Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lí – Khối 12 ban a thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lí – Khối 12 ban a thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lí – Khối 12 ban a thời gian làm bài: 60 phút
 Trường THPT Lê Quý Đôn	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2014 - 2015
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 	 Môn: Vật Lí – Khối 12 ban A
 Chương trình nâng cao	 	 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề: 448
Câu hỏi 1: Đoạn mạch RC nối tiếp có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + π/3) (V). Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
	A. uC = 60cos(100πt - π/2) (V)	B. uC = 60cos(100πt - π/6) (V)
	C. uC = 60cos(100πt + π/6) (V)	D. uC = 60cos(100πt - 2π/3) (V)
Câu hỏi 2: Chọn kết luận đúng. Sóng dọc :
	A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
	B. Không truyền được trong chất rắn.
	C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
	D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
Câu hỏi 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
	A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
	C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
	D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu hỏi 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này?
	A. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu mạch.
	B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
	C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở R của mạch.
	D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu hỏi 5: Một vật có khối lượng m = 0,5kg dao động điều hòa với chu kì s. Biết năng lượng dao động của nó là 0,04J. Biên độ của dao động là :
	A. 2,25cm	B. 2cm	C. 6,3cm	D. 4cm
Câu hỏi 6: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng	
	A. A.	B. A.	C. 2 A.	D. 1 A.	
Câu hỏi 7: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,65 m/s đến 0,9 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 5 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động vuông pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
	A. 80 cm/s	B. 70 cm/s	C. 77,5 cm/s	D. 85 cm/s
Câu hỏi 8: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 1,5 A và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 60 V. Khi tần số góc là 200 rad/s thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của độ tự cảm là	
	A. 0,14 H	B. 0,236 H	C. 0,314 H	D. 0,186 H
Câu hỏi 9: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là:
	A. 80 V.	B. 136 V.	C. 64 V.	D. 48 V.
Câu hỏi 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn
	A. Khi vật qua vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực căng dây.
	B. Với biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
	C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
	D. Khi vật ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
Câu hỏi 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 30 m/s	B. 15 m/s	C. 25 m/s	D. 20 m/s
Câu hỏi 12: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
	A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
	B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
	C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
	D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.	
Câu hỏi 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:
	A. 10	B. 11	C. 12.	D. 9 
Câu hỏi 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của từ trường
	A. luôn bằng tốc độ quay của rôto.
	B. lớn hơn tốc độ quay của rôto.
	C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của rôto, tùy thuộc tải sử dụng.
	D. nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
Câu hỏi 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm.
	A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi.
	B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại
	C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
	D. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
Câu hỏi 16: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì phải
	A. tăng hiệu điện thế lên lần.	B. tăng hiệu điện thế lên n2 lần	
	C. tăng hiệu điện thế lên n lần.	D. giảm hiệu điện thế xuống n lần.
Câu hỏi 17: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha mắc hình tam giác có điện áp giữa hai dây pha là 380 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW, hệ số công suất của động cơ là 0,85. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là 
	A. 5,2A	B. 15,6 A	C. 10,2 A	D. 9 A	
Câu hỏi 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
	A. 16 cm	B. 8 cm	C. 16 cm	D. 8 cm
Câu hỏi 19: Khi đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu của một cuộn cảm thì có dòng điện cường độ 0,2 A chạy qua. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu cuộn cảm này thì dòng điện qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng 1 A. Khi đó, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 
	A. 120 Ω 	B. 80 Ω	C. 130 Ω	D. 180 Ω
Câu hỏi 20: Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
	A. 10 cm	B. 20 cm	C. 60 cm	D. 5 cm
Câu hỏi 21: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện
	A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
	B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
	C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
	D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 
Câu hỏi 22: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 8%. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của con lắc bị giảm
	A. 15,24%	B. 15,58%	C. 15,36%	D. 15,85%	
Câu hỏi 23: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
	A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. 	 B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
	C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.	 D. Điện trở thuần R 1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
Câu hỏi 24: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi độ tự cảm của cuộn dây thay đổi và thỏa điều kiện ωL = thì
	A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là bằng nhau.
	C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
	D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại.
Câu hỏi 25: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
	A. biên độ dao động.	B. chu kì dao động.	
	C. li độ của dao động.	D. bình phương biên độ dao động.
Câu hỏi 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
	A. 64cm 	B. 16cm 	C. 32cm 	D. 8cm.
Câu hỏi 27: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
	A. Li độ và tốc độ	B. Biên độ và gia tốc
	C. Biên độ và tốc độ	D. Biên độ và cơ năng
Câu hỏi 28: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
	B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
	C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
	D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu hỏi 29: Một mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L1 và điện trở thuần r1 mắc nối tiếp với cuộn dây có L2 và điện trở thuần r2. Tìm mối liên hệ giữa r1 , L1 , r2 , L2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng của 2 đầu cuộn dây.
	A. L2 = L1.	B. r1 = r2. 	C. L2 r1 = L1r2. 	D. r1 L1 = r2 L2. 
Câu hỏi 30: Xét mạch điện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt - 7π/12) (V) (với U và ω không đổi) thì điện áp hai đầu AM có dạng 
uAM = 2Ucos(ωt - π /12)(V). Hệ số công suất của mạch là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu hỏi 31: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp bằng
	A. một nửa bước sóng.	B. một bước sóng. 
	C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu hỏi 32: Xét mạch điện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa L và R, N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha π/2. Quan hệ nào sau đây là đúng?
	A. CR2 = L.	B. LR = C.	C. LR2 = C.	D. CR = L.
Câu hỏi 33: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
	B. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
	C. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động
	D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
Câu hỏi 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 
	A. 160 V. 	B. 120V. 	C. 100 V. 	D. 150 V. 
Câu hỏi 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu hỏi 36: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số song là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số song f2 phải có giá trị bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu hỏi 37: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi
	A. dao động không có ma sát.	 
B. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
	C. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. 	
D. hệ dao động với tần số lớn nhất.	
Câu hỏi 38: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
	B. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
	C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
	D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu hỏi 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng
	A. 90 mJ.	B. 15 mJ.	C. 45 mJ.	D. 135 mJ.
Câu hỏi 40: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
	A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
	B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
	C. Biên độ suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
	D. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
..............................HẾT.......................................

Tài liệu đính kèm:

  • docMĐ 448NC.doc