Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 -2015 môn: Vật lý khối lớp: 12 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 -2015 môn: Vật lý khối lớp: 12 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 -2015 môn: Vật lý khối lớp: 12 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Trang 1 / Mã đề 642
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 -2015
MÔN: VẬT LÝ
KHỐI LỚP: 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 642
Câu 1: Chọn câu SAI khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện xoay chiều.
A. Nếu đoạn mạch gồm R, C nối tiếp thì cos< 0.
B. Nếu đoạn mạch chỉ có R thì cos = 1.
C. Nếu đoạn mạch gồm L, C nối tiếp thì cos = 0.
D. Nếu đoạn mạch gồm R, L nối tiếp thì cos> 0.
Câu 2: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dòng điện xoay chiều i = I0 cos(t + ) :
A. i là cường độ dòng điện tức thời.
B.  là pha ban đầu của dòng điện
C. I0 là cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. (t + ) là pha dao động của dòng điện.
Câu 3:Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g gắn vào lò xo có độ cứng 64 N/m.
Lấy π2 = 10. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số là:
A. 4 Hz B. 8 Hz C. 3 Hz D. 6 Hz
Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì:
A. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /2.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /4.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện.
D. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /2.
Câu 5:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng tăng.
B. tần số và bước sóng đều thay đổi.
C. tần số và bước sóng đều không thay đổi
D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 6: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ :
A. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 7:Một dòng điện xoay chiều i = 5cos(100t) (A). Trong 2 giây dòng điện này đổi chiều
A. 50 lần B. 200 lần C. 25 lần D. 100 lần
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = 10 3 , cuộn cảm thuần có L = 15 H và tụ
điện có C = F. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 40 os 100 t- 3u c V
     thì cường độ tức thời
của dòng điện trong mạch là
A. 2 os 100 t- .6i c A
     B. 2 2 os 100 t- .2i c A
    
C. 2 os 100 t- .2i c A
     D. 2 2 os 100 t+ .6i c A
    
Trang 2 / Mã đề 642
Câu 9: Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, một điểm có biên độ cực tiểu khi:
A. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
D. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = 160 2 cos(100t)(V) vào 2 đầu một đoạn mạch điện xoay chiều
chỉ có một trong các linh kiện R hay L hay C. Dòng điện trong mạch có biểu thức: i= 2 cos(100t + /2)
(A). Linh kiện đó là :
A. Tụ điện có Zc =160Ω. B. Cuộn dây thuần cảm kháng ZL =80Ω
C. Điện trở thuần R =320Ω. D. Tụ điện có Zc =80 2 Ω. .
Câu 11:Mạch điện xc gồm R, C nối tiếp, nếu tần số dòng điện tăng thì hệ số công suất :
A. Giảm B. Đầu tiên giảm sau đó
tăng
C. Tăng D. Không đổi
Câu 12: Chọn câu SAI khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Là dao động điều hòa.
B. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
D. Là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14: Điện trở thuần R mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua
R là I1 = 3A. Thay R bằng cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện là I2 = 4A. Cho R và L nối tiếp
rồi mắc vào nguồn xoay chiều trên thì dòng điện qua mạch là bao nhiêu?
A. 5 A B. 7 A C. 7 A D. 2,4 A
Câu 15: Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng
u = 220cos 

  6t100 (V) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là :
A. 220 2 (V) B. 110 2 (V) C. 220(V) D. 110(V)
Câu 16: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định.Tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50 Hz. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s. B. 12,5 m/s. C. 100 m/s. D. 50 m/s.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
20Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20 cm/s B. 26,7 cm/s C. 40 cm/s D. 53,4 cm/s
Câu 18: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động
80 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng
giữa AB là
A. 35điểm. B. 37 điểm. C. 33 điểm. D. 32 điểm.
Câu 19:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. chậm pha 4
 so với điện áp ở hai đầu mạch. B. nhanh pha 4
 so với điện áp ở hai đầu mạch.
C. chậm pha 2
 so với điện áp ở hai đầu mạch. D. nhanh pha 2
 so với điện áp ở hai đầu mạch.
Câu 20: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 80V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 20V B. 60V C. 180V D. 90V
Trang 3 / Mã đề 642
Câu 21: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì:
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /4.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2.
Câu 22:Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1L = H2 , tụ điện
có điện dung  
42.10C F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra?
A. 250 Hz B. 125 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz
Câu 23: Kết luận nào sau đây là ĐÚNG ? Trong dao động điều hoà:
A. vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
B. vận tốc biến thiên điều hòa chậm pha 2
 so với li độ.
C. vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.
D. vận tốc biến thiên điều hòa sớm pha 2
 so với li độ.
Câu 24: Độ cao của âm gắn liền với
A. cường độ âm B. biên độ âm C. tần số âm D. mức cường độ âm
Câu 25: (Đặt điện áp 

  6100cos0
tUu (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua mạch là 

  6100cos0
ti (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5 B. 0,71 C. - 0,5 D. 1
Câu 26: Khi tăng tần số dòng điện thì :
A. Cảm kháng tăng , dung kháng giảm. B. Cảm kháng tăng , dung kháng tăng.
C. Cảm kháng giảm , dung kháng tăng. D. Cảm kháng giảm , dung kháng giảm.
Câu 27: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên :
A. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng quang điện.
B. Từ trường quay. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 28: Chọn câu SAI khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị : I =
LZ
U .
B. Cảm kháng của cuộn dây: ZL = L.
C. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /2.
D. Khi tần số dòng điện tăng thì cảm kháng tăng theo
Câu 29:Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(10πt - πx) (cm), trong đó x là tọa
độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 10 m/s. B. 50 m/s. C. 5 m/s. D. 20 m/s.
Câu 30:Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối lượng 0,1kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên
từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là:
A. 9J. B. 18J. C. 0,18J. D. 0,09J.
Câu 31:Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 5 m/s, chu kỳ
dao động T = 0,8 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau bằng:
A. 1,6 m B. 3,5 m C. 2,5 m D. 4 m
Câu 32: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(2πt) (cm). Quãng đường vật đi được trong
0,25s đầu tiên là :
A. 3 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 2 cm
Trang 4 / Mã đề 642
Câu 33: Đặt điện áp  u U 2cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần
R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 300 và cường độ dòng điện
trong mạch nhanh pha 4
 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. 3 H B.
4 H C.
2 H D.
1 H
Câu 34: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung  
42.10C F một điện áp xoay chiều
u=200cos(100t+/2)(V). Biểu thức của dòng điện trong mạch :
A. i = 4 cos(100 t + ) cos (A) B. i = 2 2 cos(100t) (A)
C. i = 4cos(100t + /2) (A) D. i = 2 2 cos(100t + /2) (A)
Câu 35: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 

  6t100 (V) .Biểu
thức của dòng điện trong mạch :
A. i = 2 cos100 t (A) B. i = 2 cos 

  6t100 (A)
C. i = 2 2 cos 

  6t100 (A) D. i = 2cos 

  6t100 (A)
Câu 36: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu của một đọan mạch là u = 75cos(100 t + /2 ) (V) và cường độ
dòng điện qua mạch là i = 4cos (100 t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đọan mạch đó là
A. 75 W B. 17,5 W C. 300 W D. 150 W
Câu 37: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị
hiệu dụng?
A. Điện áp B. Công suất C. Tần số. D. Chu kỳ.
Câu 38: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây
D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, C mắc nối tiếp. Biết C =
310
2 3

F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 125W. Giá trị của
điện trở thuần R có thể là
A. 30Ω B. 60 Ω C. 40 Ω D. 80 Ω
Câu 40:Một khung dây có tiết diện S = 40(cm2), gồm có 500 vòng dây, quay đều với vận tốc
300vòng/phút trong một từ trường đều B = 2 (T) vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động
hiệu dụng của khung dây là :
A. 20π (V) B. 20 (V) C. 2000 (V) D. 2000π (V)
------ HẾT --------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfM+u00E2 642- T12 -2014.pdf