TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM TIÊN LỮ - HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017 LỚP 11 - BAN CB (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề thi 131 Họ và tên..........................................Lớp 11A6 Học sinh điền kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm dưới đây 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐỀ BÀI Câu 1: Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH. B. BaSO4, H2O, NaOH, HCl, CuSO4 C. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HCl D. CaCO3, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONa Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện A. NaCl rắn, khan B. NaCl trong nước C. NaCl nóng chảy D. NaOH nóng chảy Câu 3: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị phân li A.CuCl2 B. Saccarozơ (C12H22O11) C. BaCl2 D. HBr Câu 4: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính A. KOH B. Zn(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 5: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa đỏ A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 6: Phương trình điện li nào đúng? A. CaCl2 ® Ba+ +2Cl- B. Ca(OH)2 ®Ca+ + 2OH- C. AlCl3 ® Al 3+ +3Cl2- D. Al2(SO4)3 ®2Al 3+ +3SO42- Câu 7: Muối nào sau đây là muối axit A. NaHCO3 B. NaBr C. Na2CO3 D. CH3COONa Câu 8: Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các lọ trên là: A. NaOH B. Quỳ tím C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 9: Phản ừng nào sau đây không xảy ra A. CaCO3 + H2SO4 (loãng) ® B. HCl + KOH ® C. KCl + NaOH ® D. FeCl2 +NaOH ® Câu 10: Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d ? A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d Câu 11: Dung dịch nào sau đây có nồng độ mol ion H+ lớn nhất ? A. Nước chanh pH = 2 B. Thuốc tẩy dầu pH= 11 C. Cà phê đen pH = 5 D. Máu pH = 7,4 Câu 12: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử. D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. Câu 13: Nguyên nhân làm cho các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là? A. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 14: Một dung dịch có [H+] = 2,3.10-3 M. Môi trường của dung dịch là: A. Bazơ B. Axit C. Trung tính D. Không xác định Câu 15: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng: A. 3 B. 10 C. 4 D. 11 Câu 16: Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 3 C. 11 D. 12 Câu 17: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26 Câu 18: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 19: Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi. A. 0,1 mol; 33,1g B. 0,1 mol; 31,3g C. 0,12 mol; 23,3g D. 0,08 mol; 28,2g Câu 20: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26 Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m? A. 4,28g B. 3,21 C. 1,07g D. 2,14g Câu 22: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 150 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 23: Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol của mỗi ion trong dung dịch X là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 24: Dung dịch CuSO4 tác dụng dung dịch Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Số mol CuSO4 ban đầu là A. 0,14 B. 0,1 C. 0,12 D. 0,08 Câu 25: Cho 0,31 mol NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 8,56 g B. 7,49 g C. 10,7 g D. 22,47 g ------- HẾT ------- TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM TIÊN LỮ - HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017 LỚP 11 - BAN CB (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề thi 451 Họ và tên..........................................Lớp 11A7 Học sinh điền kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm dưới đây 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐỀ BÀI Câu 1: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh : A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 2: Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí. C. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 3: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 Câu 4: Thêm 1 mol axit axetic ( CH3COOH) vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Độ pH của dung dịch tăng lên B. Nồng độ của ion H+ là 1M C. Nồng độ ion H+ > nồng độ ion OH- D. Axit axetic phân li hoàn toàn Câu 5: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li ? A. NaHCO3. B. H2SO4. C. KOH. D. C2H5OH. Câu 6: Muối nào cho dưới đây là muối axit ? A. Na2CO3. B. CH3COONa. C. Na2SO4. D. Na2HPO4. Câu 7: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ? A. KOH. B. Al(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 8: Trong các dung dịch loãng và ở điều kiện thường thì giá trị của [H+].[OH-] là A. 10 -14. B. 10 -7. C. 10 -6. D. 10 14. Câu 9: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. Dd NaF. B. NaF nóng chảy. C. NaF rắn, khan. D. Dd HF trong nước. Câu 10: Nhỏ một giọt quì tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì: A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. Màu xanh đậm thêm dần. Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu B. Sản phẩm tạo màu C. Chất phản ứng là các chất dễ tan D. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh Câu 12: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl- C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- D. H+, NH4+, SO42-, Cl- Câu 13: Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ à H2S là A. H2 + S ® H2S B. BaS + H2SO4 (loãng) ® H2S +2 BaSO4. C. FeS(r) + 2HCl ® 2H2S + FeCl2 D. Na2S +2 HCl ® H2S +2 NaCl. Câu 14: Cho 115 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat trung hòa tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là : A. 124 gam B. 145 gam C. 160 gam D. 126 gam Câu 15: Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác định là: A. x + 2y = z + t B. x+ 2z = y + 2t C. z+ 2x = y+ t D. x+ 2y = z + 2t Câu 16: Một dung dịch có [OH-] = 1.10-6 M Môi trường của dung dịch là: A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào nước dư thu được 0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dung dịch có pH bằng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam Câu 19: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Giả thiết rằng sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 20: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. Để trung hoà 100 ml dung dịch A cần 50 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nồng độ mol của axit HCl và H2SO4 lần lượt là: A. 0,05 và 0,15 B. 0,15 và 0,05 C. 0,5 và 1,5 D. 1,5 và 0,5 Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 10g CaCO3 vào dd HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 22: Cho 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05 M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và NaBr. Khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng là có giá trị gần nhất là: A. 2,7gam B. 2,2gam C. 2,6gam D. 3,2gam Câu 22: Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+; Ba2+; Ca2+, và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lit dung dịch gồm K2CO3 0,5 M và Na2CO3 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Giá trị của V là: A. 0,15 lít B. 0,25 lít C. 0,20 lít D. 0,35 lít Câu 23: Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được có giá trị gần nhất là: A. 37gam B. 49gam C. 25gam D. 30gam Câu 24: Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là A. 0,2 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,6 và 0,2 D. 0,2 và 0,6 Câu 25: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lit của dung dịch BaCl2 là : A. 0,3 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 0,6M ------- HẾT -------
Tài liệu đính kèm: