Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: khoa học tự nhiên – Hóa Học - Đề thử nghiệm

pdf 9 trang Người đăng tranhong Lượt xem 801Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: khoa học tự nhiên – Hóa Học - Đề thử nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: khoa học tự nhiên – Hóa Học - Đề thử nghiệm
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 1 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
(Đề thi có 40 câu / 4 trang) 
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. 
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 
 A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. 
Câu 2: Trong các ion sau: Ag
+
, Cu
2+
 Fe
2+
 Au
3+
 Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là 
 A. Ag
+
. B. Cu
2+
. C. Fe
2+
. D. Au
3+
. 
Câu 3: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là 
 A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. 
Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3
–
. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu 
nước cứng trên là 
 A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. 
Câu 5: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? 
 A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. 
 C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm. 
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? 
 A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. 
 C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O. 
Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là 
 A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. 
 B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. 
 C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2. 
 D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. 
Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? 
 A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. 
Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung 
dịch H2SO4 loãng là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 11: Phương trình hoá học nào sau đây sai? 
 A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 
 C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). 
Kim loại M là 
 A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. 
Câu 13: Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X 
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là 
 A. 0,72. B. 1,35. C. 0,81. D. 1,08. 
ĐỀ THỬ NGHIỆM 
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 2 
Câu 14: ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong 
vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân 
chính gây ra hiệu ứng nhà kính? 
 A. O2. B. SO2. C. CO2. D. N2. 
Câu 15: Etyl axetat có công thức hóa học là 
 A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. 
 B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. 
 C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. 
 D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. 
Câu 17: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là 
 A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. 
 C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. 
Câu 18: Số amin có công thức phân tử C3H9N là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 19: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là 
 A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. 
Câu 20: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung 
dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là 
 A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol. 
Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? 
 A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. 
Câu 22: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: 
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? 
 A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O 
 B. CH3COOH + C2H5OH 
o
2 4H SO ,t CH3COOC2H5 + H2O 
 C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O 
 D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 
5,04 gam H2O. Giá trị của m là 
 A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64. 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Glyxin, alanin là các α–amino axit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng. 
 C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein. 
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y 
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 3 
(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol 
khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là: 
 A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. 
Câu 26: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch 
HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 224. B. 168. C. 280. D. 200. 
Câu 27: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho 
X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
, 
ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896. 
Câu 28: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: 
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là: 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 29: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. 
 (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. 
 (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 
 (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 4 2 4 2
FeSO H SO NaOH(d­) Br NaOH
2 2 7K Cr O X Y Z
 
   
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là 
 A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2. 
 C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. 
Câu 31: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, 
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là: 
 A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 13,4. C. 0,2 và 12,8. D. 0,1 và 16,6. 
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
0 0
3 2 5CH OH/HCl, t C H OH/HCl, t NaOH(d­)X Y Z T   
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là 
 A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. 
 C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. 
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng 
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím 
Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. 
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 
Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp 
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng 
Tạo kết tủa Ag 
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím 
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: 
 A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. 
 B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. 
 C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. 
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 4 
 D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. 
Câu 34: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
 (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. 
 (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. 
 (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. 
 (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 35: Ba chất hữu cơ X, Y và Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau: 
+ X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH. 
+ Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. 
+ Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
 A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. 
 B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. 
 C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. 
 D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3. 
Câu 36: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là 
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít 
CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là 
 A. 59. B. 31. C. 45. D. 73. 
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy 
nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch 
H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 
 A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. 
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt 
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. 
Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa 
hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là 
 A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam. 
Câu 39: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y 
và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu 
được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ 
khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. 
Câu 40: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho 
hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam 
muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp 
gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là 
 A. 14,55 gam. B. 12,30 gam. C. 26,10 gam. D. 29,10 gam. 
----------HẾT---------- 
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 5 
Bảng đáp án 
1D 2D 3C 4B 5A 6C 7A 8A 9A 10C 
11D 12B 13D 14C 15B 16A 17B 18C 19A 20B 
21D 22B 23D 24D 25B 26D 27D 28C 29A 30C 
31D 32A 33A 34A 35C 36B 37D 38B 39C 40B 
Hướng dẫn giải các câu mức độ 8, 9, 10: 
Câu 25: Chọn đáp án B 
Số mol khí thoát ra ở Anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. H2O điện phân ở 2 điện cực. Mà ở Anot 
sinh ra khí trước. Suy ra nước ở Catot điện phân thì Cl- vẫn còn. Đến thời điểm nào đó hết Cl- ở Anot thì 
dừng điện phân. 
2
22
0 5
2 2
0 5
4
0 5 4 0 5
2 0 75 2
2 2
0 5
160 160
44 61
274 5 160
74 5 160
0 75
y y
x x , x
z , z
Catot( )
Anot (+)
B¯i cho: , x . , z
Cu e Cu , x y
Cl e Cl BT.e : x = 2y + z
H O e OH , H
y. y.
% CuSO , %
, x y
, . y y
,





     

  
  


Bình luận: Khi tính % của 1 chất trong hỗn hợp gồm 2 chất ta chỉ cần biết quan hệ số mol của hai chất 
đó. Không nhất thiết phải biết số mol cụ thể của 2 chất đó. Bài toán này làm ta nhớ lại bài toán dưới đây: 
(Đề thi TSĐH khối B-2007): Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi 
kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối 
lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65) 
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%. 
Câu 26: Chọn đáp án D 
2
2
3 2 22
2a a a3
3 3 2 2
b bb
C
HCl
O
2H   CO H O CO  
CO
HCO H   HCO     H O CO
(p /­) : a mol
§Æt :
(p /­) : b mol
n 2a b 0,0125
a 1 / 280 1
n a b V 0,2 (lÝt)a 0,08
b 3 / 560 112
b 0,12
 

 
  
 



  

       

  
 




Bình luận: Loại này có 2 dạng ngược nhau là cho muối vào axit và cho axit vào muối. Thứ tự phản ứng 
quyết định kết quả của bài toán. Bạn đọc có thể tham khảo trong sách rèn luyện và tư duy phát triển giải 
bài toán điểm 8, 9, 10 nxb ĐHQG HN của tác giả theo đường link sau: 
11726.html 
Câu 27: Chọn đáp án D 
Quy đổi hỗn hợp X thành Feo và Oo. 
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 6 
5 2o 3 o 2 N N (NO)Fe Fe O O
SOLVE7,84 10,24 7,84 V
BT.e : .3 .2 .3 V 0,896 (lÝt)
56 16 22,4
    

    
Câu 28: Chọn đáp án C 
Fe3O4≡FeO.Fe2O3 do đó dung dịch X sẽ chứa: Fe
2+
, Fe
3+
, H
+. Từ đó ta đếm được: 
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, Cu và KNO3 
Câu 29: Chọn đáp án A 
(a) Sai. CO có cướp được O của Al2O3 đâu. Nói gì đến kim loại kiềm thổ. 
(b) Sai. Do có thằng Fe chen vào. 
(c) Sai. K phản ứng với nước thành KOH rồi còn đâu. 
(d) Đúng. Vì có đáp án nào là 0 đâu. hì hì. Đấy là do logic. Còn về lí luận: 
Mg
2+
/Mg Fe
2+
/Fe Fe
3+
/Fe
2+
Theo quy tắc anpha cộng với Fe3+ dư nữa nên Cặp Fe2+/Fe làm gì có cửa xuất hiện. 
Câu 30: Chọn đáp án C 
Loại A. B. đi ha vì NaOH dư thì Cr(OH)3 làm gì mà đứng trơ trơ vậy 
Loại D. Vì nếu Y là chất như vậy thì NaOH phản ứng với Cr2(SO4)3 để tạo Cr(OH)3 rồi cũng vì NaOH dư 
mà Cr(OH)3 bị hòa tan (Như muối của nhôm ấy). 
Nhìn C có vẻ hợp lí ha. Bài tập về Crom thì ta liên tưởng đến thằng Nhôm và Sắt ấy. 
Câu 31: Chọn đáp án D 
Thấy ngay ancol no tính được C = 0,2/(0,3-0,2) = 2 còn đơn chức hay 2 chức thì chưa biết. 
X có độ bất bão hòa k=2. Thủy phân thu được 1 muối và 1 ancol mặt khác nó có 4O nên là este no, 2 
chức, hoặc tạp chức 1 este 1 axit. Thấy ancol có 2C và X không tráng bạc nên chất thứ 2 hợp lí 
HOOC-COOC2H5 
a bằng số mol ancol = 0,1 mol; m = 0,1. (COOK)2 = 16,6 
Bình luận: Lưu ý KOH chứ không phải NaOH nhé, hay bị lừa chỗ này lắm do quen tay tính NaOH. 
Câu 32: Chọn đáp án A 
Trường hợp nhớ được công thức phân tử của Glu thì không nói làm gì. Trường hợp không nhớ được công 
thức của Glu mà chỉ nhớ nó có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. 
Loại ngay đáp án D thì cho NaOH (dư) vào thì làm gì còn Cl nữa. 
Loại luôn B vì có HCl vào thì chất Y phải có Cl. 
Còn lại A và C C6 hay C7 đây? Thấy rằng T là C5 thì Y phải là C6 vì chất T và Glu sẽ cùng số C. Còn chất 
Y là este của Glu và CH3OH nên nó tăng lên 1C. 
Câu 33: Chọn đáp án A 
Đọc chất T thấy cái gì mà màu xanh tím. Thấy ngay chất T là tinh bột loại B, C đã cho đỡ rối. 
Xét D thấy cái vinyl axetat này nó có màu tím khi phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đâu. 
Lòng trắng trứng ở A có phản ứng màu "bí ồ rê" gì đó chính xác hơn nhiều. 
Câu 34: Chọn đáp án A 
(a) Sai. Đã làm đến câu này thì chắc cũng phải biết etilen có nối đôi thì trùng hợp thôi, trùng ngưng thì 
thường có nhiều chức hoặc tạp chức. 
(b) Sai. Chất lỏng. 
(c) Đúng. Nó là cái gì đó (chẳng nhớ nữa) tất cả n lần thì là poli thôi. 
(d) Đúng. Trang 51 ở SGK ấy. Dở ra đọc dòng 4, 5 từ dưới lên. 
(e) Đúng. Nó có nối đôi ở mạch C thì nó cộng H2 (Ni, to) thôi. Phải nhớ công thức 3 axit béo trong sách 
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 7 
giáo khoa trước khi thi. 
Câu 35: Chọn đáp án C 
X có mạch C phân nhánh. Loại A, D. 
Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol cùng số C. Loại B 
Chưa cần xét đến dữ kiện thứ 3 ta đã chọn được đáp án C. 
Câu 36: Chọn đáp án B 
Amin no, đơn chức mạch hở có dạng: CnH2n+3N 
2 2
1 5
Ch²y
H O CO a minn n , n   
Este no đơn chức, mạch hở có dạng: CnH2nO2
2 2
0
Ch²y
H O COn n   
2 2
2 2
5
5 04 3 584
1 5 1 5 0 08
18 22 4
3 584
2
22 4 0 08
12 14 5 31
H O CO a min a min
CO CO
este a min a min
, ,
n n , n n ( ) : , , mol;
,
n n ,
C Do este 2C amin ph°i cã 1C
n n n , . ,
C«ng thøc cña amin l¯ CH N M
      
       

     
Bình luận: Khi bài toán cho kiểu này (kiểu mà có vẻ thiếu dữ kiện phải biện luận) thì đáp án thường nằm 
ở giới hạn (chất đầu dãy đồng đẳng, chất có số C nhỏ nhất,) 
Câu 37: Chọn đáp án D 
2 3 5 4
2
2 3 5 2
3
1
3 2
2
2 0 45
0 15
Fe Fe N N
NO NO CO NO
Fe Fe N N
x y ,
FeCO : x
TN : x y ,BT.e : x y = 2y 
Fe(NO ) : y
TN : BT.e : x y = 3.n n = 0,1 V= V V = 5,6 lÝt
   
   
 
 
 
 
    
 

   
Câu 38: Chọn đáp án B 
8 064
14 08 2 88 32 5 44
22 4 5 44
136
14 08 2 88 8 064 0 04
0 5 0 04
44 18 22 4
136 16 2
7 42
14
este
este
este OO
x y 2
,
BTKL : m , , . ,
, ,
M
, , , ,
BT.O : n n (este) . , ,
,
.
XÊp xØ sè C cña este (d³ng C H O ) C ,
Do hîp chÊt cã vßng benzen 

    
  
    


  
2 4 40
1 1 5 2
0 04
NaOH
8 8 2
E
n ( , : )
(k = 4 lËn) nªn ta l¯m trßn lªn C = 8 E l¯ C H O ; < , . 
n ,
Cã 1 "este th­êng"; 1 este cña phenol víi sè mol b¨ng nhau v¯ chØ thu ®­îc 2 muèi trong ®ã ®± cã 1 muèi cña 
phenol råi 
   
6 4 3 2 6 4 0 04 68 2 72HCOONa
nªn hai gèc axit cña 2 este gièng nhau 
X: HCOOC H CH ; Y: HCOOCH C H . m , . , gam.   
Bình luận: Khi tỉ lệ của 2 chất với NaOH = 1,5 mà 1 chất phản ứng theo tỉ lệ 1, 1 chất phản ứng theo tỉ lệ 
2 thì số mol 2 chất bằng nhau. Bài này thì không cần sử dụng chú ý này nhưng 1 số bài cần sử dụng. 
Câu 39: Chọn đáp án C 
Có H2 dung dịch không còn NO3
-, hơn nữa đề bài cũng cho là dung dịch chỉ chứa muối clorua, phản ứng 
vừa đủ rồi nên cũng không có NO3
-
 cũng như H+ trong dd. Tuy nhiên muối lại có thể chứa NH4
+ do thằng 
Mg gây ra. Như vậy m gam gồm (Mg2+, NH4
+
, Cl
- 
:1,3 mol, Cu
2+ 
: 0,25 mol) 
Trang:https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 8 
2
2
28 11 4 2 1 0 01
11 4 2 2 4 0 04
H
N
n , . ,
§­êng chÐo: 
n , . ,

  

2 2 4
4 4
3
4
2 2 12 10
1 3 2 0 25 2 2 0 04 3 0 45 2 2 0 01 12 0 04 10
O H NH NH
BT.O
NH NH
O bay ®i
BT.N:NO (bi nhiet phan)
NH
n .n n n n
, .(( , . (n . , )). , . ) . , . , .n
n
 
 

    
       
 20 02 0 39 71 87
BTDT BTKL
, Mg : , m , gam.
   
Các bạn có thể tham khảo thêm 1 cách giải khác như sau: 
- Khi nung hỗn hợp X thì : 
3 2 2 2
BT:O
O(trongY) Cu(NO ) O NOn 6n 2(n n ) 0,6mol     
- Xét quá trình Y tác dụng với 1,3 mol HCl thì : 
2 2
4
HCl H H OBT:H
NH
n 2(n n )
n 0,02mol
4

 
   (với 
2H O O(trongY)n n 0,6mol  và 2Hn 0,01 mol ) 
- Hỗn hợp muối gồm Cu2+ (0,25 mol), Cl- (1,3 mol), NH4
+
 (0,02 mol) và Mg
2+
2
4
2
Cl Cu NHBTDT
Mg
n 2n n
n 0,39mol
2
  

 
   
→ 2 2
4
muèi Mg Cu NH Cl
m 24n 64n 18n 35,5n 71,87(g)        
Câu 40: Chọn đáp án B 
Cách 1: Tính toán theo cách "cổ điển" 
x 2x 2
n 2n 1 2
BTNT.Na : a b 0,45
a 0,3
C H NO Na : a 6x 3 6n 4
Z a b 1,125 b 0,15
C H O Na : b 4 4
ax nb 1
62xa 62nb 22a 31b 50,75
6x 3n 20 n 1 x 17 / 6
 m 1; 2,83 x 2; n 2 x 7 / 3

 
   
      
       
     
 
      
3
X
X X
X
X X
3 CH COONa
3 2C 17
*x 17 / 6 6 4C 17 C 11 / 4 loai
3 6
3 2C 7
*n 7 / 3 3 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiai_chi_tiet_de_thu_nghiem_cua_Bo.pdf