Đề kiểm tra Ngữ văn lớp 9 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

doc 15 trang Người đăng dothuong Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Ngữ văn lớp 9 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Ngữ văn lớp 9 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
 Điểm
Họ và tên : Năm học : 2016 – 2017
 Lớp : 9 . 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) ĐỀ 1
Cho đoạn văn sau: 
	- Chào anh. – Đến bậu cửa, bỗng nhà họa sĩ già quay lại chụp lấy tay người thanh niên lắc mạnh. – Chắc chắn rồi tôi sẽ trở lại. Tôi ở với anh ít hôm được chứ.
	Đến lượt cô gái từ biệt. Cô chìa tay ra cho anh nắm, cẩn trọng, rõ ràng, như người ta cho nhau cái gì chứ không phải là cái bắt tay. Cô nhìn thẳng vào mắt anh – những người con gái sắp xa ta, biết không bao giờ gặp ta nữa, hay nhìn ta như vậy.
- Chào anh.
* Đọc đoạn văn trên và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( từ câu 1 – câu 3)
Câu 1: Nội dung của đoạn trích trên là:
A. Cuộc chia tay của những nhân vật.	B. Cuộc chia tay của anh thanh niên và cô gái.
C. Ông họa sĩ chia tay anh thanh niên.	D. Bác lái xe chia tay anh thanh niên.
Câu 2: Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào ? Của ai?
Làng – Kim Lân.	
Chiếc lược ngà – Nguyễn Quang Sáng.
Lặng lẽ SaPa – Nguyễn Thành Long.
Cố hương – Lỗ Tấn.
Câu 3: Người kể trong đoạn văn trên là ai?
	A. Anh thanh niên	B. Ông họa sĩ	C. Cô kĩ sư	D. Tác giả
* Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất ( Từ câu 3 – câu 8)
Câu 4: Câu “Nói có sách, mách có chứng” phù hợp với phương châm hội thoại nào trong giao tiếp ?
A. Phương châm về lượng 	C. Phương châm về chất 	
B. Phương châm lịch sự 	D. Phương châm cách thức
Câu 5: Nói giảm nói tránh là phép tu từ liên quan trực tiếp đến phương châm hội thoại nào ?
A. Phương châm về lượng 	B. Phương châm về chất 	
C. Phương châm lịch sự 	D. Phương châm quan hệ
Câu 6: Từ “đầu” trong dòng nào sau đây là nghĩa gốc ?
A. Đầu bạc răng long 	C. Đầu súng trăng treo 
B. Đầu non cuối bể 	D. Đầu sóng ngọn gió
Câu 7: Từ “ngân hàng” trong trường hợp nào sau đây có nghĩa là tập hợp các dữ liệu liên quan tới một lĩnh vực, được tổ chức để tiện tra cứu, sử dụng ?
A.Ngân hàng ngoại thương 	C. Ngân hàng máu 
B. Ngân hàng đề thi 	D. Ngân hàng gen
Câu 8: Câu thơ nào chứa từ tượng hình ?
Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi 	C. Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối
Con mơ cho mẹ hạt gạo trắng ngần 	D. Con mơ cho mẹ hạt bắp lên đều
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên : Năm học : 2016 – 2017
 Điểm
 Lớp : 9 . 
ĐỀ 1
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu 1 (2 điểm) : 
a/ Thuật ngữ là gì ? Giải thích nghĩa của thuật ngữ sau: Lực . Cho biết thuật ngữ đó
 liên quan đến bộ môn nào? (1 điểm)
b/ Xác định từ sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
- Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới.
- Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đã thành lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các nước trên thế giới. (1 điểm)
Câu 2 (4 điểm ): Vận dụng kiến thức đã học viết đoạn văn ngắn bộc lộ cảm xúc với chủ đề thầy cô nhân ngày 20/11(khoảng 10 - 15 câu), trong đó có sử dụng cách dẫn trực tiếp. Gạch chân cách dẫn trực tiếp đó. (4 điểm)
________________________________________
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
C
C
A
B
C
TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu
Yêu cầu cần đạt
Điểm
1.a
- Khái niệm: Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khao học, công nghệ.
- Lực: Là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
- Liên quan đến bộ môn Vật lí.
0,5đ
0.25đ
0.25đ
1.b
a) Từ sai : béo bổ
- Sửa lại : béo bở
b) Từ sai : thành lập
- Sửa lại : thiết lập
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
( 4 điểm )
- Nội dung : Viết đúng chủ đề thầy cô nhân ngày 20/11, trong đó có sử dụng cách dẫn trực tiếp. Gạch chân cách dẫn trực tiếp đó. Cách viết phải sáng tạo, có cảm xúc, tự nhiên, trong sáng.
- Hình thức: Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, đúng chính tả, không lủng củng hoặc lan man.

Biểu điểm
- Điểm 4: Đáp ứng đúng các yêu cầu về nội dung và hình thức, viết mạch lạc, sáng tạo, câu văn hay, không sai lỗi chính tả.
- Điểm 3: Đáp ứng đúng các yêu cầu về nội dung và hình thức, còn thiếu một ý về nội dung, viết mạch lạc, sáng tạo, câu văn hay, sai ít lỗi chính tả.
- Điểm 2: Đáp ứng được ½ yêu cầu về nội dung và hình thức. Còn sơ sài về nội dung.
- Điểm 1: Viết quá sơ sài, cẩu thả, sai nhiều chính tả, chỉ đạt được một ý về nội dung.
- Điểm 0: Lạc đề, bỏ giấy trắng không làm.
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
 Điểm
Họ và tên : Năm học : 2016 – 2017
 Lớp : 9 . 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) ĐỀ 2
Cho đoạn văn sau: 
	“Cổ ông lão nghẹn ắng hẳn lại, da mặt tê rân rân. Ông lão lặng đi, tưởng như đến không thở được. Một lúc lâu ông mới rặn è è, nuốt một cái gì vướng ở cổ, ông cất tiếng hỏi, giọng lạc hẳn đi:
 - Liệu có thật không hở bác ? Hay là chỉ lại
 - Thì chúng tôi vừa ở dưới đấy lên đây mà lại. Việt gian từ thằng chủ tịch mà đi cơ ông ạ...”
* Đọc đoạn văn trên và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( từ câu 1 – câu 3)
Câu 1: Nội dung của đoạn trích trên là: 
 A. Nỗi ân hận của ông Hai.	B. Tâm trạng dằn vặt của ông Hai
 C. Tâm trạng đau đớn của ông Hai.	D. Nỗi khổ tâm của ông Hai. 
 	Câu 2: Đoạn văn trên trích trong tác phẩm nào ? Của ai?
Làng – Kim Lân.	
Chiếc lược ngà – Nguyễn Quang Sáng.
Lặng lẽ SaPa – Nguyễn Thành Long.
Cố hương – Lỗ Tấn.
 Câu 3: Bộ phận in đậm trong đoạn trích trên được dẫn theo cách nào?
	 A. Hồi tưởng	B. Tưởng tượng	C. Gián tiếp	D. Trực tiếp
* Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất ( Từ câu 4 – câu 8) 
 Câu 4: “Dây cà ra dây muống” liên quan đến phương châm hội thoại nào trong giao tiếp ?
 A. Phương châm về lượng 	C. Phương châm về chất 	
 B. Phương châm quan hệ 	 D. Phương châm cách thức
Câu 5: Nói nhảm nhí, vu vơ là :
 A. Nói trạng 	 B. Nói dối 	C. Nói nhăng nói cuội D. Nói mò
Câu 6: Từ chân trong dòng nào sau đây là nghĩa gốc ?
 A. Đau chân 	 B. Chân bàn 	C. Chân sút D. Chân núi
Câu 7: Thành ngữ nào có nghĩa là tham lam, được cái này lại muốn cái khác hơn ?
 A. Nước mắt cá sấu 	 	C. Đánh trống bỏ dùi
 B. Được voi đòi tiên 	D. Tắt lửa tối đèn
Câu 8: Hai câu thơ “Thà rằng liều một thân con – Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây” sử dụng biện pháp tu từ gì ?
 A. Nhân hóa 	 B. Chơi chữ 	C. Nói quá 	D. Ẩn dụ
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên : Năm học : 2016 – 2017
 Điểm
 Lớp : 9 . 
ĐỀ 2
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu 1 (2 điểm) : 
a/ Giải thích nghĩa các từ sau: Hậu duệ, Khẩu khí (1 điểm)
b/ Xác định từ sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
- Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc.
- Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện Trung Quốc kéo giàn khoan Hải Dương 891 vào vùng đặc quyền kinh tế của nước ta. (1 điểm)
Câu 2 (4 điểm ): 
Vận dụng kiến thức đã học viết đoạn văn ngắn (khoảng 13-15 dòng) kể lại sự đổi mới của quê hương em trong đó có sử dụng ít nhất hai từ tượng hình. Gạch chân các từ tượng hình đó.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4Đ) ( mỗi câu đúng 0.5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
D
C
A
B
D
TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu
Yêu cầu cần đạt
Điểm
1
a
Giải thích nghĩa các từ sau:
- Hậu duệ: Người nối dõi
- Khẩu khí:Khí phách mạnh mẽ phát ra từ lời nói. 
0,5đ
0,5đ
b
c) Từ sai : tinh tú
- Sửa lại : tinh túy (tinh hoa)
d) Từ sai : tấp nập
- Sửa lại : tới tấp.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
( 4 điểm )
- Nội dung : Học sinh viết nhiều cách khác nhau nhưng cần:
+ Viết đúng chủ đề quê hương, trong đó có sử dụng cách dẫn trực tiếp và hai từ tượng hình. 
+ Gạch chân các từ tượng hình đó. Cách viết phải sáng tạo, có cảm xúc, tự nhiên, trong sáng.
+ Gợi ý nội dung: Đó là sự thay đổi về cảnh vật, nhà cửa, đường xá, trường lớp, con người
- Hình thức: Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, đúng chính tả, không lủng củng hoặc lan man.
Biểu điểm
- Điểm 4: Đáp ứng đúng các yêu cầu về nội dung và hình thức, viết mạch lạc, sáng tạo, câu văn hay, không sai lỗi chính tả.
- Điểm 3: Đáp ứng đúng các yêu cầu về nội dung và hình thức, còn thiếu một ý về nội dung, viết mạch lạc, sáng tạo, câu văn hay, sai ít lỗi chính tả.
- Điểm 2: Đáp ứng được ½ yêu cầu về nội dung và hình thức. Còn sơ sài về nội dung.
- Điểm 1: Viết quá sơ sài, cẩu thả, sai nhiều chính tả, chỉ đạt được một ý về nội dung.
- Điểm 0: Lạc đề, bỏ giấy trắng không làm.
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
 Điểm
Họ và tên : Năm học : 2016 – 2017
 Lớp : 9 . 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) ĐỀ 3
Cho đoạn trích:
	“Buồn trông cửa bể chiều hôm, Buồn trông nội cỏ rầu rầu 
 Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa Chân mây mặt đất một màu xanh xanh
	Buồn trông ngọn nước mới sa, Buồn trông gió cuốn mặt duềnh
 Hoa trôi man mác biết là về đâu Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi”
* Đọc đoạn trích trên và trả lời câu hỏi (câu 1 – 3 ):
Câu 1: Nội dung của đoạn trích trên là gì? 
 A/ Tâm trạng đau đớn, xót xa của Thúy Kiều 	B/ Lời minh oan của Thúy Kiều	 
 C/ Thúy Kiều bị hàm oan	 	 	D/ Lời thề của Thúy Kiều 
Câu 2: Đoạn văn trên trích từ văn bản nào? Của ai?
 A/ Chuyện người con gái Nam Xương – Nguyễn Dữ.
 B/ Chị em Thúy Kiều – Nguyễn Du.
 C/ Kiều ở Lầu Ngưng Bích – Nguyễn Du.
 D/ Vợ chàng Trương – Nguyễn Dữ.
 Câu 3: Đoạn trích trên có mấy từ láy ?
 A/ 4 từ	B/ 5 từ	C/ 6 từ	D/ 7 từ
* Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất ( Từ câu 4 – câu 8) 
 Câu 4: Câu “Nói có sách, mách có chứng” phù hợp với phương châm hội thoại nào trong giao tiếp ?
A. Phương châm về lượng 	C. Phương châm về chất 	
B. Phương châm lịch sự 	D. Phương châm cách thức
Câu 5: Nói rành mạch, cặn kẽ, có trước có sau là ?
 A. Nói trạng 	 B. Nói dối 	C. Nói ra đầu ra đũa D. Nói mò
Câu 6: Từ chân trong dòng nào sau đây là nghĩa gốc ?
 A. Đau chân 	 B. Chân bàn 	C. Chân sút D. Chân núi
Câu 7: Cặp từ nào sau đây là cặp từ trái nghĩa ?
A. Ông – bà 	B. Chó – mèo 	C. Giàu – khổ 	D. Xấu – đẹp
Câu 8: Hai câu thơ “Gươm mài đá, đá núi cũng mòn – Voi uống nước, nước sông phải cạn” sử dụng biện pháp tu từ gì ?
 A. Nhân hóa 	 B. Chơi chữ 	C. Nói quá 	D. Ẩn dụ
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên : Năm học : 2016 – 2017
 Điểm
 Lớp : 9 . 
ĐỀ 3
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu 1 (2 điểm) : 
a/ Giải thích nghĩa các từ sau: Đại sứ quán, dự thảo. (1 điểm)
b/ Xác định từ sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
- Hôm qua, cô giáo dẫn chúng em đi thăm quan khu di tích Dốc Ông Bằng.
- Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đã thành lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các nước trên thế giới. (1 điểm)
Câu 2 (4 điểm ): 
Cho ý kiến sau: Người Việt Nam ngày nay có lí do đầy đủ và vững chắc để tự hào với tiếng nói của mình.
 ( Đặng Thai Mai, Tiếng Việt, một biểu hiện hùng hồn của sức sống dân tộc).
Vận dụng kiến thức đã học viết đoạn văn ngắn ( khoảng 13-15 dòng) bình luận ý kiến trên có sử dụng cách dẫn trực tiếp .
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 3
TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
C
C
A
D
C
TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu
Yêu cầu cần đạt
Điểm
1.a
Giải thích nghĩa các từ sau: 
- Đại sứ quán: Cơ quan đại diện của một nước ở nước ngoài.
- Dự thảo: Bản thảo để thông qua.
0,5đ
0.5đ
1.b
a) Từ sai : thăm quan
- Sửa lại : tham quan
b) Từ sai : thành lập
- Sửa lại : thiết lập
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
( 4 điểm )
- Nội dung : Học sinh có thể viết sang tạo theo nhiều cách để bình luận ý kiến trên nhưng cần nêu được:
+ Tiếng Việt giàu và đẹp
+ Tiếng Việt phong phú có thể biểu đạt thỏa mãn, đầy đủ tư tưởng, tình cảm của người Việt Nam.
+ Có sử dụng cách dẫn trực tiếp.
- Hình thức: Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc, đúng chính tả, không lủng củng hoặc lan man.
Biểu điểm
- Điểm 4: Đáp ứng đúng các yêu cầu về nội dung và hình thức, viết mạch lạc, sáng tạo, câu văn hay, không sai lỗi chính tả.
- Điểm 3: Đáp ứng đúng các yêu cầu về nội dung và hình thức, còn thiếu một ý về nội dung, viết mạch lạc, sáng tạo, câu văn hay, sai ít lỗi chính tả.
- Điểm 2: Đáp ứng được ½ yêu cầu về nội dung và hình thức. Còn sơ sài về nội dung.
- Điểm 1: Viết quá sơ sài, cẩu thả, sai nhiều chính tả, chỉ đạt được một ý về nội dung.
- Điểm 0: Lạc đề, bỏ giấy trắng không làm.
	 Tân Tiến, ngàythángnăm 2016
 GV RA ĐỀ
	 NGUYỄN THANH VỌNG
DUYỆT CỦA:
 HPCM TTCM
NGUYỄN MINH BẢO PHÚC	 NGUYỄN THANH VỌNG
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
 Lớp : 9 - Năm học : 2016 – 2017
MA TRẬN CHUNG
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 
PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
DẪN TRỰC TIẾP,
DẪN GIÁN TIẾP
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
- Trích dẫn một đoạn trích. Nhận biết tên tác phẩm, tác giả liên quan và người kể trong đoạn văn.
- Hiểu nội dung đoạn trích.
- Hiểu và xác định đúng câu tuân thủ phương châm hội thoại
- Hiểu một số phép tu từ, nghĩa gốc và của một số từ trong những trường hợp cụ thể.
- Hiểu và xác định từ tượng hình, từ tượng thanh trong câu thơ.
- Khái niệm các phương châm hội thoại, thuật ngữ, giải nghĩa
- Xác định từ sai và sửa.
- Vận dụng kiến thức đã học về cách dẫn trực tiếp , gián tiếp, từ tượng thanh, từ tượng hình để viết đoạn văn.
Số câu
2 câu
6 câu
1 câu
1 câu
10
Số điểm :
Tỷ lệ % : 
1đ
10%
3đ
30%
2đ
20%
4đ
40%
10đ
100%
UBND THỊ XÃ LAGI	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 	 
MA TRẬN ĐỀ 1
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 
PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
- Nhận biết tên tác phẩm, tác giả liên quan trong đoạn văn.
- Hiểu nội dung đoạn trích.
- Hiểu và xác định đúng câu tuân thủ phương châm cách thức.
Số câu:
Số điểm 
1 câu
0,5đ
3 câu
1,5đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
4 câu
2đ
DẪN TRỰC TIẾP,
DẪN GIÁN TIẾP
- Nhận biết cách dẫn trực tiếp trong đoạn trích.
Số câu:
Số điểm :
1 câu
0,5đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
1câu
0,5đ
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
- Hiểu nghĩa gốc và giải nghĩa thành ngữ trong những trường hợp cụ thể.
- Hiểu và xác định biện pháp tu từ trong một câu thơ.
- Giải thích nghĩa các từ.
- Xác định từ sai và sửa.
- Vận dụng kiến thức đã học về từ tượng hình để viết đoạn văn kể lại sự đổi mới của quê hương em.
Số câu:
Số điểm :
0 câu
0đ
3 câu
1,5đ
1 câu
2 đ
1 câu
4 đ
5câu
7,5đ
Tổng Số câu
2 câu
(2,3)
6 câu
(1,4,5,6,7,8)
1 câu
(1)
1 câu
(2)
10
Tổng Số điểm
Tỷ lệ % :
1.0đ
10%
3.0đ
30%
2đ
20%
4đ
40%
10đ
100%
UBND THỊ XÃ LAGI	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 	 
MA TRẬN ĐỀ 2
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 
PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
- Nhận biết tên tác phẩm, tác giả liên quan trong đoạn văn.
- Hiểu nội dung đoạn trích.
- Hiểu và xác định đúng câu tuân thủ phương châm cách thức.
Số câu:
Số điểm 
1 câu
0,5đ
3 câu
1,5đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
4 câu
2đ
DẪN TRỰC TIẾP,
DẪN GIÁN TIẾP
- Nhận biết cách dẫn trực tiếp trong đoạn trích.
Số câu:
Số điểm :
1 câu
0,5đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
1câu
0,5đ
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
- Hiểu nghĩa gốc và giải nghĩa thành ngữ trong những trường hợp cụ thể.
- Hiểu và xác định biện pháp tu từ trong một câu thơ.
- Giải thích nghĩa các từ.
- Xác định từ sai và sửa.
- Vận dụng kiến thức đã học về từ tượng hình để viết đoạn văn kể lại sự đổi mới của quê hương em.
Số câu:
Số điểm :
0 câu
0đ
3 câu
1,5đ
1 câu
2 đ
1 câu
4 đ
5câu
7,5đ
Tổng Số câu
2 câu
(2,3)
6 câu
(1,4,5,6,7,8)
1 câu
(1)
1 câu
(2)
10
Tổng Số điểm
Tỷ lệ % :
1.0đ
10%
3.0đ
30%
2đ
20%
4đ
40%
10đ
100%
UBND THỊ XÃ LAGI	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 73 ( Tuần 15)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 	 
MA TRẬN ĐỀ 3
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 
PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
- Nhận biết tên tác phẩm, tác giả liên quan trong đoạn văn.
- Hiểu nội dung đoạn trích.
- Hiểu và xác định đúng câu tuân thủ phương châm cách thức.
Số câu:
Số điểm 
1 câu
0,5đ
3 câu
1,5đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
4 câu
2đ
DẪN TRỰC TIẾP,
DẪN GIÁN TIẾP
- Vận dụng kiến thức đã học về cách dẫn trực tiếp để viết đoạn văn bình luận ý kiến đã cho
Số câu:
Số điểm :
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
0 câu
0 đ
1câu
4đ
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
- Nhận biết số lượng từ láy trong đoạn trích.
- Hiểu nghĩa gốc và xác định từ trái nghĩa trường hợp cụ thể.
- Hiểu và xác định biện pháp tu từ trong câu thơ.
- Giải thích nghĩa các từ.
- Xác định từ sai và sửa.
Số câu:
Số điểm :
1 câu
0,5đ
3 câu
1,5đ
1 câu
2 đ
0 câu
0 đ
5câu
4đ
Tổng Số câu
2 câu
(2,3)
6 câu
(1,4,5,6,7,8)
1 câu
(1)
1 câu
(2)
10
Tổng Số điểm
Tỷ lệ % :
1.0đ
10%
3.0đ
30%
2đ
20%
4đ
40%
10đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA TIENG VIET 9 TUAN 15 - HKI.doc