậy thể hiện ước mơ gì của người xưa? ( 0,5 điểm ) Câu 2. Hãy dùng lời văn tự sự để kể tóm tắt lại truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh” theo các sự việc chính của câu chuyện.(5 điểm) Trường THCS Kiên Bình ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG _ Năm học: 2015 - 2016 Môn Văn – khối 6 – Tiết 28 - Tuần 7 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Đề lẻ A .Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 a b c a a b B .Tự luận Câu 1 ( 2 điểm ) a. ( 1, 5 điểm ) Thạch Sanh - con người bình thường Thạch Sanh – con người khác thường - Bình thường + Cha mẹ là nông dân. + Mồ côi từ nhỏ. + Nhà nghèo, sống bằng nghề đốn củi. - Khác thường + Thái tử con Ngọc Hoàng. + Bà mẹ mang thai mấy năm. + Được thần dạy võ nghệ. → Nguồn gốc thần tiên. b. Ước mơ về một người dũng sĩ giúp dân diệt trừ cái ác và lập được nhiều chiến công. (0,5 điểm ) Câu 2 ( 5 điểm) Giới thiệu được câu chuyện, nhân vật. Kể diễn biến sự việc. + Vua Hùng kén rể. + Sơn Tinh, Thủy Tinh cùng đến cầu hôn. + Vua Hùng ra điều kiện chọn rể. + Sơn Tinh đem lễ vật đến trước được rước Mị Nương về núi. + Thủy Tinh đến sau không lấy được vợ, đùng đùng nổi giận đem quân đánh Sơn Tinh. + Hai bên đánh nhau ròng rã mấy tháng trời, Sơn Tinh vẫn vững vàng mà sức Thủy Tinh đã kiệt, Thần Nước đành rút quân về. + Hằng năm Thần Nước vẫn đem quân đánh Sơn Tinh nhưng năm nào Thần Nước cũng đánh chán chê, mỏi mệt đành rút quân về. Kiên Bình, ngày tháng ..năm 2015 Kiên Bình, ngày tháng .năm 2015 Duyệt của tổ chuyên môn GVBM Hà Thị Hạnh Nguyễn Thị Lan Phương Kiên Bình, ngày.tháng.năm 2015 Duyệt của Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: