Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1114Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: sinh học 8 thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD & ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU
Họ và tên: 
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014- 2015
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ kí của giám thị 
Điểm bài thi
Chữ kí của giám khảo 
Bằng số
Bằng chữ
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1(3đ) : Hãy trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1/ Trong dịch vị có enzim?
a. Amylaza.	b. Trepsin.	c. Pepsin.	d.Cả 3 loại trên.
2/ Loại tuyến tiêu hóa nào sau đây được tiết ra ở ruột non:
a.Tuyến gan.	b.Tuyến vị.	c.Tuyến tụy.	d.Tuyến ruột.
3/ Trong tuyến nước bọt có enzim?
a. Amylaza.	b.Trepsin.	c. Pepsin.	d. Lipaza.
4/ Loại tuyến hóa nào sau đây được tiết ra ở dạ dày:
a.Tuyến gan.	b.Tuyến vị.	c.Tuyến tụy.	d.Tuyến ruột.
5/Đặc điểm nào không phải của hồng cầu :
a. Màu hồng.	b. Không nhân
c. Lõm 2 mặt. 	d. Có khả năng phân chia
6/ Người có nhóm máu AB có thể cho được máu của nhóm nào sau đây:
a. Máu A.	b. Máu AB.	c. Máu B.	d. Máu O.	đ. Cả 4 nhóm. 
7/ Khi tâm thất trái co, nơi máu được bơm tới:
a. Động mạch phổi	b. Vòng tuần hoàn nhỏ	
c. Vòng tuần hoàn lớn	d. Tâm nhĩ trái
8/ Thành phần của máu gồm:
a. Hồng cầu và tiểu cầu.	b. Bạch cầu và hồng cầu.
c. Huyết tương và các tế bào máu.	d. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
9/ Mỗi chu kì co dãn của tim gồm:
a. 0,3 giây.	b. 0,8 giây.	c. 0,1 giây. 	d. 0,4 giây.
10/ Người có nhóm máu 0 có thể nhận được máu của nhóm nào sau đây:
a. Máu A.	b.Máu AB.	c.Máu B.	d.Máu O.	đ.Cả 4 nhóm .
11/Chức năng nào sau đây không phải của dạ dày:
a. Chứa thức ăn	b.Co bóp, nghiền nát, đảo trộn thức ăn	
c.Tiêu hóa tất cả các chất trong thức ăn d.Tiết dịch tiêu hóa thức ăn prôtêin
12/ Hoạt động nào không xảy ra ở dạ dày?
a. Biến đổi lí học	b.Biến đổi hóa học	
c.Tiết dịch tiêu hóa	d.Hấp thụ các chất dinh dưỡng
Câu 2(1đ): Nối cột B với cột A:
 A.Thành phần của máu
 B.Chức năng
C.trả lời
1.Huyết tương
a.Làm máu đông, bịt kín vết thương
1+..
2.Hồng cầu
b.Bảo vệ cơ thể
2+.
3.Bạch cầu
c.Vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất cần thiết khác và các chất thải.
3+.
4.Tiểu cầu
d.Vận chuyển O2 và CO2
4+..
Câu 3(1đ): Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống câu sau đây :
 Ruột non rất dài, là phần ..........................của ống tiêu hóa, tổng . bên trong của ruột non đạt tới khoảng 500 m2. Ở ruột non có đầy đủ các loại .để tiêu hóa hoàn toàn thức ăn thành chất dinh dưỡng hấp thụ vào mao mạch máu và mao mạch ..........................để nuôi cơ thể.
B.TỰ LUẬN
Câu 1(1,5đ) Quá trình hô hấp gồm những giai đoạn nào ?
Câu 2(1,5đ) 
a/Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh mạch?
b/ Hai người có chỉ số huyết áp là 80/120mmHg và 150/180 mmHg. Em hiểu điều đó như thế nào?
Câu 3(2đ) : Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất, sau khi tiêu hóa ở dạ dày, còn những chất nào trong thức ăn cần được tiêu hóa tiếp? Vì sao?
BÀI LÀM
Ngày 11 /12/2014	GV: Trịnh Thị Ngọc Anh
Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH 8
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Kiến thức:- Kiểm tra những kiến thức cơ bản đã học về chương: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
2. Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng làm bài, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ: - Giáo dục tính trung thực, cẩn thận khi làm bài.
II. MA TRẬN
 Cấp độ
Chủ 
Đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tuần hoàn
Nhận biết chức năng tb máu, thành phần của máu, đặc điểm hồng cầu
Hoạt động của tim, nguyên tắc truyền máu
Giải thích sự vận chuyển máu trong tĩnh mạch
Số câu : 8
Số.điểm : 
4 đ 
= 100%
3
1,5đ=
37,5%
4
1đ =
25%
1
1,5đ =
37,5%
Hô hấp
Nhận biết các giai đoạn hô hấp
.
Số câu : 1
Số.điểm :
1,5đ = 100%
1
1,5
=100%
Tiêu hóa
Nhận biết các loại en zim, đặc điểm ruột non
Hiểu được hoạt động tiêu hóa ở dạ dày
Vận dụng giải thích sau tiêu hóa ở dạ dày còn những chất nào được tiêu hóa tiếp, vì sao?
Số câu: 8
Số điểm: 4,5= 100%
5
2đ
=44,5%
2
0,5đ
=11%
1
2đ
=44,5%
Tổng số câu: 17
Tổng số điểm: 10đ
8
3,5đ =
35 %
1
1,5
15%
6
1,5đ=
 15 %
1 
1,5 đ =
15 %
1
2đ =
20 %
III.ĐỀ KIỂM TRA
IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRĂC NGHIỆM
Câu 1(3đ) mỗi ý đúng 0,25đ): 1c, 2d, 3a, 4b, 5d, 6b, 7c, 8c, 9b, 10d,11c,12d.
Câu 2(1đ): mỗi ý ghép đúng 0,25đ): 1c, 2d, 3b, 4a.
Câu 3(1đ) Mỗi chỗ trống 0,25đ: Dài nhất, diện tích, en zim, bạch huyết.
B. TỰ LUẬN
Câu 1(1,5đ)
Các giai đoạn trong quá trình hô hấp:
- Sự thở (sự thông khí ở phổi): lấy ôxi và thải khí cacbônic. Thông qua hoạt động hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi được thông khí. (0,5đ)
- Sự trao đổi khí ở phổi: gồm sự khuếch tán của ôxi từ không khí ở phế nang vào máu và cacbonic từ máu vào không khí ở phế nang.	(0,5đ)
- Sự trao đổi khí ở tế bào: gồm sự khuếch tán của ôxi từ máu vào tế bào và cacbonic từ tế bào vào máu.	(0,5đ)
Câu 2(1,5đ):
a/ Ở tĩnh mạch, huyết áp tim rất nhỏ, sự vận chuyển máu qua tĩnh mạch được hổ trợ chủ yếu nhờ sức đẩy :do sự co bóp các cơ bắp bao quanh thành mạch, sức hút lồng ngực khi hít vào, sức hút tâm nhĩ khi dãn ra, các van 1 chiều.	(1đ)
b/	- Chỉ số 80/120mmHg: chỉ huyết áp bình thường( 80: huyết áp tối thiểu, 120: huyết áp tối đa)	(0,25đ)
-Chỉ số 150/180 mm Hg: chỉ huyết áp cao là bệnh.	(0,25đ)
Câu 3(2đ)
*Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hóa ở dạ dày còn những chất như: Gluxxit, li pit, prôtêin cần được tiêu hóa tiếp (0,5đ)
*Vì: + Ở khoang miệng và dạ dày chủ yếu là biến đổi lí học.
+ Ở khoang miệng chỉ tiêu hóa được 1 phần thức ăn tinh bột chín thành đường mantôzơ nhờ en zim amylaza có trong tuyến nước bọt	(0,75đ)
+Ở dạ dày: Loại thức ăn prôtêin được phân cắt 1 phần thành các chuỗi ngắn 3-10 axit amin nhờ enzim pépsin có trong dịch vị. Còn các loại thức ăn khác không được tiêu hóa. Vì vậy sau tiêu hóa ở dạ dày còn những chất như: Gluxxit, li pit, prôtêin cần được tiêu hóa tiếp ở ruột non. (0,75đ)
V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
TB trở lên
SL
TL
SL
TL
SL
SL
TL
TL
SL
TL
8A1
40
8A2
38
8A3
37
VI. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG : 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HK1_SINH_8_14_15.doc