Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ninh b×nh
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ, tên thí sinh:..................................................... Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Người có thể nghe được âm thanh có tần số :
A. Từ thấp đến cao.	 B. Từ 16Hz đến 20000 Hz	 C. Trên 20000Hz.	 D. dưới 16Hz.
Câu 2: Trong dao động điều hòa :
A. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ . C. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ .
B. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ . D. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ .
Câu 3: Dây MN căng nằm ngang dài 2m , hai đầu M và N cố định, tạo sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn MN thấy có 5 nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 25 m/s	B. v = 50m/s	C. v = 12,5m/s	D. v = 100m/s
Câu 4: Cho một sóng ngang có phương trình . Trong đó x tính bằng cm , t tính bằng giây. Bước sóng là :
A. = 50cm	B. = 8cm	C. = 1 m	D. = 0,1 m
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s . Chọ gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là :
A. cm	B. cm
C. cm	D. cm
Câu 6: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn , tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào dưới đây?
A. Sóng cơ học có chu kì 2ms	B. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
C. Sóng cơ học có tần số 30KHz.	D. Sóng cơ học có chu kì 2
Câu 7: Trong dao động điều , vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là.
A. T=2	B. T=	C. T=2	D. T=
Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là :
A. v = 1m/s	B. v = 4m/s	C. v = 8m/s	D. v = 2m/s
Câu 10: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng. D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. Bằng một nữa bước sóng.	B. Bằng một phần tư bước sóng .
C. Bằng một bước sóng.	D. Bằng hai lần bước sóng.
Câu 12: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. Lỏng và khí .	B. Rắn và lỏng.	C. Răn và khí .	D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 13: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là :
Trang 22/31 - Mã đề thi 801
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cường độ âm được xác định bằng:
A. Năng lượng mà sóng âm truyền qua trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền sóng)
B. Cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua .
C. Biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
D. Áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua .
Câu 15: Một con lắc nằm ngang, đao động trên quỹ đạo MN quanh VTCB O. Nhận xét nào dưới đây sai.
A. Khi qua VTCB O, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại. C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0.
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB O thế năng giảm, động năng tăng. D. Tại VTCB O, Động năng cực đại, thế năng bằng 0.
Câu 16: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm , chu kì 2s (lấy = 10). Năng lượng dao động của vật là:
A. E = 6mJ	B. E = 60kJ	C. E = 6J	D. E = 60J
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo , pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:
A. (Rad)	B. (Rad)	C. (Rad)	D. (Rad)
Câu 18: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m . Tần số âm là :
A. f = 255Hz	B. f = 170Hz	C. f = 200Hz	D. f = 85Hz
Câu 19: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. C. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0.
B. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20Hz, tại điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước sẽ là:
A. v = 26,7cm/s	B. v = 40cm/s
V = 53,4cm/s	C. v = 20cm/s
Câu 21: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng là bao nhiêu ?
A. 2m	B. 0,25m	C. 0,5m	D. 1m
Câu 22: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp ? Hai nguồn có
A. Cùng biên độ dao động.	C. Cùng pha ban đầu.
B. Cùng tần số.	D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 23: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt:
; . Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động trên là:
A. cm	B. cm
C. cm	D. cm
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không pụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức .
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn .
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động . Người ta giảm bớt độ dài của con lắc đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian như trước nó thực hiện được 10 dao động . Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25cm	B. l = 9m	C. l = 25m	D. l = 9cm
----------- HẾT ---------
1
B
2
D
3
B
4
A
5
D
6
A
7
C
8
C
9
A
10
C
11
A
12
A
13
A
14
A
15
A
16
A
17
B
18
C
19
B
20
C
21
C
22
D
23
A
24
A
25
A

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_so_1_tiet_hoc_ki_1.doc