Đề cương ôn tập học kì I Sinh học lớp 8 - Trường THCS Xã Đàn

docx 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 480Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Sinh học lớp 8 - Trường THCS Xã Đàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Sinh học lớp 8 - Trường THCS Xã Đàn
Trường PTCS Xã Đàn
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC 8
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ở cơ thể người:
A. Phổi và ruột B. Tim và gan C. Tim và phổi D. Gan và ruột
Câu 2: Hệ vận động của cơ thể gồm có : 
 A. Cơ và xương B. Cơ và tim C. Xương và phổi D. Xương và dạ dày 
Câu 3: Xương dài nhất trong cơ thể là :
A. Xương sống B. Xương đùi C. Xương cánh tay D. Xương sườn
Câu 4: Ở người già xương thường bị gãy là do:
 A. Tỉ lệ chất vô cơ giảm xuống B. Tỉ lệ chất hữu cơ giảm xuống
 C. Tỉ lệ chất hữu cơ tăng lên D. Tỉ lệ sụn tăng lên
Câu 5: Thành phần của máu gồm:
 A. Huyết tương 55%, hồng cầu và bạch cầu chiếm 45%.
 B. Huyết tương 45%, Hồng cầu và bạch cầu chiếm 55%.
 C. Huyết tương 55%, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu chiếm 45%.
 D. Huyết tương 45%, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu chiếm 55%.
Câu 6 : Loại enzim nào sau đây có ở khoang miệng ?
A. Lipaza 	B. Pepsin C. Amilaza 	D. Tripsin
Câu 7: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phồi là:
A. Phế quản 	 B. Xoang mũi C. Khí quản 	 D. Phế nang.
Câu 8 : Đoạn có kích thước dài nhất trong ống tiêu hóa là : 
A. Ruột non B . Ruột già C. Thực quản D. Dạ dày
Câu 9: Yếu tố chủ yếu nào tham gia vào quá trình đông máu?.
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương.
Câu 10: Chu kì co dãn của tim trong 100 giây sẽ là:
A.75 chu kì B. 85 chu kì C. 125 chu kì D. 115 chu kì
Câu 11: Bộ phận ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
A. Khoang miệng B. Dạ dày C. Ruột non 	D. Ruột già 
Câu 12 Đặc điểm nào không phải của hồng cầu :
a. Màu hồng.	b. Không nhân
c. Lõm 2 mặt. 	 d. Có khả năng phân chia
Câu 13. Người có nhóm máu AB có thể cho được máu của nhóm nào sau đây:
a. Máu A.	b. Máu AB.	c. Máu B.	d. Máu O.	
Câu 14. Thành phần của máu gồm:
a. Hồng cầu và tiểu cầu.	 b. Bạch cầu và hồng cầu.
c. Huyết tương và các tế bào máu.	d. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 15. Mỗi chu kì co dãn của tim gồm:
a. 0,8 giây.	b. 0,3 giây.	c. 0,1 giây. 	d. 0,4 giây
Câu 16: Cấp cưu khi bị sai khớp là:
Chườm nước đá, băng cố định, đưa đến bệnh viện. C. Đưa đến bệnh viện.
Không được nắn bóp bừa bãi, đưa đến bệnh viện. D. Uống thuốc, nghỉ ngơi.
Câu 17: Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp?
Bệnh Sars, lao phổi, cảm cúm C. Bệnh ho gà, lao phổi, giun sán
Bệnh tả, giun sán, sốt rét D. Bệnh cúm, rối loạn tiêu hóa, Sars
Câu 18: Cách truyền mấu nào sau đây sẽ gây hiện tượng kết dính
Máu O → AB B. Máu O → B
Máu A → A D. Máu AB → O
Câu 19: Khi nhai kỹ cơm trong miệng ta thấy có vị ngọt vì:
Cơm và thức ăn được nhào trộn C. Nhờ sự hoạt động của Amilaza
Cơm đã biến thành đường Mantozơ D. Thức ăn được nghiền nhỏ
 Câu 20 : Chất dinh dưỡng trong thức ăn chủ yếu được hấp thu ở?
Khoang miệng B. Ruột non C. Dạ dày D. Ruột già 
II/ Câu hỏi và bài tập
Câu 1: Ở người có những nhóm máu nào? Vì sao khi truyền máu lại thử máu?
Câu 2: Các thành phần cấu tạo của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì?
Câu 3: Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi tác nhân có hại?
 Câu 4:
 Ở những nơi đông người (công viên, trường học, bệnh viện, cơ quan,...) người ta để bảng ‘‘Cấm hút thuốc lá ’’. Em hãy cho biết ý nghĩa của việc làm này ?
 Câu 5 : Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân (3 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_sinh_8.docx