Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 21 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 21 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 21 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Anh Phong
KHÓA HỌC LUYỆN GIẢI ĐỀ 2016 
THẦY : NGUYỄN ANH PHONG 
ĐỀ SỐ : 21 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2015 – 2016 
MÔN : HÓA HỌC 12 
Thời gian làm bài : 90 phút 
Câu 1: . Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. 
Hiệu suất của phản ứng este hóa là ? 
 A. 25,00% B. 36,67%. C. 20,75%. D. 50,00%. 
Câu 2: . Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? 
 A. SO2. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. H2S. 
Câu 3: .Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: 
Phát biểu nào sau đây không đúng: 
 A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô. 
 B. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3 
 C. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl. 
 D. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO. 
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là ? 
 A. 16. B. 15. C. 27. D. 14. 
Câu 5: Đốt cháy 5,625 gam một amin đơn chức, bậc một thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của 
amin là: 
 A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C6H5NH2 
Câu 6: Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với 
chất nào sau đây? 
 A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. C. Etilen. D. Glixerol. 
Câu 7: Chất béo là trieste của axit béo với ? 
 A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. Glixerol. D. etylen glicol. 
Câu 8: Oxit thuộc loại oxit axit là ? 
 A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. 
Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh: 
 A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. Al2(SO4)3 
Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? 
 A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 5,2. 
Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO2. Để loại bỏ khí SO2 thoát ra 
gây ô nhiễm môi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch ? 
 A. Giấm ăn. B. Cồn. C. Muối ăn. D. Xút. 
dd NaCl dd H2SO4 đặc 
Dd HCl đặc 
Eclen sạch để thu 
khí Clo 
MnO2 
Câu 12: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), 
(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: 
Dung dịch (1) (2) (4) (5) 
(1) khí thoát ra có kết tủa 
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa 
(4) có kết tủa có kết tủa 
(5) có kết tủa 
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là 
 A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. 
 C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. H2SO4, NaOH, MgCl2. 
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ? 
 A. 2KNO3 2KNO2 + O2 
 B. 4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2. 
 C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. 
 D. CaCO3 CaO + CO2. 
Câu 14: Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp 
xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là: 
 A. (4), (3), (2), (1) B. (2), (3), (1), (4) C. (3), (2), (4), (1) D. (1), (2), (3), (4) 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ? 
 A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. 
Câu 16: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ? 
 A. C2H2. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4. 
Câu 17: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ? 
 A. CH3COOH. B. CH3CH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. 
Câu 18: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ? 
 A. Na. B. Ba. C. Be. D. K. 
Câu 19: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối 
lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ? 
 A. Butilen. B. Vinyl axetilen. C. Etilen. D. Axetilen. 
Câu 20: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là 
 A. H2S và Cl2. B. HCl và CO2 . C. NH3 và Cl2. D. NH3 và HCl 
Câu 21: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ? 
 A. NH3. B. H2O2. C. NH4NO3. D. HCl. 
Câu 22: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ? 
 A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy. 
 C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện. 
Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ? 
 A. CH3CH2OH. B. CH3COOH, C. HCOOH. D. CH3OH 
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ? 
 A. (CH3)3COH. B. CH3CH(OH)CH2CH3. 
 C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2OH. 
Câu 25: Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ? 
 A. Ca
2+
. B. Cu
2+
. C. Ag
+
. D. Zn
2+
. 
Câu 26: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ? 
 A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3. 
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). 
Giá trị của V là ? 
 A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. 
Câu 28: Cho phản ứng C6H5CH3 + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, 
tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng trên là: 
 A. 8 B. 10 C. 12 D. 11 
Câu 29: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ? 
 A. Tinh bột. B. Xenlunozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 30: Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ? 
 A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. 
Câu 31: Có các nhận xét sau: 
1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 
2- Tơ nilon-6,6, tơ [- HN(-CH2)5-CO-]n, tơ nilon-7 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. ; 
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 
5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom toluen. Những câu đúng là: 
 A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4. 
Câu 32: Trong các thí nghiệm sau: 
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. 
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. 
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. 
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. 
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. 
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là 
 A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 33: Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp): 
 1. FeS2 + HCl → 2. SiO2 + Mg 
1:4 
 3. Si + NaOH(đặc) 
ot 4. SiO2 + NaOH(đặc) 
ot 
 5. CuO + NH3 
ot 6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 
ot 
 7. Ag2S + O2 
ot 8. H2O(h) + C 
ot 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo thành đơn chất là 
 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 
Câu 34: Cho các chất: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, CrO3, CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch 
NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 
Câu 35: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và 
etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy 
vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết 
tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất? 
 A. 45,70. B. 42,15. C. 43,90. D. 47,47. 
Câu 36: 0,06 mol Fe(NO3)3 0,24 mol H2SO4
). Cô cạn dung dịch 
thu được khối lượng muối khan là: 
 A. 52,52 gam. B. 36,48 gam. C. 40,20 gam. D. 43,56 gam. 
Câu 37: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình 
đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 
12
7
. Dẫn toàn bộ Y qua 
bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào 
bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là 
 A. 24,0. B. 16,0. C. 19,2. D. 25,6. 
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị 
không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 
một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là 
 A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Ca. 
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ 
0,6 mol O2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong 
NH3 thì khi kết thúc các phản ứng, khối lượng Ag thu được là 
 A. 43,2 gam. B. 16,2 gam. C. 27,0 gam. D. 32,4 gam. 
Câu 40: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím 
chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là: 
 A. 2, 1, 3. B. 1, 1, 4. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3. 
Câu 41: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu 
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là 
 A. 33,3 . B. 15,54. C. 13,32. D. 19,98. 
Câu 42: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm ba ete; 
0,27 mol olefin; 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối 
với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y 
(gam) gần giá trị nào nhất ? 
 A. 14,5 . B. 17,5. C. 18,5. D. 15,5. 
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml 
dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là 
 A. 39g. B. 44,4g. C. 35,4g. D. 37,2g. 
Câu 44: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết 
tủa trên là 
 A. 0,25. B. 0,035. C. 0,05. D. 0,45. 
Câu 45: X là pentapeptit, Y là hexapeptit, đều mạch hở và đều được tạo thành từ một amino axit (no, hở, 
chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử). 
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, 
thu được 295,5 gam kết tủa, V lít khí N2 và khối lượng dung dịch sau hấp thụ giảm so với dung dịch 
Ba(OH)2 ban đầu là 205,2 gam. 
- Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam 
muối. Giá trị của m là 
 A. 88,8. B. 88,9. C. 98,9. D. 99,9. 
Câu 46: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan 
hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong 
đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối lượng của 
Al trong hỗn hợp X là 
 A. 13,664%. B. 16,334%. C. 14,228%. D. 15,112%. 
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết 47,8 gam X vào lượng dư dung dịch HNO3 
loãng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Sục khí NH3dư 
vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 69,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần 
trăm khối lượng của Fe trong X là 
 A. 11,72%. B. 21,34%. C. 72,80%. D. 5,86%. 
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este 
đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng 
hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. 
Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi 
không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là 
 A. 33,24. B. 33,08. C. 33,12. D. 33,10. 
Câu 49: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức 
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt 
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh 
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140
0
C thu được 4,34 gam 
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 11,8 B. 11,5 C. 11,6 D. 11,7 
Câu 50: Hòa tan m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,648 mol 
HCl thu được dung dịch X chỉ chứa 36,708 gam muối clorua và 1,1648 lít khí NO ở đktc. Dung dịch X 
hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Mặt khác, cho KOH dư vào X (đun nóng nhẹ) thì thấy có 0,6272 lít khí mùi 
khai (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp rắn ban 
đầu gần nhất với: 
 A. 19,04% B. 18,24% C. 26,75% D. 29,32% 
-------------- HẾT ---------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_21_nam_hoc_2.pdf