Đề kiểm tra môn: Hình học 8

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Hình học 8
Tuần: 30
Tiết 54
Soạn : 13/03/2017
Giảng: /03/2017
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. Mục tiêu :
- Kiến thức: KiÓm tra viÖc lÜnh héi c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n cña ch­¬ng mét c¸ch cã hÖ thèng.
- Kĩ năng: Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc c¬ b¶n cña ch­¬ng ®Ó gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp (tÝnh to¸n, chøng minh, nhËn biÕt..), lµm bµi nghiªm tóc, tr×nh bµy s¹ch sÏ.
- Thái độ: Nghiªn tóc lµm bµi kiÓm tra. 
Đối với học sinh khuyết tật: Kiểm tra việc được một số kiến thức, kĩ năng cơ bản của chương III. 
- Định hướng phát triển năng lực: 
+ NL giải quyết vấn đề: Lập luận thiết lập tỉ lệ, xác định 2 tam giac sđồng dạng..
+ NL tính toán: Tính toán với tỉ lệ thức.
+ NL hợp tác giao tiếp: Trả lời, trình bày lời giải .
+ NL tự học: Tự tính toán với các phép toán quen thuộc.
B. Chuẩn bị : 
 a. GV: §Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n, biÓu ®iÓm. 
 b.HS: Th­íc, ªke, com pa, ¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc trong ch­¬ng.
C. Các hoạt động dạy học: 
1. Ổn định lớp- Kiểm tra sĩ số: 
2. Kiểm tra: 
Gv đưa nội dung bài và kiểm tra Hs.
*. Ma trËn 
 CÊp ®é
Chñ ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Céng
CÊp ®é thÊp
CÊp ®é cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định lý Talet trong tam giác, áp dụng Pitago
Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng 
Nhận biết cạnh của tam giác theo Pitago
Hiểu được cách tính độ dài đoạn thẳng, vẽ hình
Vận dụng được tỉ số của hai đoạn thẳng và hệ quả của đl Ta- lét để tính độ dài đoạn thẳng 
Số câu:
Số điểm 
 TL %
3
2
20%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
5
3,25
32,5%
2. Tính chất đường phân giác trong tam giác
Nhận biết tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Hiểu tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Tính được độ dài đoạn thẳng
Tính được tỉ số diện tích của hai tam giác
Số câu:
Số điểm 
 TL %
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
4
2,0
 20%
3. Tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Nhận biết hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Hiểu cách c/m hai tam giác đồng dạng
Vận dụng tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm 
TL %
3
0,75
7,5%
1
1
10%
1
3
30%
5
4,75
47,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
TL%
7
3
30%
3
3
30%
4
4
40%
14
10®
100%
 D. Hướng dẫn về nhà: 
 TRƯỜNG THCS ............
Lớp 8...
Họ tên: ..........................................................
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 54
MÔN: Hình học 8
Ngày tháng 03 năm 2017
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
ĐỀ 1*Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
A- Khoanh tròn chữ cái đầu phương án đúng nhất trong các câu sau : 
Câu 1: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
2,5
1,5
 y
 x
C
D
B
A
Câu 3: Cho DABC DA’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. 	B. 2	C . 3	D. 18 
Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:
A. DABC DDEF B.DABC DEDF C.DABC DDFE D.DABC DFED
6
3
2
x
P
M
N
Q
R
Câu 5: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là:
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 3,5
D. x = 5
B
C
A
E
D
 Câu 6. Cho hình vẽ sau. Biết DE // AB
A. B. C. D.
B- C©u 7: §iÒn tõ thÝch hîp vµo chç (......) ®Ó hoµn thiÖn kh¼ng ®Þnh sau: 
Nếu một đường thẳng cắt..........................của một tam giác........................với cạnh còn lại thì nó tạo thành .......................có 3 cạnh ...................... với ............... của .........................
* Tự luận (7 đ)
Câu 8: Cho DABC vuông tai A, có AB = 15cm, AC = 20cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC)
a)Tính tỉ số: , độ dài BD và CD 
b) Chứng minh: DABC DEDC 	 
c)Tính DE	 
d) Tính tỉ số 	
	(Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)
*ĐÁP ÁN 
*Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
C
B
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Điền vào chỗ trống(....) Mỗi chỗ điền đúng 0,25đ
 Thứ tự điền là: hai cạnh, và song song, một tam giác mới, tương ứng tỉ lệ, ba cạnh, tam giác đã cho
* Tự luận (7 đ)
Câu
Đáp án
Điểm
 8
0,5
a) Vì AD là phân giác => 
Từ 
=>
Từ đó: DC = BC – BD = 25 – 10,7 = 14,3 (cm)
0,5
1
1
0,25
0,25
b) Xét DABC và DEDC 
có: , chung => DABC DEDC (g.g)
c) DABC DEDC => 
d) 
=> 
1,5
0,75
0,75
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docWBKT_Hinh_8_chuong_III2.doc