Đề thi thử học kỳ 1 - Vật lý 10

docx 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ 1 - Vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kỳ 1 - Vật lý 10
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1- VẬT LÝ 10
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật.	B. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
C. lực đàn hồi tác dụng vào vật.	D. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
Câu 2: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 8cm và có độ cứng 20N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 0,5N để nén lò xo. Khi đó chiều dài của lò xo
A. 7cm.	B. 2,5cm.	C. 4cm.	D. 5,5cm.
Câu 3: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Định luật vạn vật hấp dẫn có biểu thức
A. .	B. F = Gm1m2r.	C. 	D. 
Câu 5: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe?
A. 20 rad/s	B. 10 rad/s	C. 40 rad/s.	D. 30 rad /s
Câu 6: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. tọa độ không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 7: Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. x = x0 + v0t + at2 (a,v0 cùng dấu).	B. s = v0t + at2 (a,v0 cùng dấu).
C. x = x0 + v0t + at2 (a,v0 trái dấu).	D. s = v0t + at2 (a,v0 trái dấu).
Câu 8: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 9: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 1,0Nm.	B. 2,0Nm.	C. 0,5Nm.	D. 100Nm.
Câu 10: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 11: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.
B. Lực là đại lượng vectơ.
C. Lực là tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật.
D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.
Câu 12: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 20 km/h.	B. 12km/h.	C. 10 km/h.	D. 8 km/h.
Câu 13: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:
A. tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. tác dụng vào cùng một vật.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 14: Một vật có khối lượng 5,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật là :
A. 10N.	B. 1,0N.	C. 15N.	D. 5,0N.
Câu 15: Biết bán kính của Trái Đất là R= 6400 km. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi lực hút là 5N thì vật ở độ cao h bằng:
	A. 12800 km. 	B. 3200 km.	C. 19200 km 	D. 8000 km 
Câu 16: Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N.	B. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.	D. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
Câu 17: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là:
A. s = 100m.	B. s = 25m.	C. s = 500m	D. s = 50 m.
Câu 18: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tăng lực ma sát.
B. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
C. giảm lực ma sát.
D. giới hạn vận tốc của xe.
Câu 19: Mức quán tính cuả một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
A. hình dạng và kích thước của vật.	B. tốc độ góc của vật.
C. khối lượng của vật.	D. vị trí của trục quay.
Câu 20: Một ca nô chuyển động trong nước đứng yên với vận tốc 30 km/h. Ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 2h, ngược dòng từ B đến A mất 3h. Tính khoảng cách AB.
72 km	B. 32 km	C. 90 km	D. 60 km
Câu 21: Một vật rơi tự do từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc khi nó chạm đất là ...
A. 4,9 m/s.	B. 9,9 m/s.	C. 5 m/s.	D. 10 m/s.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều:
A. Vectơ vận tốc không đổi.	B. Quỹ đạo là một đường tròn.
C. Tốc độ góc không đổi.	D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 23: Một vật rắn có thể quay quanh một trục cố định O. Tác dụng vào vật một lực F = 30 N, có giá cách trục quay một đoạn 0,2 m. Momen của lực đối với trục quay O có giá trị bằng bao nhiêu ?A. 600 Nm.B. 30 Nm.	C. 6 Nm. D. 150 Nm.
Câu 24: Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 30 cm, có độ cứng k = 200 N/m được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 10 N. Khi đó lò xo dài bao nhiêu ? A. 55 cm.	B. 35 cm.	C. 30 cm.	D. 25 cm.
Câu 25: Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 70 kg. Lấy g = 10 m/s2. Khi người đó ở trên Trái Đất thì trọng lượng bằng bao nhiêu ? A. 700 N.	B. 7000 N.	C. 70 N.	D. 7 N.
Câu 26:Khi đang đi xeđạp trên đường nằm ngang,nếu ta ngừng đạp,xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ
A. phản lực của mặt đường. B. lực ma sát. C. trọng lượng của xe.	D. quán tính của xe.
Câu 27: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng :
	A. 8 m/s	 B. 0,8 m/s 	C. 8 cm/s 	D. 0,8 cm/s
Câu 28: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga. Chuyển động nhanh dần đều, sau thời gian 20 s đạt đến vận tốc 10 m/s. Gia tốc của đoàn tàu có độ lớn là... A. 5 m/s2.	B. 0,5 m/s2.	C. 2 m/s2.	D. 0,2 m/s2.
Câu 29: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm
A. thấp nhất so với các vị trí lân cận.	B. cao nhất so với các vị trí lân cận.
C. cao bằng với các vị trí lân cận.	D. bất kỳ so với các vị trí lân cận.
Câu 30: Lực và phản lực là hai lực...
A. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.	B. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.
C. cân bằng nhau.	D. cùng giá, ngược chiều, có độ lớn khác nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_TRAC_NGHIEM_HOC_KY_I_LOP_10.docx