Tiết 20. KIỂM TRA MỘT TIẾT Mục tiêu Kiến thức - Củng cố kiến thức của học sinh qua các bài học được nghiên cứu - Đánh giá và cho điểm Kĩ năng Rèn luyện cho học sinh kĩ năng : - Phân tích, so sánh, khái quát hóa nội dung kiến thức - Hoạt động độc lập trong việc khai thác nội dung kiến thức, tìm hiểu kiến thức mở rộng Thái độ Giáo dục thái độ làm việc nghiêm túc khi làm bài kiểm tra Chuẩn bị G: Chuẩn bị đề, đáp án và thang điểm H: Ôn tập theo nội dung đã được học Tiến trình lên lớp Ổn định lớp Kiểm tra PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Đề chẵn MÔN: Sinh học - TIẾT PPCT: 20 - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ................................................. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chương I Khái quát về cơ thể người - Nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein - Chất được xếp vào nhóm chất vô cơ - Chứng minh rằng tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/5 Câu 1 0,5 5% 1/5Câu1 0,5 5% Câu 4 2,0 20% 2/5 Câu 1+Câu 4 3,0 30% 2. Chương II Vận động - Đặc điểm cấu tạo của xương đầu người - Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì? Phân tích những đặc điểm của xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân và hoạt động lao động Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/5Câu1 0,5 5% 1/5Câu 1 0,5 5% Câu 3 2,0 20% 2/5 Câu 1+Câu 3 3,0 30% 3. Chương III Tuần hoàn - Sự thực bào là gì? - Tiểu cầu tham gia vào quá trình đông máu - Khái niệm, cơ chế của quá trình đông máu Số câu Số điểm Tỉ lệ 1/5 Câu 1 0,5 5% Ý 1 Câu2 1,0 10% 1/5Câu1 0,5 5% Ý 2 câu 2 2,5 25% 1/5 Câu 1+Câu 3 4,0 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 2/5 câu 1 1,0 10% 2/5Câu 1 0,5 5% Ý 1Câu 2 1,0 10% 1/5Câu1 0,5 5% Ý 2 Câu 2 2,5 25% Câu3+4 1,5 10% 4 10 100% PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Đề chẵn MÔN: Sinh - TIẾT PPCT: 20 - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ........................................ Phần trắc nghiệm ( 2,5 điểm) Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các câu dưới đây: 1. Nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein là: Bộ máy Gôngi C. Lưới nội chất Riboxom D. Ti thể 2. Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì? Không nên mang vác quá nặng Không mang vác một bên liên tục Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo Cả A, B và C 3. Chất nào dưới đây được xếp vào nhóm chất vô cơ: A. Lipit B. Protein C. Gluxit D. Muối khoáng 4. Đặc điểm cấu tạo xương đầu của người là: Tỉ lệ sọ nhỏ hơn mặt C. Tỉ lệ sọ lớn hơn mặt B. Tỉ lệ sọ và mặt bằng nhau D. Cả A, B và C đều sai 5. Sự thực bào là : Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn Các bạch cầu bao vây và làm cho vi khuẩn bị đói chết Cả A, B và C đều đúng II. Phần tự luận ( 7,5 điểm ) Câu 2 ( 3,5 điểm ) Tiểu cầu tham gia vào quá trình gì để bảo vệ cơ thể? Trình bày khái niệm, cơ chế của quá trình đó? Câu 3 ( 2 điểm ) Phân tích những đặc điểm của xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân và hoạt động lao động? Câu 4 ( 2 điểm ) Chứng minh rằng tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. ......................................Hết................................... PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH HD CHÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Đề chẵn MÔN: Sinh - TIẾT PPCT: 18 - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ................................. Phần trắc nghiệm – Mỗi ý đúng 0,5 điểm Ý 1 2 3 4 5 Đáp án B D D C A Phần tự luận Câu 2 ( 3,5 điểm ) Phần, ý Nội dung Điểm 1 - Tiểu cầu tham gia vào quá trình đông máu để bảo vệ cơ thể 1,0 2 - KN: Đông máu là hiện tượng xuất hiện cục máu đông bịt kín vết thương - Cơ chế: Tiểu cầu vỡ ra giải phóng enzim, enzim này kết hợp với ion Ca2+ và các chất khác để biến thành tơ máu ôm giữ các tế bào máu thành một khối máu đông bịt kín vết thương (Lưu ý: HS vẽ sơ đồ cơ chế đông máu đúng cũng được tính điểm) 1,0 1,5 Câu 3 ( 2 điểm) Phần, ý Nội dung Điểm - Đặc điểm của xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng, đi bằng hai chân và hoạt động lao động là: + Hộp sọ phát triển + Cột sống cong ở 4 chỗ + Xương chậu lớn + Xương đùi to khỏe, dài hơn xương tay + Xương bàn chân hình vòm, ngón chân ngắn + Xương gót phát triển + Cơ tay phân hóa + Cơ cử động ngón cái phát triển 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần, ý Nội dung Điểm Chức năng của tế bào là thực hiện quá trình trao đổi chất và năng lượng, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra, sự phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản. Như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào nên tế bào còn là đơn vị chức năng của cơ thể 2,0 Câu 4 ( 2 điểm) PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Đề lẻ MÔN: Sinh học - TIẾT PPCT: 20 - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ................................................. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chương I Khái quát về cơ thể người - Chức năng của mô liên kết - Chức năng của ty thể - Chứng minh rằng tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/5 Câu 1 0,5 5% 1/5Câu1 0,5 5% Câu 4 2,0 20% 2/5 Câu 1+Câu 4 3,0 30% 2. Chương II Vận động - Thành phần chủ yếu của xương - Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người - Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú? Do đâu mà con người có thể biểu lộ được các trạng thái tình cảm? Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/5Câu1 0,5 5% 1/5Câu 1 0,5 5% Câu 3 2,0 20% 2/5 Câu 1+Câu 3 3,0 30% 3. Chương III Tuần hoàn - Đặc tính của máu khi được vận chuyển trong cơ thể - Miễn dịch là gì? Có mấy loại miễn dịch ? - Ví dụ của từng loại miễn dịch Số câu Số điểm Tỉ lệ 1/5Câu1 0,5 5% ¾ Câu 2 2,5 25% ¼ Câu 2 1,0 10% 1/5 Câu 1+Câu 2 4,0 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 1/5 câu 1 0,5 5% 3/5Câu 1 1,5 15% 1/5Câu1 0,5 5% ¾ Câu 2 2,5 25% ¼Câu2+Câu3+4 5,0 50% 4 10 100% PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Đề lẻ MÔN: Sinh - TIẾT PPCT: 20 - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ........................................ Phần trắc nghiệm ( 2,5 điểm) Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng cho các câu dưới đây: 1. Mô liên kết có chức năng: Hấp thu, bảo vệ và bài tiết Nâng đỡ, liên kết các cơ quan Phản ứng để trả lời các kích thích của môi trương Cả A, B và C đều đúng 2. Ty thể có chức năng: Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào Tham gia quá trình phân chia tế bào Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng Giúp trao đổi chất cho tế bào và môi trường 3. Máu chảy từ phổi về tim có màu đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim có màu đỏ thẫm vì: A. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2 , máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2 B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2 , máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 C. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2 , máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2 D. Cả A, B và C đều sai. 4. Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là: A. Xương hàm dưới C. Xương chán B. Xương mũ D. Xương hàm trên 5. Thành phần chủ yếu của xương là: A. Natri B. Photpho C. Kali D. Canxi II. Phần tự luận ( 7,5 điểm ) Câu 2 ( 3,5 điểm ) Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch ? Đó là những loại nào ? Cho ví dụ cho từng loại miễn dịch ? Câu 3 ( 2 điểm ) Trình bày sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú ? Do đâu mà con người có thể biểu lộ được cái trạng thái tình cảm ? Câu 4 ( 2 điểm ) Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. ......................................Hết................................... PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH HD CHÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Đề lẻ MÔN: Sinh - TIẾT PPCT: 18 - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ................................. I. Phần trắc nghiệm – Mỗi ý đúng 0,5 điểm Ý 1 2 3 4 5 Đáp án B C B A D II. Phần tự luận Câu 2 ( 3,5 điểm ) Phần, ý Nội dung Điểm - KN: Miễn dịch là hiện tượng cơ thể không mắc một bệnh nào đó - Miễn dịch gồm 2 loại: miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo + Miễn dịch tự nhiên: Miễn dịch bẩm sinh. VD: con người không mắc phải bệnh toi gà, lở mồm long móng, lợn tai xanh, Miễn dịch tập nhiễm. VD: con người chỉ mắc 1 lần (hoặc khả năng mắc lại thấp) các bệnh quai bị, sởi, Rubella, + Miễn dịch nhân tạo Miễn dịch chủ động. VD: tiêm phòng viêm gan B, viêm não Nhật Bản, sởi, . Miễn dịch thụ động. VD: người mẹ truyền vắc xin cho thai nhi thông qua nhau thai 1,0 0,5 1.0 1,0 Câu 3 ( 2 điểm) Phần, ý Nội dung Điểm 1. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú: - Cơ cánh tay, cơ cẳng tay, cơ bàn tay, cơ vận động ngón cái phát triển giúp người có khả năng lao động - Cơ mông, cơ đùi và cơ băp chân phát triển - Cơ mặt phân hóa 1,0 2. Do cơ mặt phân hóa, các cơ này có khả năng co duỗi. Do vậy, người có thể biểu lộ được các trạng thái tình cảm 1,0 Câu 4 ( 2 điểm) Phần, ý Nội dung Điểm Chức năng của tế bào là thực hiện quá trình trao đổi chất và năng lượng, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra, sự phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản. Như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào nên tế bào còn là đơn vị chức năng của cơ thể 2,0 D.Kết quả Điểm Lớp 1 - 3 3,5 – 4,5 5 - 6 6,5 - 7 8 – 10 8A 8D 8E
Tài liệu đính kèm: