Đề kiểm tra học thêm môn Hóa học 11

doc 21 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1062Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học thêm môn Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học thêm môn Hóa học 11
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Lớp: 11A1 Bài kiểm tra 50p
 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
Điểm
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
=============================================================================================
Nội dung mã đề 152
 Câu 1. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
	A. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2	B. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 
	C. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2	D. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 
 Câu 2. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: 
	A. 14,625g	B. 1,4625g	C. 1,6g	D. 2g
 Câu 3. X là chất khí khơng màu, rất độc, cháy trong khơng khí tạo ra sản phẩm làm đục nước vơi trong. Chất khí X là:	A. CO 	B. CO2 	C. Cl2 	D. H2
 Câu 4. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? 
	A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 	B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
	C. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl	D. B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF 
 Câu 5. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là khơng đúng ?
	A. NH4NO3 → NH3 + HNO3 	B. NH4Cl → NH3 + HCl 
	C. NH4NO2 → N2 + 2H2O	D. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 
 Câu 6. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về quá trình điều chế HNO3?
	A. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
	B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối
	C. Đốt nĩng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
	D. HNO3 cĩ nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nĩng.
 Câu 7. Dẫn từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch nước vơi trong (Ca(OH)2) thì cĩ hiện tượng ?
	A. Cĩ kết tủa trắng sau đĩ kết tủa khơng tan.B. Cĩ kết tủa trắng sau đĩ kết tủa tan dần.
	C. Cĩ khí thốt ra	D. Khơng cĩ hiện tượng gì.	
 Câu 8. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
	A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí.B. Nước đá khơ là CO2 ở thể rắn.
	C. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.	D. Chất khí khơng độc, nhưng duy trì sự sống.
 Câu 9. Chọn câu trả lời sai :
	A. Dung dịch pH = 7 trung tính 	B. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.
	C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.	D. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hĩa đỏ. 
 Câu 10. Thành phần chính của quặng đơlơmit là
	A. CaCO3.Na2CO3 	B. CaCO3.MgCO3 	C. FeCO3.Na2CO3	D. MgCO3.Na2CO3
 Câu 11. Số oxi hĩa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
	A. SiO 	B. Mg2Si	C. SiO2 	D. SiH4 
 Câu 12. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)cĩ những phần tử nào? 
	A. CH3COOH, CH3COO-, H+ 	B. H+, CH3COO- 
	C. H+, CH3COO-, H2O 	D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
 Câu 13. Tính oxi hĩa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
	A. C + H2O CO + H2	B. 3C + 4Al Al4C3
	C. C + O2 CO2	D. 2CuO + C 2Cu + CO2
 Câu 14. Dung dịch A cĩ chứa 5 ion Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V cĩ giá trị là:	A. 200ml	B. 250ml	C. 300ml	D. 150ml
 Câu 15. Hịa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thốt ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : 
	A. 2,52g. 	B. 3,2g.	C. 1,2g. 	D. 1,88g. 
 Câu 16. Phản ứng nào dùng để điều chế silic tinh khiết.
	A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO 	B. SiH4 → Si + 2H2 
	C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si	D. SiO2 + 2C → Si + 2CO 
 Câu 17. Phản ứng nào silic là chất oxi hĩa ?
	A. Si + 2F2 SiF4 B. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
	C. 2Mg + Si Mg2Si	D. Si + O2 SiO2 	
 Câu 18. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ?
	A. Fe2(SO4)3 + KI	B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4	
	C. Fe(NO3)3 + KOH	D. Fe(NO3)3 + Fe
 Câu 19. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm hai khí cĩ tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y cĩ nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là
	A. 46,6.	B. 36,4.	C. 18,2.	D. 37,6.	
 Câu 20. Tục ngữ cĩ câu: " Nước chảy đá mịn" trong đĩ về nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vơi bị hịa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hĩa học nào sau đây cĩ thể giải thích hiện tượng này? A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O	B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
	C. CaO + CO2 CaCO3	D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
 Câu 21. Một dung dịch cĩ chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cơ cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là: A. 0,2 và 0,6	B. 0,3 và 0,5	C. 0,5 và 0,3	D. 0,05 và 0,07
 Câu 22. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị của V là:
	A. 1,12.	B. 2,24.	C. 0,336.	D. 0,784.	
 Câu 23. Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 cĩ tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Rĩt từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta cĩ đồ thị sau:
Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là:	A. 0,40	B. 0,48	C. 0,36	D. 0,42	
 Câu 24. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2	B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
	C. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3	D. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3	
 Câu 25. Khơng nên bĩn phân đạm vào thời điểm nào sau đây?
	A. Sau mưa giơng	B. Trời mưa phùn	C. Trời nắng ấm	D. Trời giá rét
 Câu 26. Khi đun nĩng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì xuất hiện kết tủa. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hĩa học của phản ứng là
	A. 5	B. 7	C. 4	D. 6
 Câu 27. Cơng thức của magiê silixua ?
	A. Mg2Si	B. MgSi2	C. MgSi	D. Mg3Si2
 Câu 28. Axit nitric đặc, nguội co thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây?
	A. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 	B. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O
	C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 	D. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH 
 Câu 29. Cho một lượng hỗn hợp K và Ba với tỉ lệ mol 1:1 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và Al2(SO4)3 0,1M, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X, m gam kết tủa Y và 1,68 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là:
	A. 13,98.	B. 17,1.	C. 14,77.	D. 13,99
 Câu 30. Ion CO32- khơng phản ứng với các ion nào sau đây:
	A. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+ B. NH4+, Na+, K+	 C. Ca2+, Mg2+ 	D. H+, NH4+, Na+, K+
 Câu 31. Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hịa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nĩng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và cĩ m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O cĩ trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy tồn bộ lượng kết tủa trên nung nĩng ngồi khơng khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit: A. 88	B. 84	C. 81	D. 82	
 Câu 32. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: 
	A. 0,1 0,4 0,1	B. 0,1 0,2 0,1 	C. 0,2 0,2 0,2 	D. 0,2 0,4 0,2 
 Câu 33. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 448ml khí (đkc). Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn cĩ khối lượng là:
	A. 2,95 g	B. 2,24g	C. 3,90g	D. 29,5g 
 Câu 34. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? 
	A. HNO3 và NaHCO3 B. NaNO3 và KOH	 C. Ba(OH)2 và FeCl3.	 D. AlCl3 và Na2CO3
 Câu 35. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy:
	A. Xuất hiện bọt khí 	B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa 
	C. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần 	D. Xuất hiện kết tủa	
 Câu 36. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (khơng tạo thêm sản phẩm khử khác) cĩ khối lượng 31,35gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với :
	A. 63.	B. 43.	C. 57.	D. 46.
 Câu 37. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta cĩ thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
	A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch BaCl2.	C. Dung dịch AgNO3 .	D. Dung dịch Ba(OH)2.
 Câu 38. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch (NaHCO3 0,1M + K2CO3 0,2M) vào 100 ml dung dịch (HCl 0,2M + NaHSO4 0,6M) và khuấy đều thu được V lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch (KOH 0,6M + BaCl2 1,5M) thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của V và m lần lượt là
	A. 0,448 và 11,82.	B. 1,0752 và 22,254.	C. 0,448 và 25,8.	D. 1,0752 và 20,678.
 Câu 39. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
	A. NaHCO3	B. NaCl	C. Na2CO3	D. H2SO4	
 Câu 40. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
	A. Một hợp chất trong thành phần phân tử cĩ nhĩm OH là bazơ.
	B. Một hợp chất khi tan trong nước khơng tạo ra cation H+ cịn gọi là bazơ.
	C. Một hợp chất cĩ khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ.
	D. Một hợp chất trong thành phần phân tử cĩ hidro là axit .Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Lớp: 11A1 Bài kiểm tra 50p
 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
Điểm
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
=============================================================================================
Nội dung mã đề 186
 Câu 1. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)cĩ những phần tử nào? 
	A. H+, CH3COO-, H2O 	B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
	C. H+, CH3COO- 	D. CH3COOH, CH3COO-, H+ 
 Câu 2. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là:
	A. 72,75g	B. 7,175g	C. 73g	D. 71,8g
 Câu 3. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch (NaHCO3 0,1M + K2CO3 0,2M) vào 100 ml dung dịch (HCl 0,2M + NaHSO4 0,6M) và khuấy đều thu được V lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch (KOH 0,6M + BaCl2 1,5M) thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của V và m lần lượt là A. 0,448 và 25,8.B. 1,0752 và 20,678. C. 0,448 và 11,82. D. 1,0752 và 22,254.
 Câu 4. Phân bĩn nào sau đây là supe photphat kép?
	A. NH4NO3	B. KNO3	C. Ca(H2PO4)2	D. KCl
 Câu 5. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy:
	A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần 	B. Xuất hiện bọt khí 
	C. Xuất hiện kết tủa	D. Xuất hiện bọt khí và kết tủa 
 Câu 6. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là khơng đúng ?
	A. NH4Cl → NH3 + HCl 	B. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 
	C. NH4NO2 → N2 + 2H2O	D. NH4NO3 → NH3 + HNO3 
 Câu 7. Dung dịch A cĩ chứa 5 ion Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V cĩ giá trị là: A. 150ml	B. 300ml	C. 200ml	D. 250ml
 Câu 8. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hịa tan hết hỡn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 5,60.	B. 6,44.	C. 5,96.	D. 6,72.
 Câu 9. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%. A. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2	B. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 
	C. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2	D. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 
 Câu 10. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về quá trình điều chế HNO3?
	A. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
	B. HNO3 cĩ nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nĩng.
	C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối
	D. Đốt nĩng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
 Câu 11. Điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm bằng phản ứng nào ?
	A. 2C + O2 2CO	B. HCOOH CO + H2O 	C. C + H2O CO + H2	D. CO2 + C 2CO
 Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3	B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
	C. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3	D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
 Câu 13. Ion CO32- khơng phản ứng với các ion nào sau đây:
	A. NH4+, Na+, K+ 	B. Ca2+, Mg2+ C. H+, NH4+, Na+, K+ 	D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+
 Câu 14. Cho phương trình hĩa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: 
	CO32- + 2H+ → H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây 
	A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
	B. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2
	C. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
	D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2	 
 Câu 15. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: 
	A. 1,6g	B. 1,4625g	C. 2g	D. 14,625g
 Câu 16. Khơng nên bĩn phân đạm vào thời điểm nào sau đây?
	A. Trời giá rét	B. Sau mưa giơng	C. Trời nắng ấm	D. Trời mưa phùn
 Câu 17. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
	A. Khơng tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
	B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
	C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
	D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
 Câu 18. Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho tồn bộ khí thốt ra A hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nĩng dung dịch C được kết tủa B . A , B , C lần lượt là 
	A. CO , Ca(HCO3)2 ,CaCO3 	B. CO2 , CaCO3 ,Ca(HCO3)2 
	C. CO , CaCO3 , Ca(HCO3)2 	D. CO2 ,Ca(HCO3)2 , CaCO3 
 Câu 19. Cần pha lỗng dd NaOH cĩ pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd cĩ pH= 11 ? 
	A. 15 lần 	B. 5 l ần 	C. 100 l ần 	D. 10 lần
 Câu 20. Chất nào sau đây khơng bị nhiệt phân ?
	A. NaHCO3	B. MgCO3	C. CaCO3	D. Na2CO3
 Câu 21. Chọn câu trả lời sai :
	A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.	B. Dung dịch pH = 7 trung tính 
	C. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hĩa đỏ. 	D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
 Câu 22. Hỗn hợp N2 và H2 cĩ tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
	A. %VN2 :20% , %VH2 : 80% 	B. %VN2 :25% , %VH2 :75% 
	C. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%	D. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
 Câu 23. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 448ml khí (đkc). Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn cĩ khối lượng là:
	A. 3,90g	B. 2,24g	C. 29,5g 	D. 2,95 g
 Câu 24. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ?
	A. Fe2(SO4)3 + KI	B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4	
	C. Fe(NO3)3 + Fe	D. Fe(NO3)3 + KOH
 Câu 25. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn , đem cơ dung dịch thu được đến cạn khơ. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
	A. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g	B. Na2HPO4 và 15,0g 
	C. Na3PO4 và 50,0g 	D. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
 Câu 26. Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào sai?
	A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O 	B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
	C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O 	D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
 Câu 27. Phản ứng nào silic là chất oxi hĩa ?
	A. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
 B. Si + O2 SiO2 C. 2Mg + Si Mg2Si	D. Si + 2F2 SiF4
 Câu 28. Chất nào sau đây khơng dẫn điện được? 
	A. HBr hịa tan trong nước B. CaCl2 nĩng chảy C. KCl rắn, khan 	D. NaOH nĩng chảy 
 Câu 29. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp gồm hai khí cĩ tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y cĩ nồng độ 25,0841%. Cơ cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 37,6. B. 36,4.	C. 46,6.	D. 18,2.
 Câu 30. Một dung dịch cĩ chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cơ cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là: A. 0,5 và 0,3	B. 0,2 và 0,6	C. 0,3 và 0,5	D. 0,05 và 0,07
 Câu 31. Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 cĩ tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Rĩt từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta cĩ đồ thị sau:
Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là:	A. 0,48	B. 0,36 C. 0,42	 D. 0,40	
 Câu 32. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
	A. Một hợp chất trong thành phần phân tử cĩ nhĩm OH là bazơ.
	B. Một hợp chất trong thành phần phân tử cĩ hidro là axit .
	C. Một hợp chất khi tan trong nước khơng tạo ra cation H+ cịn gọi là bazơ.
	D. Một hợp chất cĩ khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ.
 Câu 33. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng 
	A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2	B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 
	C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O	D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si 
 Câu 34. Phân bĩn hĩa học nào sau đây khi bĩn làm tăng độ chua của đất?
	A. kaliclorua	B. amoniclorua\	C. supephotphat	D. ure
 Câu 35. Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 336 ml khí CO2 ở (đktc). Giá trị của V là:
	A. 0,336.	B. 2,24.	C. 0,784.	D. 1,12.
 Câu 36. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (khơng tạo thêm sản phẩm khử khác) cĩ khối lượng 31,35gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với : A. 46.	B. 63.	C. 43.	D. 57.	
 Câu 37. Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hịa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nĩng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và cĩ m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O cĩ trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy tồn bộ lượng kết tủa trên nung nĩng ngồi khơng khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit: A. 81	B. 84	C. 82	D. 88	
 Câu 38. Hịa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_them_11.doc