Đề thi học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài:60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài:60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý 12 thời gian làm bài:60 phút
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
TỔ VẬT LÝ
ĐỀ THI HỌC KỲ I/2014-2015 
Môn: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài:60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 411
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Con lắc đang đứng yên cân bằng được kéo xuống theo phương thẳng đứng để lò xo giãn ra 30cm rồi thả ra cho nó dao động điều hòa. Biết khối lượng của con lắc là m = 1kg và năng lượng dao động là W = 2 J. Cho g = 10m/s2. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là
A. 10 cm	B. 20 cm	C. 30 cm	D. 40 cm
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm và tần số là 2Hz. Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 16 cm/s .	B. 16π cm/s .	C. 32 cm/s .	D. 32π cm/s .
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 5cos(4pt – 2π/3) cm, x2 = 3cos(4pt + π/3) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 2 cos(4pt – 2π/3) cm.	B. x = 2 cos(4pt + π/3) cm
C. x = 8 cos(4pt + π/3) cm.	D. x = 8 cos(4pt – 2π/3) cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ là A = 10cm. Gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 41/16 s và t2 = 45/16s. Biết tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x =5cm lần thứ 2014 là bao nhiêu?
A. 503,27 s.	B. 503,50 s	C. 503,48 s	D. 503,17 s.
Câu 5: Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.	B. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.
C. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.	D. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC có R = 100 W mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 220cos(wt + p/3) V. Trong khi thay đổi tần số góc w và giữ nguyên các giá trị còn lại thì công suất tiêu thụ lớn nhất mà đoạn mạch có được là
A. 896 W.	B. 144 W.	C. 242 W.	D. 484 W.
Câu 7: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa 
hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ 
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM 
là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của toàn mạch là
A. 1/5	B. 5/7	C. 1/7	D. 7/25
Câu 8: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 25g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc w = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2 cm vật có vận tốc là 40 cm/s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,25 N	B. 0,1 N	C. 0,4 N	D. 0,65 N
Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có cộng hưởng điện
B. đoạn mạch không có tụ điện
C. đoạn mạch không có cuộn cảm thuần
D. đoạn mạch không có điện trở thuần
Câu 11: Khi đặt một điện áp u = Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn thuần cảm L và hai bản tụ điện C lần lượt là 40V, 120V và 80V. Giá trị của điện áp hiệu dụng U bằng
A. 80 V	B. 40 V	C. 80 V	D. 40 V
Câu 12: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây.
A. giảm 100 lần.	B. tăng 10000 lần.	C. tăng 100 lần.	D. giảm 10000 lần.
Câu 13: Để đo điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều người ta dùng vôn kế và ampe kế. Số chỉ của các dụng cụ cho biết:
A. Giá trị U0 và I0 của dòng điện xoay chiều.	B. Giá trị u và i của dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị U và I của dòng điện xoay chiều.	D. Giá trị và  của dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Đặt một điện áp vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
Câu 15: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kỳ của nó không thay đổi.	B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm	D. vận tốc của nó không thay đổi.
Câu 16: Sóng dừng trên dây có một đầu tự do có bước sóng là l. Khoảng cách gần nhất giữa 2 bụng dao động cùng pha là 10 cm. Giá trị l bằng
A. 40 cm	B. 20 cm	C. 10 cm	D. 5 cm
Câu 17: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 15 (A). Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 30 A	B. 60 A	C. 7,5 A	D. 3,75 A
Câu 18: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Câu 19: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 4 s, khoảng cách giữa 3 ngọn sóng kề nhau là 4 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. 2m/s	B. 1m/s	C. 4m/s	D. 8m/s
Câu 20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(4pt + π/2) cm với t tính bằng s. Ở thời điểm t = 3/4 s thì li độ x và vận tốc v của vật là
A. x = 0 ; v = 16p cm/s.	B. x = 0 ; v = 8p cm/s.
C. x = 4 cm ; v = 8p cm/s.	D. x = 4 cm ; v = 0
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg, lò xo có độ cứng 100N/m, con lắc dao động điều hòa với biên độ 4cm. Lấy g = 10m/s2. Khi vận tốc con lắc là 10 cm/s thì thế năng của hệ là :
A. 0,08 J	B. 0,005J	C. 0,075 J	D. 0,2 J
Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Tần số dao động của con lắc là
A. 1 Hz.	B. 2 Hz.	C. 0,5 Hz.	D. 0,625 Hz.
Câu 23: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Tần số khác nhau.	B. Số lượng và biên độ các họa âm khác nhau.
C. Độ cao và độ to khác nhau.	D. Số lượng các họa âm trong chúng khác nhau.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 25: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.
A. sớm pha p/2 so với vận tốc.	B. cùng pha với vận tốc.
C. trễ pha p/2 so với vận tốc.	D. ngược pha với vận tốc.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt + j), thì biên độ A của vật sẽ phụ thuộc vào
A. việc chọn gốc thời gian cho bài toán.
B. cách kích thích vật dao động.
C. đặc tính riêng của hệ dao động.
D. việc chọn gốc thời gian và chiều dương của trục tọa độ.
Câu 27: Một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng r (không đổi) được dùng để truyền tải một công suất điện P không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện là 5kV thì ở tải tiêu thụ nhận được 80% công suất của nguồn. Phải tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn lên thành bao nhiêu kV để tải tiêu thụ nhận được 99,2% công suất của nguồn?
A. 10kV.	B. 125kV.	C. 25 kV.	D. 50 kV.
Câu 28: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 29: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,25 m. Hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 37,5 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc là
A. p/2	B. 3p	C. 2p/3	D. p/4
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, dao động với tần số 13 Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm và d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB có 1 cực đại khác . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 39 cm/s	B. 78 m/s	C. 39 m/s	D. 78cm/s
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật sẽ
A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.	B. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
C. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.	D. không thay đổi theo thời gian.
Câu 32: Đặt điện áp u=200cos100πt (V) vào hai đầu tụ điện C có điện dung C = 15,9 μF thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch chứa tụ điện này bằng
A. 1/A.	B. A.	C. 1A.	D. 0,5A.
Câu 33: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 34: Rôto của một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để dòng điện xoay chiều do máy phát ra có tần số 60 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 900 vòng / phút.	B. 900 vòng / giây.	C. 240 vòng / phút.	D. 240 vòng / giây.
Câu 35: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.	B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.	D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm có điện trở thuần R = 80() và cuộn dây thuần cảm L =(H) mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua mạch là thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng :
A. (V)	B. (V)
C. (V)	D. (V)
Câu 38: Cách phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha p/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha p/2 so với dòng điện trong mạch.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha p/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha p/2 so với điện áp.
Câu 39: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. Bằng một phần tư bước sóng.	B. Bằng một nửa bước sóng.
C. Bằng một bước sóng.	D. Bằng hai lần bước sóng.
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = . Khi thay đổi R thì
A. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi.	B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.	D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Ly 12.doc