Đề kiểm tra một tiết học kì I Sinh học lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Sinh học lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Sinh học lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
Tuần:10 
Tiết: 19
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC Kè I
Mụn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
NS: 06/11/16
Ngày KT: 08/11/16
A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MễN SINH HỌC 8
Tờn chủ đề (Nội dung, chương)
Nhận biết ( 40%)
Thụng hiểu (30%)
Vận dụng (30%)
Tổng cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khỏi quỏt về cơ thể người.
Nờu được tế bào và mụ ở cơ thể người
Phõn biệt phản xạ, cung phản xạ
 3 cõu 
 2,5đ
 25%
2 cõu (1-6)
 1,5đ
 15%
1 cõu (c1)
1 đ 
10% 
3 cõu 
 2,5đ
25%
2. Vận động
Chỉ ra cỏc cơ và xương ở cơ thể người
(2-5)
Đỏnh giỏ về sự phỏt triển của cơ và xương
Vận dụng hiểu biết giải thớch khả năng co cơ
 4 cõu 
 4,5đ
 45%
2 cõu
1,5đ 
15%
1cõu (c2)
 2đ
 20%
1cõu(c3)
 1 đ 
 10%
4cõu 
 4,5đ
45%
3. Tuần hoàn
Nhận biết mỏu và thành phần của mỏu
 (3-4) 
Giải thớch sự mất cõn đối của quả tim
 3cõu 
 3điểm 
30%
2 cõu
 1đ
10%
1cõu (c4)
2đ
20%
 3cõu 
 3đ 
30%
 10 cõu
10 điểm
100%
6 cõu
4đ
40%
2cõu
3đ
30%
1 cõu
2đ
20%
1 cõu
1đ
10%
 10 cõu
10 đ
100%
Trường THCS Huỳnh Thỳc Khỏng
Họ và tờn............................................
lớp 8/
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) 
Điểm:
Lời phê của thầy:
A. TRẮC NGHIỆM:(4đ)	
 	Chọn phương ỏn trả lời đỳng rồi khoanh trũn vào chữ cỏi đứng ở đầu cõu ( 2 đ)
1.Tế bào là :
A. Đơn vị cấu tạo, đơn vị chức năng của cơ thể. B. Đơn vị khối lượng của cơ thể
C. Đơn vị trọng lượng riờng của cơ thể. D. Đơn vị cấu trỳc của cơ thể.
2. Để xương phỏt triển cầu chỳ ý :
A. Lao động, rốn luyện thể dục thể thao vừa sức. B. Cần mang vỏc vật nặng.
C. Cần chỳ ý tư thế ngồi và mang vỏc. D. Bổ sung nhiều chất dinh dưỡng
3. Ta cú thể nhỡn thấy loại mạu nào ở dưới da.
A. Động mạch B. Tỉnh Mạch C. Mao mạch D. Lưới mạch
4. Cỏc tơ mỏu được hỡnh thành từ yếu tố nào?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Prụtờin trong huyết thanh
Cõu 5. ( 1đ ) Ghộp nội dung cột 1 với cột 2 rồi ghi kết quả vào cột 3.
Cột 1
Cột 2
Cột 3
Ở tẻ em
Ở người trưởng thành
A. Xương rất chắc, khả năng đàn hồi tốt
B. Xương giũn, khả năng đàn hồi kộm
C. Xương kộm bền vững, nhưng khả năng đàn hồi rất tốt.
1.........
2.........
Cõu 6. ( 1đ ) Chọ những cụm từ điền vào chỗ trống(1,2,3..) trong cõu sau cho phự hợp
- Tế bào là (1).............................và (2)........................................của cơ thể. Tế bào được bao bạo bởi(3).....................................cú chức năng trao đổi chất giữa tế bào với mụi trường cơ thể.
B. TRẮC NGHIỆM: (6 đ)
Cõu 1. Phõn biệt phản xạ và cung phản xạ? ( 1đ )
Cõu 2. Để cơ và xương phỏt triển cõn đối chỳng ta cần làm gỡ ? ( 2đ )
Cõu 3. Khả năng co cơ của người phụ thuộc và yếu tố nào? ( 1đ )
Cõu 4. Vỡ sao 2 nửa quả tim của người cú cấu tạo khụng giống nhau ở cỏc buồng tim làm mất sự đối xứng ? ( 2đ )
=====Hết=======
DUYỆT CỦA CHUYấN MễN NGƯỜI RA ĐỀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SINH 8:
A. TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Chọn phương ỏn trả lời đỳng rồi khoanh trũn vào chữ cỏi đứng ở đầu cõu( 2 đ)
Cõu
1
2
3
4
Đap ỏn
AB
AC
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 5 ( 1 điểm ) 1 – C ; 2 – A 
Cõu 6 ( 1 điểm ) 1. Đơn vị cấu tạo ; 2. Đơn vị chức năng ; 3. Màng tế bào 
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Cõu
Nội dung trả lời
Điểm
Cõu 1.
( 1điểm )
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời cỏc kớch thớch của mụi trường thụng qua hệ thần kinh
- Cung phản xạ là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng, gồm 3 nơ ron: Nơ ron cảm giỏc, nơ ron liờn lạc, nơ ron vận động
0.5đ
0,5đ
Cõu 2.
( 2điểm )
Để cơ và xương phỏt triển cõn đối chỳng ta cần:
- Cú chế độ dinh dưỡng hợp lớ.
- Tắm nắng để cơ thể chuyển húa tiền vitamin D thành vitamin D. Nhờ cú vitamin D cơ thể mới chuyển húa được can xi để tạo xương.
- Rốn luyện thõn thể và lao động vừa sức.
- Để chống cong vẹo cột sống khụng nờn mang vỏc cỏc vật nặng quỏ sức chịu đựng. 
- Khi ngồi học hoặc khi lao động cần đỳng tư thế.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 3.
( 1điờm)
* Khả năng co cơ của người phụ thuộc vào cỏc yếu tố:
 - Thần kinh: Tinh thần sảng khoỏi, ý thức cố gắng thỡ co cơ tốt hơn.
- Thể tớch của cơ, bắp cơ lớn thỡ khả năng co cơ mạnh hơn.
- Lực co cơ
- Khả năng dẻo dài, bền bỉ, làm việc lõu mỏi
1đ
Cõu 4.
( 2 điểm)
 * Cấu tạo 2 nữa quả tim người khụng đối xứng là do:
- Vũng tuần hoàn nhỏ xuất phỏt từ tõm thất phải đến 2 lỏ phổi rồi trở về tõm nhỉ trỏi của tim. Đoạn dường này tương đối ngắn nờn ỏp lực đẫy mỏu của tõm thất phải khụng lớn, do đú thành tõm thất phải tương đối mỏng.
- Vũng tuần hoàn lớn xuất phỏt từ tõm thất trỏi đến tất cả cỏc cơ quan trong cơ thể. Đoạn đường này rất dài, cần một ỏp lực đẫy mỏu rất cao của tõm thất trỏi do đú thành của tõm thất trỏi rất dày để tăng sức đẫy mỏu đi đoạn đường dài.
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_KT_1_tiet_ki_I.doc