Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng cộng Nhận biết(TN) Thông hiểu(TN) Vận dụng(TN) Vận dụng mức độ cao(TN) Nguyên tố nitơ (N2; NH3; HNO3; muối amoni; muối nitrat Ứng dụng và trạng thái tự nhiên Điều chế Tính chất Nhận biết Tính thể tích Tính thể tích Bài tập hỗn hợp Số câu 2 5 3 2 12 Số điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 Tỉ lệ % 0,8/10 2,0/10 1,2/10 0,8/10 4,8/10 Nguyên tố photpho ( P; H3PO4; muối photphat) Trạng thái tự nhiên Điều chế Tính chất Xác định ion Nhận biết Tính thể tích; Nồng độ mol Tính khối lượng Số câu 2 3 3 1 9 Số điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 Tỉ lệ % 0,8/10 1,2/10 1,2/10 0,4/10 3,6/10 Phân bón hóa học Xác định công thức Tính chất Tính khối lượng Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,4 0,4 0,4 Tỉ lệ % 0,4/10 0,8/10 0,4/10 1,6/10 Tổng cộng SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM MỘT TIẾT ( BÀI SỐ 2) NĂM HỌC: 2014 - 2015 Môn: HÓA HỌC- 11CB SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HOÁ 11 CB Thời gian 45 phut (Ca=40; Al=27; Mg=24; S=32; O=16; P=31; N=14; H=1; K=39) Câu 1: Đốt khí NH3 trong khí Cl2, khói trắng bay ra là: A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 2: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, dùng hóa chất: A. N2 ; H2 B. NaNO3 ; H2SO4 đặc C. NaNO3; N2; H2; HCl D. AgNO3; HCl Câu 3: Trong tự nhiên, photpho tìm thấy trong một số khoáng vật, một trong số đó là khoáng vật aptit có công thức: A. Ca3(PO4)2 B. 3Ca3(PO4)2. CaF2 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4 Câu 4: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại: A. NO B. NO2 C. N2O5 D. NH4NO3 Câu 5: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc, tạo ra một khí có tính chất: A. Không màu B. Không hòa tan trong nước C. Có mùi khai D. Màu nâu đỏ Câu 6 : Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất: A. Cu; NO2; O2 B. Cu; N2; O2 C. Cu(NO2)2; O2 D. CuO; NO2; O2 Câu 7: Đưa than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao, thì có hiện tượng: A. Than hồng tắt ngay B. Có tiếng nổ C. Than hồng cháy sáng D. Không có ht Câu 8: Để điều chế 1 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích NH3 (đktc) là: A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít Câu 9: Khi nhiệt phân 40g NH4NO2 thì thể tích N2 (đktc) thu được là: A. 14 lít B. 22,5 lít C. 44,8 lít D. 4,48 lít Câu 10: Cho 1,86g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thấy 560 ml (đktc) khí N2O duy nhất bay ra. Thành phần % khối lượng Mg trong hợp kim là: A. 87,10% B. 12,90% C. 50% D. 0,24% Câu 11: Tìm câu sai: A. Nitơ được sử dụng làm môi trường trơ B. Nitơ có nhiều trong khoáng chất diêm tiêu natri C. Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp D. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu. Câu 12: Hóa chất được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp là: A. P2O5; H2SO4 đặc B. Ca3(PO4)2; H2SO4 loãng C. CaHPO4; H2SO4 đặc D. Ca3(PO4)2; H2SO4 đặc Câu 13: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau ( không kể ion của nước) A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 14: Thuốc thử dùng để nhận biết ba dung dịch: HCl, HNO3, H3PO4 là: A. Quỳ tím B. Dd AgNO3 và Cu C. Cu D. Dd AgNO3 Câu 15: Cho ptpư : H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng là: A. 10 B. 12 C. 16 D. 17 Câu 16: Cho từ từ dung dịch chứa 16,8g KOH vào dung dịch chứa 11,76g H3PO4. Khối lượng các muối thu được là: A. 10,44g KH2PO4 và 8,5g K3PO4 B. 10,24g K2HPO4 và 13,5g KH2PO4 C. 10,2g K2HPO4 và 13,5g KH2PO4 và 8,5g K3PO4 D. 10,44g K2HPO4 và 12,72g K3PO4 Câu 17: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch mất nhãn: NH4NO3; (NH4)2SO4; FeCl2; FeCl3 là: A. Ba(OH)2 B. NaOH C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 18: Trộn 50ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M, thu được muối trung hòa. Giá trị của V là: A. 150 B. 170 C. 0,15 D. 15 Câu 19: Cho 2 mol dung dịch H3PO4 tác dụng với 5 mol dd NaOH, sau phản ứng muối thu được là: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 20: Công thức của ure là: A. NH2CO B. (NH2)2CO3 C. (NH2)2CO D. (NH4)2CO3 Câu 21: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất : A. P B. H3PO4 C. P2O3 D. P2O5 Câu 22: Khối lượng dd H2SO4 65% dùng để điều chế được 702g supephotphat kép từ quặng photphorit là: A. 382,200g B. 904,615g C. 700,000g D. 720,000g Câu 23: Tìm phát biểu sai: Bón phân kali thúc đẩy nhanh quá trình tạo chất đường, chất xơ. Độ dinh dưỡng phân kali đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali Câu 24: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với: A. CuO B. CuCl2 C. Cu(OH)2 D. Cu Câu 25: Cho 300ml dd NaOH 1M vào 100ml dd H3PO4, thu được muối trung hòa. Tính nồng độ mol/lít H3PO4 cần dùng: A. 3M B. 2M C. 0,1M D. 1M ........................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Biểu điểm 1 D 0,4 2 D 0,4 3 B 0,4 4 B 0,4 5 C 0,4 6 B 0,4 7 D 0,4 8 B 0,4 9 B 0,4 10 D 0,4 11 C 0,4 12 A 0,4 13 A 0,4 14 C 0,4 15 A 0,4 16 C 0,4 17 C 0,4 18 A 0,4 19 D 0,4 20 A 0,4 21 D 0,4 22 B 0,4 23 D 0,4 24 C 0,4 25 C 0,4 ;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
Tài liệu đính kèm: