UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 Năm học: 2017 – 2018 Môn: Vật lý – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào li độ của vật có dạng A. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ. B. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ C. Đường tròn D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ Câu 3. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. : Bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy là ứng dụng của A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. C. dao động cưỡng bức. D. dao động điều hòa. Câu 5: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. cùng pha. B. lệch pha π/4 C. lệch pha p/2. D. ngược pha Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K=100N/m, vật nặng có khối lượng m=400g được treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, nhưng do có sức cản của môi trường dao động là tắt dần. Để con lắc tiếp tục dao động người ta dùng một lực biến thiên tuần hoàn Fh có tần số dao động thay đổi được, tác dụng lên vật. Điều chỉnh tần số của ngoại lực fh qua 4 giá trị: f1=1Hz; f2=5Hz; f3=4Hz; f4=2Hz. Con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là A. f1. B. f3. C. f4. D. f2. . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D.. . Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang.. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Trong 1 chu kỳ biên độ giảm 4% thì cơ năng giảm bao nhiêu phần trăm? A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 7,8%. Câu 9 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của lực cưỡng bức. C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. Lực cản của môi trường. : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với B. (2k +1) với C. k với k9imikilkl D. (k+ 0,5) với Câu 12 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. tất cả các điểm đều dao động cùng biên độ. B. tất cả các điểm đều dao động cùng pha. C. trên sợi dây có một số điểm không dao động. D. tất cả các điểm đều dừng dao động. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. . Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 15: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. B.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất (nơi sóng truyền qua) cùng truyền đi theo sóng. C.Sóng cơ không truyền được trong chân không. D.Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng. :Câu 16 Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. Tạp âm B. Siêu âm C. Hạ âm D. Âm nghe được Câu 17: Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về A. độ cao. B. độ to. C. mức cường độ âm D. đồ thị dao động âm. Câu 18. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m. Câu 19: Trên một sợi dây có sóng dừng. Hai điểm P và Q trên sợi dây dao động với biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa P và Q có thể là A. lệch pha nhau B. lệch pha nhau C.. lệch pha nhau D. lệch pha nhau π Câu 20: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình (cm). Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng: A. 1,2m B. 0,6m C. 2,4m D. 4,8m Câu 21. Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai? A. Khi một nhạc cụ ( đàn ) phát ra âm cơ bản f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0,3f0,4f0, ... B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. Câu 22. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với năm bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây A. 24 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 6 m/s Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn ngược pha, phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng A. số bán nguyên lần bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng. C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 24. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31a. B. 0,35a. C. 0,37a. D. 0,33a. Câu 25: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng 10 cm. Bước sóng là A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm Câu 26:Phương trình dao động tại hai nguồn A ,B cách nhau 20cm lần lượt là u1=acos(10πt); u2=acos(10πt+π). Tốc độ truyền sóng là 15cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, đứng yên trên AB? A:13 cực đại,14 cực tiểu B:13 cực đại,12 cực tiểu C:14 cực đại,14 cực tiểu D:14 cực đại,13 cực tiểu Câu 27:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định là A:chiều dài sợi dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng B: chiều dài sợi dây bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng C: chiều dài sợi dây bằng số chẵn nửa bước sóng D: chiều dài sợi dây bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng Câu 28: Sóng ngang là : A:Sóng có phương dao động theo phương ngang B: Sóng có phương dao động vuông góc với phương ngang C: Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng D:Truyền được trong các môi trường rắn,lỏng,khí Câu 29: âm sắc là đặc trưng sinh lý gắn liền với A:biên độ âm B: tần số âm C:mức cường độ âm và tần số D:tần số và biên độ âm Câu 30: Sóng siêu âm A. không truyền được trong chất khí B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt C. truyền được trong chân không D. không truyền được trong chân không Câu 31:Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB , đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây ( coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng. A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz Câu 32. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm, cùng tần số 40Hz, ngược pha. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng là : A. 26,15mm B. 27,75mm C. 19,76 mm D 32,4mm Câu 33 . Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 34: Một nguồn âm có công suất không đổi đặt tại O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành tam giác vuông tại O. Biết OM = 3 m, ON = 4 m. Một máy thu bắt đầu chuyến động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu từ M hướng về phía N với độ lớn gia tốc bằng 0,1 m/s2. Mức cường độ âm mà máy thu thu được ở M là 20 dB. Hỏi sau 6 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động từ M, mức cường độ âm mà máy thu được bằng bao nhiêu? A. 30,97 dB. B. 31,94 dB. C. 18,06 dB. D. 19,03 dB. Câu 35: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70 m có mức cường độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. 181 mJ. B. 181 µJ. C. 207 mJ. D. 207 µJ. Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc vói mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là: A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 37. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14. Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A.260cm2 B.180cm2 C.180mm2 D.260mm2 Câu 39 : Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giá MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là A. 43,6 dB. B. 38,8 dB. C. 35,8 dB. D. 41,1 dB. Câu 40 mặt chất lỏng có hai nguồn kết kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 3,1 cm.
Tài liệu đính kèm: