Đề kiểm tra học kì ii môn : hóa học 8

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1022Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì ii môn : hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì ii môn : hóa học 8
PHỊNG GDĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ ĐỘC LẬP -TỰ DO - HẠNH PHÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 MƠN : HĨA HỌC 8
 TG : 60 PHÚT 
I. MA TRẬN
Tên Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Chủ đề 1
Oxi –khơng khí 
-Biết được tính chất hĩa học của oxi .(tác dụng với phi kim ,kim loại ,hợp chất )
- Phản ứng hĩa hợp ,phản ứng phân hủy ,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
3đ
1câu
1,5đ
15%
Chủ đề 2.
Hidro –nước 
- Biết cách gọi tên các axit ,bazo,muối.
- Nhận biết được các dung dịch axit,bazơ,nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2đ
1câu
2đ
20%
Chủ đề 5.
Tổng hợp các nội dung trên 
Hồn thành và phân loại được các phương trình hĩa học
Vận dung cơng thức tính n,m và phương trình hĩa học tính được khối lượng chất dư.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
 2đ
1 câu
3đ
2câu
5đ
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4câu
5đ
50%
1 câu
2đ
20%
1 câu
3đ
30%
6câu
10đ
100%
II.ĐỀ KIỂM TRA .
Câu 1: (1,5 đ)Nêu các tính chất hóa học của OXI mổi tính chất viết một phương trình phản ứng xảy ra ? 
Câu 2: (1,5 đ) So sánh sự giống và khác nhau của phản ứng phân hủy và phản ứng hĩa hợp .Cho ví dụ. 
Câu 3: (1 đ) Hãy gọi tên các cơng thức hĩa học sau :Na2O ,HCl ,Fe(OH)2 ,CaCO3.
Câu 4: (1đ)Trình bày các phương pháp để nhận biết được các dung dịch khơng màu bị mất nhãn sau : HCl ,NaOH, H2O .
Câu 5:. (2 đ)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? 
a/ 	Zn + ? - - -> ZnO
b/	Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
c/ K2O + H2O - - -> KOH
d/	 ? + HCl - - -> AlCl3 + H2 
Câu 6: (3 đ) Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch có chứa 24,5 gam axit sunfuric.
a.Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
b.Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư khối lượng là bao nhiêu ?
 c. Tính thể tích khí H2 tạo thành ở (đktc)
III .ĐÁP ÁN 
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
Tính chất hóa học ; 
 - Tác dụng với phi kim : S+ O2 à SO2 
 - Tác dụng với kim loại Zn + O2 à ZnO
- Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
.
Câu 2
(1,5đ)
Giống nhau : Đều là phản ứng hóa học .
Khác nhau :
+ phản ứng phân hủy từ 1 chất ban đầu sinh ra 2 hay nhiều chất mới 
CaCO3 à CaO + CO2
+ phản ứng hĩa hợp từ hai hay nhiều chất ban đầu sinh ra 1 chất mới 
 CaO + H2O à Ca(OH)2 	
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
(1đ)
 Na2O Natri oxit 
 HCl Axit clohidric 
 Fe(OH)2 Săt(II)hidroxit 
 CaCO3. Canxicacbonat
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
(1đ)
Dung quỳ tím để nhận biết .
Lần lượt nhỏ các dung dịch trên vào mẩu quỳ tím ,nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl, nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH nếu quỳ tím khơng chuyển màu là H2O
0,25 điểm
0,75 điểm
Câu 5
(2đ)
 a/ 2Zn + O2 à 2ZnO	 pư hóa hợp 
 b/	2Fe(OH)3 à Fe2O3 +3H2O 	pư phân hủy 
 c/	K2O + H2O - - -> 2 KOH pư hóa hợp 
 d/ Al + HCl	 - - -> AlCl3 + H2 Pư thế
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 6
(3đ)
Số mol sắt:
 n = = = 0.4 mol,	
Số mol axit sunfuric.
 n = = = 0.25 mol,	
 PTHH: Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
	 1	1	1	1
 X 0,25
Chất dư là Fe :số mol chất dư là 0,4 – 0,25 = 0,15 mol 
Khối lượng Fe dư là : 0,15.56 = 8,4 g.
Thể tích khí H2 là : V= n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lit 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 ****************************************************************
PHỊNG GDĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ ĐỘC LẬP -TỰ DO - HẠNH PHÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 MƠN : HĨA HỌC 8 
 TG : 60 PHÚT 
I. MA TRẬN
Tên Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Chủ đề 1
Oxi –khơng khí 
- Khái niệm về oxit.
- Biết so sánh được sự cháy và sự oxi hĩa chậm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2,5đ
1câu
2,5đ
25%
Chủ đề 2.
Hidro –nước 
- Biết cách gọi tên các axit ,bazo,muối.
- Tính chất hĩa học của nước .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2,5đ
1câu
2,5đ
25%
Chủ đề 5.
Tổng hợp các nội dung trên 
Hồn thành và phân loại được các phương trình hĩa học
Vận dung cơng thức tính n,m và phương trình hĩa học tính được khối lượng chất dư.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
 2đ
1 câu
3đ
2câu
5đ
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4câu
5đ
50%
1 câu
2đ
20%
1 câu
3đ
30%
6câu
10đ
100%
II.ĐỀ KIỂM TRA .
Câu 1: (1,5 đ) Nêu các tính chất hóa học của Nước mổi tính chất viết một phương trình phản ứng xảy ra ? 
Câu 2: (1 đ) Hãy gọi tên các cơng thức hĩa học sau : SO2 ,H2SO4 , NaOH , K2CO3
Câu 3: (1,5 đ) Nêu khái niệm về OXIT , cĩ mấy loại oxit ?Cho ví dụ. 
Câu 4: (1 đ) So sánh sự giống và khác nhau của sự cháy và sự oxi hĩa chậm .cho ví dụ 
Câu 5:. (2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hĩa học nào?
 a. Fe + ? Fe3O4 
 b. KClO3 KCl + ?
 c. Na + O2 Na2O
 d. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Câu 6: (3 đ) Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch có chứa 24,5 gam axit sunfuric.
a.Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
b.Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư khối lượng là bao nhiêu ?
 c. Tính thể tích khí H2 tạo thành ở (đktc)
..
III .ĐÁP ÁN 
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
Tính chất hóa học ; 
 - Tác dụng với kim loại 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2á
 - Tác dụng với oxit bazơ CaO + H2O à Ca(OH)2
- Tác dụng với oxit axit P2O5+ 3H2O à 2H3PO4
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
.
Câu 2
(1đ)
SO2 Lưu huỳnh đioxit
H2SO4 axit sunfuric 
 NaOH , natri hidroxit 
 K2CO3 kali cacbonat 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
(1,5đ)
Oxít là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi
 Có 2 loại chính: 
1.Oxít axit:
 VD: SO3, CO2, P2O5
2.Oxít bazơ.
VD: Na2O, CaO, CuO
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
(1đ)
Giống nhau : đều là sự oxi hĩa và cĩ tỏa nhiệt
Khác nhau : 
Sự cháy cĩ phát sang .
VD than ,củi cháy 
Sự oxi hĩa chậm khơng phát sang 
Vd kim loại sắt để ngồi khơng khí bị rỉ sét 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5
(2đ)
 a. 3Fe + 2 02 Fe3O4 pư hóa hợp 
 b. 2 KClO3 2 KCl + 302 pư phân hủy 
 c. 4 Na + O2 2 Na2O pư hóa hợp 
 d. 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Pư thế
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 6
(3đ)
Số mol sắt:
 n = = = 0.4 mol,	
Số mol axit sunfuric.
 n = = = 0.25 mol,	
 PTHH: Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
	 1	1	1	1
 X 0,25
Chất dư là Fe :số mol chất dư là 0,4 – 0,25 = 0,15 mol 
Khối lượng Fe dư là : 0,15.56 = 8,4 g.
Thể tích khí H2 là : V= n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lit 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
PHỊNG GDĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ ĐỘC LẬP -TỰ DO - HẠNH PHÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 MƠN : HĨA HỌC 8
 TG : 60 PHÚT 
I. MA TRẬN
Tên Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Chủ đề 1
Oxi –khơng khí 
-Biết được tính chất hĩa học của oxi .(tác dụng với phi kim ,kim loại ,hợp chất )
- Phản ứng hĩa hợp ,phản ứng phân hủy ,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
3đ
1câu
1,5đ
15%
Chủ đề 2.
Hidro –nước 
- Biết cách gọi tên các axit ,bazo,muối.
- Nhận biết được các dung dịch axit,bazơ,nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2đ
1câu
2đ
20%
Chủ đề 5.
Tổng hợp các nội dung trên 
Hồn thành và phân loại được các phương trình hĩa học
Vận dung cơng thức tính n,m và phương trình hĩa học tính được khối lượng chất dư.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
 2đ
1 câu
3đ
2câu
5đ
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4câu
5đ
50%
1 câu
2đ
20%
1 câu
3đ
30%
6câu
10đ
100%
II.ĐỀ KIỂM TRA .
Câu 1: (1,5 đ)Nêu các tính chất hóa học của OXI mổi tính chất viết một phương trình phản ứng xảy ra ? 
Câu 2: (1,5 đ) So sánh sự giống và khác nhau của phản ứng phân hủy và phản ứng hĩa hợp .Cho ví dụ. 
Câu 3: (1 đ) Hãy gọi tên các cơng thức hĩa học sau :Na2O ,HCl ,Fe(OH)2 ,CaCO3.
Câu 4: (1đ)Trình bày các phương pháp để nhận biết được các dung dịch khơng màu bị mất nhãn sau : HCl ,NaOH, H2O .
Câu 5:. (2 đ)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? 
a/ 	Zn O + HCl - - -> ? + ? 
b/	Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
c/ K2O + ? - - -> KOH
d/	 ? + HCl - - -> AlCl3 + H2 
Câu 6: (3 đ) Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch có chứa 24,5 gam axit sunfuric.
a.Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
b.Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư khối lượng là bao nhiêu ?
 c. Tính thể tích khí H2 tạo thành ở (đktc)
III .ĐÁP ÁN 
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
Tính chất hóa học ; 
 - Tác dụng với phi kim : S+ O2 à SO2 
 - Tác dụng với kim loại Zn + O2 à ZnO
- Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
.
Câu 2
(1,5đ)
Giống nhau : Đều là phản ứng hóa học .
Khác nhau :
+ phản ứng phân hủy từ 1 chất ban đầu sinh ra 2 hay nhiều chất mới 
CaCO3 à CaO + CO2
+ phản ứng hĩa hợp từ hai hay nhiều chất ban đầu sinh ra 1 chất mới 
 CaO + H2O à Ca(OH)2 	
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
(1đ)
 Na2O Natri oxit 
 HCl Axit clohidric 
 Fe(OH)2 Săt(II)hidroxit 
 CaCO3. Canxicacbonat
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
(1đ)
Dung quỳ tím để nhận biết .
Lần lượt nhỏ các dung dịch trên vào mẩu quỳ tím ,nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl, nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH nếu quỳ tím khơng chuyển màu là H2O
0,25 điểm
0,75 điểm
Câu 5
(2đ)
 a/ 2Zn + O2 à 2ZnO	 pư hóa hợp 
 b/	2Fe(OH)3 à Fe2O3 +3H2O 	pư phân hủy 
 c/	K2O + H2O - - -> 2 KOH pư hóa hợp 
 d/ Al + HCl	 - - -> AlCl3 + H2 Pư thế
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 6
(3đ)
Số mol sắt:
 n = = = 0.4 mol,	
Số mol axit sunfuric.
 n = = = 0.25 mol,	
 PTHH: Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
	 1	1	1	1
 X 0,25
Chất dư là Fe :số mol chất dư là 0,4 – 0,25 = 0,15 mol 
Khối lượng Fe dư là : 0,15.56 = 8,4 g.
Thể tích khí H2 là : V= n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lit 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
PHỊNG GDĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ ĐỘC LẬP -TỰ DO - HẠNH PHÚC 
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 MƠN : HĨA HỌC 9
 TG : 45 PHÚT 
I. MA TRẬN
Tên Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Chủ đề 1
Oxit –Axit –Bazo-Muối
-Viết và phân loại được các cơng thức của Oxit –Axit –Bazo-Muối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
2đ
1câu
1,5đ
15%
Chủ đề 2.
Tính chất hĩa học của oxit
- Nêu được các tính chất hĩa học của oxit bazơ,oxitaxit
- Nhận biết được các oxit bazo,oxitaxit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
3đ
1câu
2đ
20%
Chủ đề 5.
Tổng hợp các nội dung trên 
Hồn thành và phân loại được các phương trình hĩa học
Vận dung cơng thức tính n,m và phương trình hĩa học tính được thành phần phần trăm theo khối lượng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
 2đ
1 câu
3đ
2câu
5đ
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
3câu
5đ
50%
1 câu
2đ
20%
1 câu
3đ
30%
6câu
10đ
100%
II.ĐỀ KIỂM TRA .
Câu 1: (1,5 đ)Nêu các tính chất hóa học của OXITBAZƠ mổi tính chất viết một phương trình phản ứng xảy ra ? 
Câu 2: (1,5 đ) Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt 2 chất rắn sau: CaO, Na2O.
Câu 3: (2 đ) Viết cơng thức hĩa học của những chất cĩ tên gọi sau 
 Sắt (III) hidroxit, 
 Axit sunfuric 
 Axit clohidric 
 Sắt (II) oxit 
 Nhôm sunfat 
 Kali hidrocacbonat 
 Lưu huỳnh trioxít 
 Kali oxit 
Câu 4:. (2 đ)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? 
a/ 	Zn + ? - - -> ZnO
b/	Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
c/ SO2 + ? - - -> K2SO3 + H2O
d/	 ? + HCl - - -> AlCl3 + H2 
Câu 5: (3 đ) Cho 3,2 gam CuO tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 4,9%
 a.Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
 b. Tính khối lượng của dd H2SO4
 c. Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng .
III .ĐÁP ÁN 
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
Tính chất hóa học ; 
 - Tác dụng với nước : CaO + H2O à Ca(OH)2
 - Tác dụng với axit ZnO + 2HCl à ZnCl2 + H2O
- Tác dụng với oxit axit Na2O + CO2 à Na2 CO3
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
.
Câu 2
(1,5đ)
 Hịa tan các chất rắn trên vào nước ta được 2 dd .
 CaO + H2O à Ca(OH)2 
 Na2O + H2O à 2NaOH	
Dẩn khí CO2 vào 2 dd trên nếu cĩ kết tủa trắng thì chất ban đầu là CaO ,khơng cĩ kết tủa là Na2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
(2đ)
 Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3 , 
 Axit sunfuric H2SO4 ,
 HCl Axit clohidric 
 Sắt (II) oxit FeO, 
 Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Kali hidrocacbonat KHCO3 
Lưu huỳnh trioxít SO3
Kali oxit K2O,
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
(2đ)
 a/ 2Zn + O2 à 2ZnO	 pư hóa hợp 
 b/	2Fe(OH)3 à Fe2O3 +3H2O 	pư phân hủy 
 c/	K2O + H2O - - -> 2 KOH pư hóa hợp 
 d/ Al + HCl	 - - -> AlCl3 + H2 Pư thế
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
(3đ)
Số mol CuO :
 n = = = 0.04 mol,
PTHH: CuO + H2SO4 à CuSO4 + H2O 
	Số mol axit sunfuric. 0.04 mol,
 Khồi lương chất tan H2SO4 là 	0.04 .98 =3,92 g
Khồi lương dd H2SO4 là 3,92.100/4,9 = 80 g 
Khối lượng dd sau phản ứng 80+ 3,2 = 83,2 g 
Khối lượng chất tan CuSO4 0,04.160 =6,4 g 
Nồng độ %của CuSO4 6,4.100/83,2 =7,69%
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II.ĐỀ KIỂM TRA .
Câu 1: (1,5 đ)Nêu các tính chất hóa học của OXITAXIT mổi tính chất viết một phương trình phản ứng xảy ra ? 
Câu 2: (1,5 đ) Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt 2 chất rắn sau: CaO, MgO.
Câu 3: (2 đ) Viết cơng thức hĩa học của những chất cĩ tên gọi sau :
Natri hidroxit .
 Sắt (II) hidroxit 
,Axit photphoric , 
Natri Clorua 
Sắt (III) Clorua 
Nhôm sunfat 
Kali cacbonat 
Lưu huỳnh trioxít 
Kali oxit 
Câu 5:. (2 đ)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? 
a/ 	Zn O + HCl - - -> ? + ? 
b/	Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
c/ K2O + ? - - -> KOH
d/	 ? + HCl - - -> AlCl3 + H2O
Câu 6: (3 đ) Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch có chứa 24,5 gam axit sunfuric.
a.Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
b.Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư khối lượng là bao nhiêu ?
 c. Tính thể tích khí H2 tạo thành ở (đktc)
III .ĐÁP ÁN 
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
Tính chất hóa học ; 
 - Tác dụng với nước : CO2 + H2O à H2CO3
 - Tác dụng với dd bazo SO2 + 2KOH à K2SO3 + H2O
- Tác dụng với oxit bazo Na2O + CO2 à Na2 CO3
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
.
Câu 2
(1,5đ)
 Hịa tan các chất rắn trên vào nước chất tan trong nước là CaO .
 CaO + H2O à Ca(OH)2 
 Chất khơng tan trong nước là MgO.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
(1đ)
Natri hidroxit :NaOH .
 Sắt (II) hidroxit Fe(OH)2 
,Axit photphoric H3PO4 , 
Natri Clorua NaCl
Sắt (III) Clorua FeCl3
Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Kali hidro cacbonat KHCO3 
Lưu huỳnh trioxít SO3
Kali oxit K2O
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
(2đ)
 a ./Zn O + HCl - - -> Zn Cl2 + H2O
b/	2Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + 3H2O
c/ K2O + H2O - - -> 2 KOH
d/	 Al2O3 + 6 HCl - - -> 2 AlCl3 + 3H2 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
(3đ)
Số mol sắt:
 n = = = 0.4 mol,	
Số mol axit sunfuric.
 n = = = 0.25 mol,	
 PTHH: Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
	 1	1	1	1
 X 0,25
Chất dư là Fe :số mol chất dư là 0,4 – 0,25 = 0,15 mol 
Khối lượng Fe dư là : 0,15.56 = 8,4 g.
Thể tích khí H2 là : V= n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lit 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KHAO_SAT_DAU_NAM.doc