Đề kiểm tra 15p Vật lí lớp 12 - Đề số 7

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Vật lí lớp 12 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15p Vật lí lớp 12 - Đề số 7
Đề số 7.	 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT. MƠN: VẬT LÝ.	
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch chỉ cĩ cuộn cảm thuần với độ tự cảm 0,4/π H thì dịng điện qua mạch là i1 = 2cos(100πt – π/3) A. Nếu thay cuộn dây bằng tụ điện với điện dung 10-3/2π F thì biểu thức dịng điện qua mạch là 
 A. i2 = 4cos(100πt + π/6) A. 	B. i2 = 2cos(100πt + π/6) A.
 C. i2 = 4cos(100πt + 5π/6) A.	D. i2 = 2cos(100πt + 5π/6) A.
Câu 2: Một khung dây dẫn cĩ N vịng dây quay đều với vận tốc gĩc w quanh trục đối xứng của nĩ trong một từ trường đều. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là Ф0. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung 
 A. NwФ0	B. .	C. .	D. wФ0.
Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều có tần sớ 50 Hz chạy qua mợt đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường đợ dòng điện này bằng 0 là
	A. 1/25 s.	B. 1/50 s.	C. 1/100 s.	D. 1/200 s. 
Câu 4: Đặt vào hai bản tụ điện cĩ điện dung 10-3/4π F một điện áp xoay chiều u thì dịng điện qua mạch điện cĩ biểu thức: i = 2cos(100πt - π/3)A. Điện áp u có biểu thức
 A. u = 80cos(100πt + π/6)V. 	B. u = 80cos(100πt – 5π/6)V.
 C. u = 80cos(100πt - 5π/6)V. 	D. u = 80cos(100πt + π/6)V.
Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều gờm điện trở thuần 30 Ω nới tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng 60 V, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 
 A. 1 A. 	B. 2 A. 	C. 0,5 A. 	D. 1,73 A.
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt gồm 200 vịng dây quay đều trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,4 T với tốc độ gĩc 48,61 rad/s. Diện tích giới hạn khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuơng gĩc đường sức từ. Suất điện động trong khung cĩ giá trị cực đại là
A. 220 V.	B. 220 V.	C. 110 V.	D. 110 V.
Câu 7: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vịng/phút trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay xx’ của khung. Ở thời điểm t, từ thơng gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π V. Từ thơng cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 6 Wb.	B. 5π Wb.	C. 6π Wb.	D. 5 Wb.
Câu 8: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vịng dây quay đều với tốc độ 20 vịng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuơng gĩc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung cĩ độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ cĩ độ lớn bằng
 A. 0,45 T.	B. 0,60 T.	C. 0,50 T.	D. 0,40 T.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
 B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch.
 C. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch khơng phụ thuợc tần số f .
 D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 10: Cho dòng điện xoay chiều: i = 2cos(100t) A qua điện trở R = 20 Ω. Nhiệt lượng toả ra trong 5 phút 
 A. 12 kJ. 	B. 24 kJ. 	C. 0,4 kJ. 	D. 0,2 kJ.
Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chứa một trong các phần tử: điện trở, cuộn cảm hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu mạch AB điện áp: u = U0cos(ωt + π/6) thì dịng điện qua mạch là: i = I0cos(ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa 
 A. điện trở. 	B. tụ điện. 	C. cuộn cảm thuần. 	D. cuộn dây cĩ điện trở.
Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều gờm điện trở thuần 20 Ω nới tiếp với cuợn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng 50 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuợn dây là 30 V. Cảm kháng của mạch có giá trị 
 A. 15 Ω. 	B. 60 Ω. 	C. 30 Ω. 	D. 20 Ω.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm điện trở 40 Ω, tụ điện cĩ điện dung 10-3/2π F, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 0,5/π H. Tần số của điện áp là 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 110 Ω. 	B. 50 Ω. 	C. 100 Ω. 	D. 70 Ω.
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm điện trở 40 Ω, tụ điện cĩ điện dung 10-3/2π F, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 0,6/π H. Điện áp hai đầu mạch: u = 120cos(100πt – π/6) V. Biểu thức dịng điện qua mạch là 
 A. i = 3cos(100πt – π/6) A. 	B. i = 1,5cos(100πt – 5π/12) A. 
 C. i = 3cos(100πt + 5π/6) A. 	D. i = 1,5cos(100πt – π/4) A.
Câu 15: Đoạn mạch RLC theo thứ tự đĩ (cuộn dây thuần cảm), điện áp hai đầu mạch: u = Ucos(100πt – π/4) V. Dùng vơn kế đo điện áp hai đầu mỗi phần tử cĩ giá trị lần lượt là 80 V; 100 V; 160 V. Giá trị U là 
 A. 50V. 	B. 100 V. 	C. 140 V. 	D. 100V.
Đề số 8.	 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT. MƠN: VẬT LÝ.	
Câu 1: Điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 Ω, cuộn cảm thuần với độ tự cảm 0,4/π H nối tiếp. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm có dạng 
 A. u = 200cos(100πt + π/12) V. 	B. u = 200cos(100πt + π/12) V. 	
 C. u = 200cos(100πt + 7π/12) V.	D. u = 200cos(100πt + 7π/12) V.
Câu 2: Đặt mợt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu mạch gờm điện trở thuần R, cuợn cảm thuần có đợ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nới tiếp. Gọi i là cường đợ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuợn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tởng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là 
 A. i = . 	B. i = u3ωC. 	C. i = . 	D. i = .
Câu 3: Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω, tụ điện 10-4/2π F và cuộn cảm thuần 1/π H. Biểu thức cường độ dịng điện trong đoạn mạch là 
 A. i = 2,2cos(100πt – π/4) (A). 	B. i = 2,2cos(100πt + π/4).
 C. i = 2,2cos(100πt – π/4) (A). 	D. i = 2,2cos(100πt – π/4) (A).
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn chỉ có cuợn dây thuần cảm có đợ tự cảm L mợt điện áp xoay chiều u có tần sớ f. Kết luận nào khơng đúng? 
 A. Dòng điện bị cản trở càng ít nếu tần sớ f càng nhỏ. 
 B. Dòng điện biến thiên sớm pha hơn điện áp u là π/2. 
 C. Cảm kháng có tác dụng làm cho điện áp sớm pha hơn dòng điện là π/2. 
 D. Cảm kháng tỉ lệ thuận với tần sớ dòng điện.
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuợn cảm thuần điện áp hiệu dụng 100 V – 50 Hz. Đợ tự cảm là 0,2/π H. Dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 
 A. 2,5 A. 	B. 5 A. 	C. 4 A. 	D. 10 A. 
Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) điện áp hiệu dụng 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và cuộn cảm lần lượt là 60 V và 100 V. Biết dịng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện áp hiệu dụng hai bản tụ điện là 
 A. 120 V. 	B. 180 V. 	C. 160 V. 	D. 80 V.
Câu 7: Điện áp xoay chiều có tần sớ 50 Hz đặt vào hai đầu mạch gờm điện trở 40 Ω, tụ điện có điện dung 10-3/2π F, cuợn dây thuần cảm có đợ tự cảm 0,5/π H mắc nới tiếp. Đoạn mạch có tởng trở là 
 A. 70 Ω. 	B. 60 Ω. 	C. 50 Ω. 	D. 40 Ω.
Câu 8: Suất điện động cảm ứng trong khung dây dẫn cĩ biểu thức: e = 200cos(100t – π/2) V. Biểu thức từ thơng qua khung dây là 
 A. Ф = 0,5cos(100t)Wb. 	B. Ф = 0,5cos(100t - π)Wb. C. Ф = 2cos(100t)Wb. D. Ф = 0,5cos(100t - π)Wb. 
Câu 9: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ cĩ điện trở thuần 
 A. cùng tần số với điện áp hai đầu đoạn mạch và cĩ pha ban đầu bằng 0. 
 B. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu mạch. 
 C. cùng tần số và luơn lệch pha π/2 với điện áp hai đầu mạch. 
 D. cĩ giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở.
Câu 10: Đoạn mạch gờm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện và cuợn cảm thuần nới tiếp. Điện áp hai đầu mạch: u = 100cosωt (V) có tần sớ thay đởi được. Điều chỉnh giá trị tần sớ góc ω để dòng điện và điện áp hai đầu mạch cùng pha. Khi đó, dòng điện có giá trị hiệu dụng là 
 A. 1,25 A. 	B. 2,5 A. 	C. 2 A. 	D. 1,5 A.
Câu 11: Đoạn mạch gờm điện trở thuần 50 Ω, tụ điện có điện dung 10-3/8π F và cuợn cảm thuần có đợ tự cảm 0,3/π H nới tiếp. Điện áp hai đầu mạch: u = 200cos(100πt + π/3) V. Biểu thức dòng điện qua mạch là 
 A. i = 2cos(100πt + π/12) A. 	B. i = 4cos(100πt - 7π/12) A. 
 C. i = 2cos(100πt - 7π/12) A. 	D. i = 2cos(100πt + 7π/12) A.
Câu 12: Tụ điện có điện dung 10-3/3π F, điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều tần sớ 60 Hz. Để dịng điện hiệu qua mạch đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của mạch là 
 A. 30 Ω. 	B. 40 Ω. 	C. 25 Ω. 	D. 20 Ω.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều có dung kháng 40 Ω; cảm kháng 20 Ω mắc nới tiếp. So với điện áp hai đầu mạch, dòng điện qua mạch 
 A. cùng pha. 	B. sớm pha π/2. 	C. trễ pha π/2. 	D. ngược pha.
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ1). Giá trị của φ1 là
 A. - 3π/4. 	B. π/2. 	C. - π/2. 	D. 3π/4.
Câu 15: Khung dây dẫn kín quay đều trong từ trường đều có trục quay vuơng góc với phương của đường sức từ. Nếu tăng tớc đợ quay 1,5 lần thì đợ lớn suất điện đợng hiệu dụng trong khung dây sẽ 
 A. khơng đởi. 	B. giảm 1,5 lần. 	C. tăng 1,5 lần. 	D. tăng 3 lần.
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_dien_xc_15_phut.doc