Đề kiểm tra môn:sinh học 8 - Tuần 19

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1325Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn:sinh học 8 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra  môn:sinh học 8 - Tuần 19
Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 19
 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt 
 Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm 
 ....................................................
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất.
Câu1.Bệnh loãng xương ở người lớn tuổi do thiếu:
 A.Vitamin C 	C.Muối khoáng sắt
 B.Vitamin D 	D.Muối khoáng kali
Câu2.Thiếu vitamin A gây bệnh gì:
 A.Còi xương 	 C. Khô giác mạc của mắt
 B.Thiêu máu 	 D. Lão hoá
Câu3.Vitamin dưới đây không thuộc nhóm tan trong nước là:
 A.Vitamin E 	 C. Vitamin B1
 B. Vitamin C 	 D. Vitamin B12
Câu4. Vitamin dưới đây thuộc nhóm tan trong nước là:
 A. Vitamin A 	 C Vitamin D
 B Vitamin B6 	 D Vitamin K
Câu5.Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo của hêmôglôbin là:
 A.Can xi	 C. Kali
 B.Sắt D. Kẽm
Câu6. Chất bị thiếu sẽ gây ảnh hưởng đến quá trình phát triển của xương là:
 A.VitaminE 	 C.Muối khoáng phốt pho
 D.Muối khoáng Ka li D.VitaminD , Muối khoáng can xi, phốt pho 
Câu7. Ăn uống không đầy đủ sẽ dẫn đến tình trạng :
 A.Chậm lớn C.Suy dinh dưỡng
 B.Bình thường D.Yếu ớt
Câu8. Nguyên tắc lập khẩu phần:
 A.Đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu từng đối tượng
 B.Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp muối khoáng và vitamin
 C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
 D. Đủ lượng, đủ chất, đủ năng lượng phù hợp với đối tượng
Câu9. 4,1kcal được giải phóng khi ô xi hoá hoàn toàn 1 gam chất:
 A.Prôtêin C. Gluxit
 B.Lipít D. Muối khoáng
Câu10. Loại thức ăn nào dưới đây có chứa nhiều lipít :
 A.Bí đao C.Lạc,vừng
 B.Bắp cải D.Cà chua
Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 20
 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt 
 Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm 
 ....................................................
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất.
Câu1.Phân tích 1 khẩu phần cho trước cần:
 A.Nắm vững các bước tiến hành lập khẩu phần 
 B.Dựa trên một khẩu phần mẫu
 C.Biết xây dựng một khẩu phần hợp lí cho bản thân
 D.Đúng các bước, đủ lượng, đủ năng lượng phù hợp với đối tượng cơ thể
Câu2.Khẩu phần là:
 A.Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 1 bữa
 B.Lượng thức ăn cung cấp cho cả nhà trong một tuần
 C.Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày
 D.Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong 1 tháng
Câu3.Có mấy bước lập khẩu phần cho 1 người:
 A. 4 bước C.3 bước
 B. 5 bước D.2bước
Câu4.Chức năng của cơ quan bài tiết :
 A.Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã
 B. Các chất độc hại khác và các chất thừa trong thức
 C. Để thay đổi tính ổn định của môi trường trong cơ thể
 D.Thải các chất thừa, chất độc duy tri ổn định môi trường trong cơ thể
Câu5.Cơ quan nào dưới đây là bộ phận cấu tạo của thận:
 A.Nang cầu thận C.ống dẫn nước tiểu
 B.Bàng quang D. Cầu mắt
Câu6.Tỉ lệ sản phẩm bài tiết (trừ CO2) được đào thải khỏi cơ thể qua nước tiểu là:
 A.10% C. 70%
 B. 40% D. 90%
Câu7. Cấu tạo của thận gồm:
 A.Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
 B.Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
 C.Phần vỏ,phần tuỷ với các đơn vị chức năng bể thận
 D.Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp,
 bể thận
Câu8. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
 A.Cầu thận, nang cầu thận C. Cầu thận, ống thận
 B.Nang cầu thận, ống thận D.Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Câu 9.Nước tiểu đươc tạo ra từ:
 A.Bể thận C.Bàng quang
 B.Đơn vị thận D. ống dẫn tiểu
Câu10.Cơ thể có các cơ quan bài tiết chủ yểu là:
 A.Phổi – ruột C.Phổi - da
 B.Phổi – thận - da D. Phổi - gan
Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 21
 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt 
 Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm 
 ....................................................
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất.
Câu1.Sự khác biệt trong thành phần của nước tiểu đầu và máu là:
 A.Trong máu không có các sản phẩm thải
 B.Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin
 C.Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu
 D. Trong máu không có bạch cầu có ít hồng cầu
Câu2.Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
 A.Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài
 B. Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc,chất dư thừa để đưa ra ngoài
 C.Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể
 D.Cả A,B đúng
Câu3.Quá trình tạo nước tiểu được chia làm mấy giai đoạn:
 A.1 C.3
 B.2 D.4
Câu4.Lượng nước tiểu mà thận lọc được mỗi ngày là :
 A.0,5 lít	 C.1,5 lít 
 B.1,0 lít	 D. 2,0 lít
Câu5.Quá trình lọc máu và tạo ra nước tiểu đầu diễn ra ở:
 A.Bể thận	 C. Cầu thận
 B.Bóng đái 	 D. ống thận
Câu6.Cảm giác buồn đi tiểu xuất hiện khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới:
 A.150ml	 C. 252ml
 B. 200ml	 D. 300ml
Câu7. Khi đường dẫn tiểu bị sỏi sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sức khoẻ:
 A.Gây bí tiểu hoặc không đi tiểu được
 B.Đi tiểu ra máu 
 C.Bàng quang căng có thể vỡ làm chết người
 D. Tắc đường dẫn tiểu, đau dữ dội tiểu ra máu. căng bàng quang có thể vỡ.
Câu8.Bệnh sỏi xuất hiện ở thận và đường dẫn tiểu là do:
 A.Nước tiểu tạo quá nhiều ở thận
 B.Ăn thức ăn chứa nhiều vitamin
 C. Sự kết tinh muối khoáng và 1 số chất khác trong nước tiểu
 D. Uống ít nước, ăn nhạt
Câu9.Người bị sỏi thận cần hạn chế dùng thức ăn nào dưới đây:
 A.Muối khoáng	 C. Vitamin
 B.Đường	 D. Nước
Câu 10. Mỗi ngày, các cầu thận 1 người trưởng thành phải lọc khoảng :
 A. 1600 – 1700 lít máu / ngày C. 1400 lít máu / ngày
 B. 160 – 170 lít máu / ngày D. 1800 – 1900 lít máu / ngày 
Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 22
 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt 
 Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm 
 ....................................................
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất.
Câu1.Chức năng của da:
 A.Bảo vệ cơ thể, chống lại các yếu tố gây hại từ môi trường
 B. Sắc tố da có tác dụng chống lại tác hại của tia tử ngoại
 C.Bảo vệ, cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt, tạo vẻ đẹp của người
 D. Bảo vệ cơ thể chống thấm nước
Câu2.Da có cấu tạo mấy lớp:
 A.1 lớp C.3 lớp
 B. 2lớp D.4 lớp
Câu3.Cấu tạo da gồm các lớp:
 A.Lớp biểu bì, lớp bì
 B .Lớp bì, lớp mỡ dưới da
 C, Lớp mỡ dưới da chứa mỡ dự trữ có vai trò cách nhiệt
 D.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da
Câu4.Tế bào đã hoá sừng, không màu là những tế bào của:
 A.Tầng manpighi C.Lớp bì
 B. Tầng sừng D.Lớp mỡ 
Câu5. Nhiệm vụ của tầng sừng
 A.Bảo vệ phần da trong
 B.Không cho vi khuẩn đột nhập vào cơ thể
 C.Tạo màu cho da 
 D.Bảo vệ không cho vi khuẩn đột nhập vào cơ thể
Câu6.Da luôn mềm mại, khi bị ướt không thấm nước là nhờ:
 A. Da chứa nhiều sợi đàn hồi C.Da có cấu tạo bởi mô liên kết
 B.Da chúa nhiều tuyền mồ hôi D.Có các tuyến nhờn
Câu7. ý nghĩa của vân tay
 A. Trong công tác điều tra phá án hiện nay
 B. Người ta vẫn còn áp dụng phương pháp so sánh vân tay
 C. Để tìm ra thủ phạm 
 D. Dựa vào dấu vân tay tìm ra thủ phạm
Câu8. Hình thức rèn luyện da phù hợp là:
 A.Tắm nắng lúc 7 giờ C.Chơi thể thao buổi sáng
 B.Chạy buổi chiều D.Tắm nắng lúc 8-9 giờ,chạy buổi sáng,chơi thể thao buổi chiều 
Câu9.Da bị xây xát có hại là:
 A. Vi khuẩn làm hỏng ra xâm nhập C. Gây viêm nhiễm có mủ
 B.Gây các bệnh nan y D.Vi khuẩn dễ xâm nhập,gây bệnh ngoài ra 
Câu10.Để bảo vệ da, điều cần nên làm:
 A. Gạy bỏ các nụm trứng cá trên mặt C.Mang vác nhiều vật nặng
 B.Giữ da tránh xây xát và không bị bỏng D.Khi tắm dùng khăn dày và cứng
Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 23
 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt 
 Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm 
 ....................................................
 Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất.
Câu1.Nơron là:
 A. Tế bào thần kinh C.Các cơ quan thần kinh
 B.Mô thần kinh D. Hạch thần kinh
Câu2.Chất xám trong trung ương thần kinh được cấu tạo từ:
 A.Thân nơron C .Thân nơron và các sợi nhánh
 B. Các sợi nhánh D .Thân nơron, các sợi nhánh và sợi trục
Câu3. Thân của tế bào thần kinh có dạng:
 A. Hình sao C. Hình nón
 B. Hình que D. Nhiều hình dạng
Câu4. Chức năng của nơ ron là:
 A. Hưng phấn và phản xạ C.Tiếp nhận và dẫn truyền
 B.Cảm ứng, dẫn truyền xung thần kinh D. Tiếp nhận hưng phấn
Câu5.Sợi trục của nơ ron là thành phần của:
A.Chất xám C. Trung ương thần kinh
B.Chất trắng D. Chất trắng và dây thần kinh
Câu6.Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống gồm:
 A. 1 bước C. 3 bước
 B. 2 bước D. 4 bước
Câu7. Điền vào chỗ trống các phương án đúng :
ở tuỷ sống chất xám là....... của các phản xạ ...... và chất trắng là các ...... nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và .......
 A.Trung cư - không điều kiện - đường dẫn truyền - với não bộ
 B. Trung khu - không điều kiện - đường dẫn truyền - với não bộ
 C. Trung khu - có điều kiện - đường truyền - với não bộ
 D.Trung khu có điều kiện và không điều kiện.
Câu8. Màng tuỷ gồm:
 A.Màng cứng, màng nuôi, màng nhân
 B.Màng cứng, màng nhện, màng nuôi
 C.Màng cứng, màng mạch, màng nuôi
 D.Màng cứng màng, màng nuôi .
Câu9. ếch đã huỷ não treo lên giá để khoảng 3-5 phút mục đích là:
 A.Cho ếch không giãy
 B. Cho hết choáng rồi tiến hành thí nghiệm
 C. Dễ làm thí nghiệm
 D. Cho ếch không giẫy dễ làm thí nghiệm.
Câu10. Điền vào chỗ trống các phương án đúng :
 Nơron là ..... đã được biệt hoá cao độ ......phân chia nhưng có thể hoạt động trong suốt cuộc đời .
 A.Các tế bào-mất khả năng-một con người
 B.Bào quan-có khả năng-một con người
 C. Các tế bào-có 1 chức năng-của cơ thể
 D.Các tế bào -> có khả năng -> một con người .

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_SINH_8_LY_TU_TRONG_T1923.doc