Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/12/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC K× II
MĐ: HH2A
M«n: Hóa học - Lớp 8 
Tên
chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
bậc thấp
Vận dụng 
bậc cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi – Không khí
Thành phần và cách thu khí oxi 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0,5
5%
2. Hidro- Nước
Điều chế hidro và TCHH của nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0,5
5%
3. Hợp chất vô cơ và PTHH
Nhận biết HCVC từ thành phần
Nhận biết HCVC từ quỳ tím và PTHH
Lập PTHH và xác đinh loại PƯHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
3
0.75
7,5%
1
3
30%
8
4,75
47,5%
4. Dung dịch
Độ tan của chất trong nước
Xác định khối lượng dung dịch
Tinh nồng độ phần trăm và nồng độ mol
Tính thể tích khí và nồng độ mol của dung dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2,5%
1
0.25
2,5%
3
0.75
7,5%
1
3
30%
6
4,25
42,5%
Tổng:
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ%
5
1,75
17,5
6
1,5
15%
4
3,75
37,5%
2
6
30%
18
10,0
100%
HỌ VÀ TÊN:............................	 Thứ ..ngày....... tháng......năm .. 
 LỚP: ...............
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MĐ: HH2A
Môn: Hóa học – Lớp 8
( Thời gian 45 phút không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1. Thể tích của khí oxi trong không khí chiếm khoảng
 A. 10% thể tích không khí	
 B. 20% thể tích không khí
 C. 30% thể tích không khí
 D. 40% thể tích không khí
2. Dung dịch làm quỳ tím chuyển mầu xanh 
 A. dd NaCl
B. Dung dịch HCl 
C. dd H2SO4
D. dd KOH
3. Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản 
ứng thế là
 A. 2H2O 2H2↑ + O2↑ 
 B. 5O2 + 4P 2P2O5 
 C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 
 D. CaO + H2O → Ca(OH)2 
4. Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là
 A. 5,85 gam
B. 58,5 gam 
C. 11,7 gam
D. 117 gam 
5. Các chất đều là oxit 	 	 
 A. HCl , Ag2O
B. MgCl2, H2SO4
C. SO3 , MgO
D. Ba(OH)2, KOH
6. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối? 
 A. NaOH; K2O; CuO; HCl 
 B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2 
 C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4 
 D. CaCO3; Na3PO4 ; CuSO4 ; KCl 
7 .Vị trí đặt ống nghiệm để thu khí Oxi bằng phương pháp đẩy không khí là
 A.Úp. 
B.Ngửa
C.Úp và ngửa.
D. Tuỳ thích
8. Kim loại tác dụng đươc với nước ở nhiệt độ thường là 
 A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cả A, B và C
 9. Nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là
 A.Nước
B.Không khí
C.Một số kim loại và axit
D. Cả A và B
10. Các hợp chất đều là axit
 A. HCl , H2O
B. MgCl2, H2SO4
C. HNO3 , HCl
D. Ba(OH)2, KOH
11. Các chất đều là bazơ
 A. HCl , H2O
B. MgCl2, H2SO4
C. HNO3 , HCl
D. Ba(OH)2, KOH
12. Dung dịch làm quỳ tím chuyển mầu đỏ là 
 A. Muối
B. Bazơ
C. Axit
D. Cả A, B và C
13. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Khối lượng của dung dịch thu được là:
 A. 10 g
B. 25 g 
C. 50 g 
D. 70 g
14. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
 A. Đều tăng
B. Đều giảm
 C. Phần lớn tăng
D. Phần lớn giảm 
15. Hòa tan 15 g NaCl vào 45 g nước . Nồng độ phần trăm dung dịch thu được 
 A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
16. Trong 200ml dung dịch có hòa tan 0,1 mol CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là 
 A. 0,5M
B. 1M
C. 2M
D. 4M
Phần II. Tự luận (6.0 điểm)
 Bài 1. (3 điểm) Hoàn thành các PƯHH sau và cho biết chúng thuộc loại nào 
a H2O + K2O 2KOH c. Fe3O4 + H2 Fe + H2O 
 b. Na + H2O NaOH + H2 d. Fe(OH)3 Fe2O3+ H2O
Bài 2. ( 3 điểm ): Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào 200ml dung dịch HCl 
theo sơ đồ sau: 	
 Al + HCl AlCl3 + H2
 a. Viết PTHH cho phản ứng trên
 b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
 c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã phản ứng
	( Biết : Al = 27 ; Cl = 35,5 ; H = 1; Na = 23 )
Bài làm
....
..
..
..
..
..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Hoá học – Lớp 8 Mã Đề: HH2A
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi ý đúng: 0,25 điểm. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
D
C
B
C
D
B
A
C
C
D
C
C
C
D
A
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Bài
Đáp án 
Điểm
Bài 1
(3 điểm)
 a. H2O + K2O 2KOH ( PƯ hóa hợp ) 
 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ( PƯ thế ) 
 c. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O ( PƯ thế ) 
 d. 2Fe(OH)3 Fe2O3+ 3H2O ( PƯ phân hủy ) 
0,75
0,75
0,75
0,75
Bài 2
(3 điểm)
a. PTHH: 2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2 
b. nAl = n/M = 5,4/ 27 = 0,2 mol
 Theo PTHH: nH2 = 3/2nAl = 3/2. 0,2 = 0,3 mol
 VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit
c. Theo PTHH: nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6 mol
CM HCl = n/ Vdd = 0,6 / 0,2 = 3M
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tổng
6 điểm
- Học sinh làm cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
 ----------------- HẾT --------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_co_dap_an.doc