Đề kiểm tra 45 phút số 2 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút số 2 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút số 2 học kỳ I môn Hóa học Lớp 11
 KIÊM TRA 1 TIẾT 12 SỐ 2
Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.	B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.	D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 2: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ phân tử glyxin,valin và phân tử alanin là
A. 5.	B. 6	C. 7.	D. 4.
Câu 3: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với
A. HCl , NaOH	B. NaOH , NH3	C. Na2CO 3, HCl	D. HNO3 , CH3COOH
Câu 4: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang.	B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ xenlulozo axetat.	D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 5 :Trong các amin sau:
 Amin bậc 1 là	
	A. (1), (2). 	B. (1), (3). 	C. (2), (3). 	D. (1), (2), (3).
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
 A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH.
 B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
 C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quì tím.
 D. Các amino axit đều chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi	B. Không thấm khí và nước.
C. Không tan trong xăng và benzen	D. Không dẫn điện và nhiệt
Câu 8: Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH;
 (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. 
 Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
 A. X1, X2, X5	 B. X2, X3,X4 C. X2, X5 	 D. X1, X5, X4
Câu 9: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? 
	A.1. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 10: Trung hòa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là
A. C2H5N	B. CH5N	C. C3H9N	D. C3H7N
Câu 12: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 13. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào 
	A. Dung dịch Br2	B. Dung dịch HCl 	 C.Dung dịch NaOH	 D. Dung dịch AgNO3
Câu 14:Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit CO2 ; 0,56 lit N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là
 A. H2NCH2COOC3H7	B. H2NCH2COOCH3
 C. H2NCH2CH2COOH	D. H2NCH2COOC2H5
Câu 15: Hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. trong X có thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là 
	A. CH2=CH COONH4. 	B. H2NC2H4COOH.
	C. H2NCOOCH2CH3. 	D. H2NCH2COOCH3.
Câu 16: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp hình sợi dài và mảnh gọi là:
 A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Sợi
Câu 17: Trong số các loại tơ sau: 	
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. 
Tơ nilon-6,6 là :
A. (1). 	 B. (1), (2), (3). 	C. (3). 	D. (2). 
Câu 18: Trùng hợp m kg etilen thu được 2,8 kg Polietilen(PE), hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là :
 	A. 3,5 kg 	B. 2,24kg C. 5,3kg D. 2,8 kg
Câu 19: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 120.	B. 60.	C. 30.	D. 45.
Câu 20: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin .Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử là
 A. 453 B. 382 C. 328 D.479
Câu 21: Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit a - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu đợc ddX. Thêm dd HCl loãng, dư vào dung dịch X, cô cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,1 gam	B. 24,25 gam	C. 25,15 gam	D. 12,55 gam
Câu 22: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
	A. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
	B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
	C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kểt tủa trắng.
	D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 23: Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
 A. axit β-aminopropionic	B. Metyl aminoaxetat
 C. axit α-aminopropionic	D. Amoni acrylat
Câu 24: Cho dãy các chất: alanin, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, metylamoniclorua. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 4.
Câu 25: Phát biểu nào sai ?
A. metyl amin không tác dụng với dd Br2
B. ala-ala-ala và gli-gli đều tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu xanh tím
C. dung dịch CH3-CH(NH2)-COONa làm quỳ tím hóa xanh
D. anilin có tính bazơ yếu hơn metyl amin
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có thể tác dụng với axit 	B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin	D. Công thức tổng quát của các amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk
Câu 2: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
	A. C2H7N	B. CH5N	C. C3H5N	D. C3H7N
Câu 3: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
 A. CH3-NH-CH3 đimetylamin	B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
 C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin	D. C6H5NH2 alanin
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
 A.Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
 B.Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
 C.Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
 D.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Câu 5: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2	(2) C2H5NH2	(3) (C6H5)2NH	(4) (C2H5)2NH	(5) NaOH	(6) NH3
 A. 1>3>5>4>2>6	B. 6>4>3>5>1>2
 C. 5>4>2>1>3>6	D. 5>4>2>6>1>3
Câu 6: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
 A.Nồng độ mol/l dung dịch HCl 0,2M B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
 C.Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N D.Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin
Câu 7: Glyxin không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4.	B. NaHCO3.	C. NH3.	D. KNO3.
Câu 8: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
 A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.	 B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.
 C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.	 D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
Câu 9: Phát biểu không đúng là
 A.Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO–.
 B.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
 C.Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
 D..Hợp chất H2N–CH2–COOH3N–CH3 là este của glyxin.
Câu 10: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A.H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C.CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3N–CH2COOH.
Câu 11: Cho 0,1 mol một α-aminoaxit A dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành 12,55gam muối. A là chất nào sau đây
 A. Glixin	B. Alanin	C. Phenylalanin	 D. Valin
Câu 12 Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H9NO2. Cho 10,3 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 8,2	B. 10,8	C. 9,4	D. 9,6
C©u 13: Cho m gam hỗn hợp hai amino axit (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 17,1 gam.	 B. 16,1 gam. 	 C. 15,1 gam. 	 D. 18,1 gam.
Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Gly, Val.	 B. Ala, Val.	 C. Gly, Gly.	 D. Ala, Gly.
Câu 15: Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
 A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn là chất hữu cơ no.
 C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.	 D. protein luôn chứa nitơ. 
Câu 16:Tripeptit là hợp chất 
 A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. 	
 B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
 C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
 D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 17:Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
	B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
	C. Trong protein luôn luôn chứa nguyên tố nitơ
	D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.
Câu 18:Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
	A. 90,6.	B. 111,74.	C. 81,54.	D. 66,44.
Câu 19: Polivinyl clorua có công thức là 
A. (-CH2-CHCl-)2. 	B. (-CH2-CH2-)n. 	C. (-CH2-CHBr-)n. 	D. (-CH2-CHF-)n. 
Câu 20: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. 	B. isopren. 	C. propen. 	D. toluen.
Câu 21: Tơ capron thuộc loại 
A. tơ poliamit. 	B. tơ visco. 	C. tơ polieste. 	D. tơ axetat.
Câu 22: Cho các polime: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, caosu lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ
B. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, xenlulozơ, caosu lưu hoá
C. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
D. PE, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, caosu lưu hoá
Câu 23: Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
 	A. Butađien 	B. Isopren	C. Buta-1,3- đien	D. Buten
Câu 24: Người ta có thể điều chế cao su buna từ gỗ theo sơ đồ các quá trình chuyển hoá và hiệu suất giả thiết như sau : 
Gỗ glucozơ ancol etylic butađien – 1,3 cao su buna 
Biết rằng gỗ chứa 75% xenlulozơ. Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là 
A. 17,86 tấn 	B. 23,81 tấn	C. 25,51 tấn	D. 236,46 tấn
Câu 25: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
ĐỀ 1 TIẾT HÓA 11 SÓ 2
Câu 1. Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. NH3	B. HNO3	C.H3PO4 	D. N2
Câu 2. Cho phản ứng : 2NH3 + 2H2O + MgCl2 Mg(OH)2 + 2NH4Cl Vai trò của NH3:
A. Chất khử	B. chất oxi hóa	C. Bazơ	D. Axit
Câu 3. Phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4NO3, NaNO3, Na3PO4 chỉ dùng một hóa chất duy nhất:
A. NaOH	B. Ba(OH)2	C. BaCl2	D. AgNO3
Câu 4. Cho 5,94g ,một kim loại R tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư , được 1,848lít khí N2O duy nhất (đktc). Kim loại R là:
A. Zn 	B. Mg	C. Fe	D. Al
Câu 4. Dãy muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân cho ra oxit, NO2 và O2:
A. NaNO3, Zn(NO3)2, Al(NO3)3	B. Mg(NO3)2, AgNO3, Ca(NO3)2
C. Sn(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2	 D. Mn(NO3)2, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2
Câu 5. Cho phản ứng: Zn + HNO3 loãngZn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O	. Tổng hệ số cân bằng là:
A. 20	B. 21	C. 22	D. 23
Câu 6 ̉̉̉̉̉̉̉: Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 7: a)Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 8. Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc 
 A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2	B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2	D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 9. HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. BaCO3, Fe, S	B. CuO, FeCl2, Zn	C. P, FeSO4, Cu	D. CaO, Cu, ZnS
Câu 10. Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng
A. K3PO4 /K2HPO4 	B. K2HPO4 KH2PO4 C. K3PO4 /K2HPO4 	D. KH2PO4 K3PO4 
Câu 11. Dãy chất nào sau dây vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
A. NH3, N2, P2O3	B. N2O, P2O5, CO	C. P, N2, NO2 	D. SiO2, PCl3, N2O3
Câu 57: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO3 2KNO2 + O2	B. NH4NO3N2 + H2O
C. NH4ClNH3 + HCl	D. NH4NO2N2 + H2O
Câu 13. Thành phần của thuốc nổ đen:
A. KNO3, P, S	B. KNO3, N2, P	C. KNO3, S, C	D. KNO3, C, P
Câu 14. H3PO4 không tác dụng với chất nào sau đây?
 A. BaO	B. NaHCO3	C. Cu	D. NH3
Câu 15. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
 A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 16. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.	B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.	D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 18: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng.	B. yếu hơn.	C. mạnh hơn.	D. không so sánh được.
Câu 19: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít.	B. 2,99 lít.	C. 4,48 lít.	D. 11,2 lít.
Câu 20: Cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0.15mol NO và 0.05mol N2O. Giá trị của m là: 
 A. 7.76g	B. 7.65g	C. 7.85g	D. 8.85
Câu21: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
 A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
 B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
 C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
 D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình
Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm : (1) bỏ mẩu Cu vào dung dịch axit HCl ; (2) bỏ mẩu Cu vào dung dịch KNO3 rồi sục hiđroclorua vào. Màu sắc của dung dịch sau mỗi thí nghiệm là
	A. cả (1) và (2) đều xanh lam.	B. cả (1) và (2) đều không màu.
	C. (1) không màu, (2) có màu xanh.	D. chỉ (1) có màu xanh, (2) không màu.
Câu 23. Nung 100g Cu(NO3)2 sau một thời gian phản ứng thu được 46g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
	A. 54%	B. 46%	C. 94%	D. 96% 
Câu 24:. Dung dịch X chứa: NH4+, PO43-, NO3-. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dung dịch X cần dùng các hoá chất theo thứ tự sau:
	A. H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3	 
 B. Quỳ tím, H2SO4 và Cu
 C. Dung dịch kiềm, dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu 
 D. Dung dịch AgNO3, H2SO4 và Cu, dung dịch kiềm
Câu 25. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
	A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
	C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 1. Cho 19,6g axit H3PO4 tác dụng với 42,75g Ba(OH)2, sau phản ứng thu được:
	A. Ba(H2PO4)2, Ba3(PO4)2	 B. BaHPO4, Ba3(PO4)2	C. Ba(H2PO4)2, BaHPO4	D. Ba(H2PO4)2, BaHPO4, Ba3(PO4)2
 2. Phôtpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
	A. 4P + 5O2 2P2O5	 B. 2P + 3Cl2 2PCl3	
 C. P + 5HNO3 ® H3PO4 + 5NO2 + H2O	D. 2P + 3Mg Mg3P2
 Câu 3. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?
	A. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí	B. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra	
 C. Dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra	. . D Không có hiện tượng gì
 Câu 4:Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
	A. 3,36	B. 2,24	C. 1,12	D. 4,48
 Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối đều ít tan trong nước ?
	A. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2	B. AgF, BaCO3, Ca(H2PO4)2	C. AgNO3, Na3PO4, Ca(H2PO4)2,	D. AgCl, Ba(H2PO4)2, CaHPO4
Câu 6: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.	B. HNO3.	C. không khí.	D. NH4NO3.
Câu 7: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.	B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
 C. NaOH rắn, Na, CaO khan.	 D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.	 B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
C. Tất cả các muối amoni tan trong nước.	D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Câu 9: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.	B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.	D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 10: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.	B. 60%.	C. 70%.	D. 80%.
Câu 11: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) 
A. 6,72 lít .	B. 5,60 lít .	C. 4,48 lít 	 D. 5,60 lít .
Câu 12 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.	B. Fe2O3, NO2.	C. Fe2O3, NO2, O2.	D. Fe, NO2, O2.
Câu 13: Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).	B. (2) và (4).	C. (2) và (3).	D. (1) và (2).
Câu 14: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.	B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.	D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 15: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là 
	A.NO và Mg. 	B. NO2 và Al. 	C. N2O và Al. 	D. N2O và Fe.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng: 
 Photpho trắng tan trong nước không độc.
B.Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 17: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. NH4H2PO4.	B. (NH2)2CO	C. NaNO3	D. NH4NO3
Câu 18. . Có 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: KNO3, AlCl3, NH4Cl, chỉ dùng 1 thuốc thử nào?
A. dd NaOH dư	B. dd AgNO3	C. dd Na2SO4	D. dd HCl
 Câu 19: Xét chuổi phản ứng sau:NH4Cl ® Khí A ® Khí B ® Khí C ® HNO3 . Các khí A,B,C lần lượt là:
 A. N2 , NO, NO2 B.N2O, NH3, NO C.NH3, NO, NO2 D.N2 , NH3 , NO2 
Câu 20 Hòa tan hết 24 gam hợp kim gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thấy thoát ra 22,4 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất % khối lượng Fe trong hợp kim là:
 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_so_2_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11.doc