TRƯỜNG THPT LẠC SƠN ------------------------- Họ tên: Lớp . Mã đề : 485 ĐỀ KIỂM TRA M«n thi: Ho¸ häc Thêi gian lµm bµi: 50 phót (40 c©u tr¾c nghiÖm) Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; ;Br = 80;; S = 32; Cl = 35,5; Li=7, Na=23 ; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Be=9, Mg =24, Ca= 40, Sr=88, Ba = 137 Câu 1: Cho 3,12 g kim loại nhóm IA tác dụng với H2O thu được 0,896 lít H2 (đktc). Tìm tên kim loại A. Cs B. Na C. K D. Li Câu 2: Glyxin không tham gia phản ứng với chất nào dưới đây? A. HCl B. NaCl C. C2H5OH D. NaOH Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Fe + Cl2 FeCl2 B. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O C. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O D. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Câu 4: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi: A. khối lượng riêng của kim loại B. tính chất của kim loại C. các electron tự do trong tinh thể kim loại D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại Câu 5: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là A. 50 B. 150 C. 100 D. 200 Câu 6: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. Al2O3 Câu 7: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa Ca(HCO3)2 và MgCl2 cần dùng: A. NaHCO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4 D. HCl Câu 8: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH. Câu 9: Cặp polime nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Cao su buna, nilon-6 B. poli(etylen-terephtalat), nilon-6 C. thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6 D. PE, tơ nitron. Câu 10: Chất khí X tập trung nhiều ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn tia tử ngoại, bảo vệ sự sống trên Trái Đất. Trong đời sống, chất khí X còn được dùng để sát trùng nước sinh hoạt, chữa sâu răng. Chất X là: A. O2. B. N2. C. O3. D. Cl2. Câu 11: Cho 0,5g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Be B. Ba C. Mg D. Ca Câu 12: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 13: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào? A. +2 B. +6 C. +4 D. +3 Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Al Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất; A. Li B. Hg C. Al D. W Câu 16: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Na B. Mg C. Ca D. K Câu 17: Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl acrylat. Câu 18: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,79. B. 7,88. C. 19,70. D. 23,64. Câu 19:Cho các chất H2N-CH2-COOH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là: A. X, Y B. X, Y, Z C. X, Y, T D. Y và T Câu 20: Cho các phản ứng sau (1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 10,08 lit oxi (đktc), thu được 17,6 gam CO2 và 5,4 gam nước. Cho m gam X tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,1 gam chất rắn và hỗn hợp ancol Y. Khối lượng của ancol có phân tử khối lớn hơn trong Y là A. 3,0 gam B. 2,9 gam C. 2,3 gam D. 4,6 gam Câu 22: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là. A. 360 ml B. 240ml C. 480ml D. 120mll Câu 23: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Sắt tây bị ăn mòn điện hoá, ở cực catot xảy ra quá trình khử. B. Sắt tây bị ăn mòn điện hoá, thiếc đóng vai trò là cực anot. C. Sắt tây chỉ bị ăn mòn hoá học. D. Sắt tây bị ăn mòn điện hoá và thiếc bị ăn mòn Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II). A. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua. B. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. C. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thạch cao nung có công thức là CaSO4. 2H2O B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. C. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. D. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2 Z Quỳ tím Hóa xanh Các chất X, Y, Z lần lượt là A. saccarozơ, glucozơ, anilin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là A. H2N-CH(CH3)-COONa. B. ClH3N-CH(CH3)-COOH. C. ClH3N-CH(CH3)-COONa. D. ClH3N-(CH2)2-COOH. Câu 28: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng của H2O tạo thành là: A. 1,8 gam B. 5,4 gam C. 3,6 gam D. 7,2 gam Câu 29: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là A. 56,4 gam. B. 57,6 gam. C. 48,0 gam. D. 70,0 gam. Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau C. Saccarozơ và glucozơ đều tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam D. Saccarozơ và Glucozơ là đồng đẳng của nhau Câu 31: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat . Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 32: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là. A. etyl acrylat. B. propyl axetat. C. etyl propionat D. vinyl propionat. Câu 33: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34: Trộn 10,17g hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64g FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41g muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chưa 0,01 mol H2. Thêm NaOH và Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5g chất rắn. Giá trị của m gần nhất là : A. 3,2 B. 3,4 C. 2,5 D. 2,7 Câu 35:Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2, CH2=CH- COOH, OHC-CH2-CHO. B. HCOOCH=CH2, CH3-CO-CHO, OHC-CH2-CHO. C. OHC- CH2- CHO, CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2. D. CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2, OHC-CH2- CHO. Câu 36: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là A. 35,37%. B. 58,92% C. 60,92% D. 46,94%. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Bột sắt tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. B. Hàm lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép. C. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 38: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị A. 51 B. 26 C. 14 D. 9 Câu 39: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tạo ra 8,16 gam muối. Giá trị của m là A. 5,6. B. 6,4. C. 4,8. D. 7,2. Câu 40: Dưới đây là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch khi điện phân 400ml (xem thể tích không đổi) dung dịch gồm KCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A. Giá trị của t trên đồ thị là A. 3000. B. 1800. C. 1200. D. 3600. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: