Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường PT DTNT Pi Năng Tắc

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/12/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường PT DTNT Pi Năng Tắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường PT DTNT Pi Năng Tắc
Họ, tên thí sinh:........................................................................... Số báo danh:....................
TRƯỜNG PT DTNT PI NĂNG TẮC
 BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN
 (Đề chính thức)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 THPT
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: Vật lý 10 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút.
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 121
ĐỀ
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án A, B, C, D
Câu 1:
Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
 C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ). 	 D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu)
Câu 2:
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 
A. .	B. . C. . D. .
Câu 3: 
Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính
A. tuyệt đối.	 B. tương đối.	 C. đẳng hướng. 	 D. biến thiên.
Câu 4:
Một viên bi đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. vật dừng lại ngay 
 B. vật đổi hướng chuyển động
 C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại 
 D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5 m/s
Câu 5:
Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. 
B. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang. 	
D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng
Câu 6:
Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
A. Không đẩy gì cả.	 B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên.
Câu 7:
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a > 0; v > v0.	B. s > 0; a < 0; v <v0. 
C. s > 0; a > 0; v 0; a v0. 
Câu 8:
Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20m/s. lấy g = 10 m/s2. Thời gian chuyển động và tầm ném xa của vật lần lượt là:
A. 4s ; 80 m 	 B. 8s ; 80 m	 C. 4s ; 40 m D. 4s ; 160 m
Câu 9:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Lúc t = 0 thì .
Câu 10:
Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 9N, 12N và 15N. Góc giữa hai lực 6N và 8N là:
 A. B. C. D. 
Câu 11:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
 D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 12:
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v = 8,0km/h. B. v = 5,0 km/h. C. . D. 
Câu 13:
Đẩy một cái thùng có khối lượng 50 kg theo phương ngang với lực 150 N làm thùng chuyển động. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. 1 m/s2.	 B. 1,01 m/s2. C. 1,02m/s2.	 D. 1,04 m/s2.
Câu 14:
Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. . B. . C. . D. 
Câu 15:
Công thức của định luật Húc là
A. . B.. C. . D. .
Câu 16:
Lực ma sát xuất hiện khi có một vật nằm trên hoặc chuyển động trên bề mặt vật khác và
A. ở trong vật nằm trên B. ở giữa bề mặt tiếp xúc của hai vật
C. ở trong vật nằm dưới D. cả A, B và C đều đúng
Câu 17:
Lực nào sau đây có thể coi là lực hướng tâm?
A. Lực ma sát. B. Lực đàn hồi.	 C. Lực hấp dẫn.	D. cả ba lực trên
Câu 18:
Chuyển động nào của vật dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay ổn định.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi bắt đầu quay nhanh dần đều.
 D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái guồng quay nước
Câu 19:
Một hành khách A ngồi trên toa tàu nhìn thấy đoàn tàu B và các viên gạch ở sân ga chuyển động theo chiều ngược lại
A. tàu A chuyển động, tàu B đứng yên B. tàu B chuyển động, tàu A đứng yên 
C. cả hai tàu đều chuyển động D. tất cả đều đúng. 
Câu 20:
Khi một con bò kéo xe, lực tác dụng vào con bò làm nó chuyển động về phía trước là
A. lực mà con bò tác dụng vào xe.	 B. lực mà xe tác dụng vào con bò.
 C. lực mà con bò tác dụng vào mặt đất.	 D. lực mà mặt đất tác dụng vào con bò
Câu 21:
Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. vẫn ngồi yên.	 B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.	D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 22:
Trong giới hạn đàn hồi của lo xo, khi lo xo biến dạng thì hướng của lực đàn hồi ở đầu lo xo sẽ
A. hướng theo trục và từ ngoài vào trong.	 
B. hướng theo trục và từ trong ra ngoài.
C. hướng vuông góc với trục lo xo.
D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 23:
Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của vật được mô tả là
A. thẳng đều.	 B. thẳng biến đổi đều. C. rơi tự do. D. thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 24:
Một học sinh chạy xe honda đi học trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 10m/s bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 5s khi xe hoda đi ngang qua trạm kiểm soát một CSGT phóng mô tô đuổi theo với vận tốc tốc không đổi bằng 72 km/h. Sau bao lâu anh CSGT đuổi kịp honda kể từ khi học sinh bị CSGT phát hiện?
A. 10s.	 B. 15s.	 C. 20s.	 D. 30s.
Câu 25:
Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nhất bằng 1,5 lần thời gian rơi của vật thứ hai. Tìm kết luận đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_chuong_trinh_chuan_ma.doc