Đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán 9 năm học 2012 – 2013

doc 10 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 995Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán 9 năm học 2012 – 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán 9 năm học 2012 – 2013
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9
Năm học 2012 – 2013
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn bậc hai
(3 tiết)
Biết được ĐK để xác định là A 0.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5 = 5%
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về CBH.
(9 tiết)
Hiểu được ĐT ; khi a và b không âm. Trục căn thức ở mẫu.
Biết rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
3
1
4,5 = 45%
3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
(4 tiết)
Hiểu được các hệ thức ; .
Số câu 
Số điểm
1
2
1
2
4. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
(4 tiết)
Hiểu ĐN tỉ số lượng giác
Hiểu mối liên hệ giữa TSLG của các góc phụ nhau
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1 = 10%
5. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
(4 tiết)
Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh góc vuông, cạnh huyền và tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông để giải bài tập
1
2
1
2 = 20%
Tổng số câu
2
4
2
8
Tổng số điểm
1
6
3
10
Tỉ lệ
10%
60%
30%
100%
B. Đề bài
Họ tên: ...................................................... 
Lớp: 9
Số báo danh: Phòng thi:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
 A) x ³ 0
 B) x ¹ - 3 
 C) x ¹ - 9
 D) x > 9
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
 A) 1
 B) – 1 
 C) 5
 D) 7
Câu 3: Công thức nào sau đây không chính xác:
 A) 
 B) 
 C) 
 D) 
Câu 4: Giá trị biểu thức: bằng: 
 A) 
 B) 
 C) – 2 
 D) 
Câu 5: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: 
 A) 1521cm
 B) 39cm
 C) 51cm
 D) » 32,7cm
Câu 6: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: 
 A) 1,5cm
 B) 2,7cm
 C) » 1,71cm
 D) 1,2cm
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a) 
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
 Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rằng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c) 
C. Đáp án, biểu điểm
Phần trắc nghiệm: 3 điểm, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
D
C
B
D
Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1: 2 điểm, mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Bài 2: 2 điểm (câu a 1 điểm, câu b 0,5 điểm, câu c 0,5 điểm)
 Bài 3: 3 điểm (Vẽ hình chính xác: 0,5 điểm, câu a 0,5 điểm, câu b 1 điểm, câu c 1 điểm)
a) DABE = DADF (c – g – c)
Þ BE = FD
b) DABE = DADF
Þ F, D, C thẳng hàng
c) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác 
vuông AFG ta có:
D. Các mã đề KT
Họ tên: ...................................................... 
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 01
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
 A) x ³ 0
 B) x ¹ - 3 
 C) x ¹ - 9
 D) x > 9
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
 A) 1
 B) – 1 
 C) 5
 D) 7
Câu 3: Công thức nào sau đây không chính xác:
 A) 
 B) 
 C) 
 D) 
Câu 4: Giá trị biểu thức: bằng: 
 A) 
 B) 
 C) – 2 
 D) 
Câu 5: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: 
 A) 1521cm
 B) 39cm
 C) 51cm
 D) » 32,7cm
Câu 6: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: 
 A) 1,5cm
 B) 2,7cm
 C) » 1,71cm
 D) 1,2cm
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a) 
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
 Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c) 
Họ tên: ...................................................... 
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 02
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: 
 A) 1,2cm
 B) 1,5cm
 C) 2,7cm
 D) » 1,71cm
Câu 2: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
 A) x > 9
 B) x ³ 0
 C) x ¹ - 3
 D) x ¹ - 9
Câu 3: Giá trị biểu thức là:
 A) 7
 B) 1
 C) – 1
 D) 5
Câu 4: Công thức nào sau đây không chính xác:
 A) 
 B) 
 C) 
 D) 
Câu 5: Giá trị biểu thức: bằng: 
 A) 
 B) 
 C) 
 D) – 2
Câu 6: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: 
 A) » 32,7cm
 B) 1521cm
 C) 39cm
 D) 51cm
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a) 
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
 Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c) 
Họ tên: ...................................................... 
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 03
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: 
 A) 51cm
 B) » 32,7cm
 C) 1521cm
 D) 39cm
Câu 2: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: 
 A) » 1,71cm
 B) 1,2cm
 C) 1,5cm
 D) 2,7cm
Câu 3: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
 A) x ¹ - 9
 B) x > 9
 C) x ³ 0
 D) x ¹ - 3
Câu 4: Giá trị biểu thức là:
 A) 5
 B) 7
 C) 1
 D) – 1
Câu 5: Công thức nào sau đây không chính xác:
 A) 
 B) 
 C) 
 D) 
Câu 6: Giá trị biểu thức: bằng: 
 A) – 2
 B) 
 C) 
 D) 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a) 
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
 Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c) 
Họ tên: ...................................................... 
Lớp: 9
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã số đề: 04
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Giá trị biểu thức: bằng: 
 A) 
 B) – 2
 C) 
 D) 
Câu 2: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: 
 A) 39cm
 B) 51cm
 C) » 32,7cm
 D) 1521cm
Câu 3: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: 
 A) 2,7cm
 B) » 1,71cm
 C) 1,2cm
 D) 1,5cm
Câu 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
 A) x ¹ - 3
 B) x ¹ - 9
 C) x > 9
 D) x ³ 0
Câu 5: Giá trị biểu thức là:
 A) – 1
 B) 5
 C) 7
 D) 1
Câu 6: Công thức nào sau đây không chính xác:
 A) 
 B) 
 C) 
 D) 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài tập 1: Tìm x biết:
a) 
b)
Bài tập 2: Cho biểu thức:
 Với x ≥ 0; x ¹ 4; x ¹ 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x Î Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD tại G. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD kẻ đoạn thẳng AF sao cho AF ^ AE và AF = AE. Chứng minh rẳng:
a) FD = BE
b) Các điểm F, D, C thẳng hàng.
c) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_BK_HKI_Toan_9_Co_ma_tran.doc