TRƯỜNG THCS MỸ QUANG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HOC 2014 – 2015 MÔN : TOÁN – LỚP 7 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Tổng bằng: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2. Biết thì x bằng: A. B. C. - D. Câu 3. Từ tỉ lệ thức thì giá trị x bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Cho thì x bằng: A. B. C. 25 D. – 25 Câu 5. Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc......thì a // b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng. Câu 6. Cho ab và bc thì: A. a // b B. a // c C. b // c D. a // b // c Câu 7. Cho tam giác ABC có . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 60o B. 120o C. 70o D. 50o Câu 8. Cho ABC = MNP suy ra: A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng. Câu 9. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ (– 2) thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: A. y = 2x B. y = C. y = D. y =2x Câu 10. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu 11. Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1.Thế thì f(1) bằng: A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 Câu 12. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x ? A. B. C. D. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết: Bài 2. (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m. Bài 3. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB bằng AC và tia phân giác góc BAC cắt cạnh BC ở H. Chứng minh b) Chứng minh AH BC Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: DE // BC. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x biết ---------------HẾT--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC: 2014 – 2015 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C A B B B D C B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a) Tính: 0,75đ = 0,25đ = 0,25đ = 0,25đ b) Tìm x, biết: 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (1,5 điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật 1,5đ Gọi độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là a, b 0,25đ Theo đề bài ta có: và (a + b).2 = 36 0,25đ Suy ra: và a + b = 18 0,25đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25đ Suy ra: a = 8; b = 10 Độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là 8m và 10m 0,25đ Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 8. 10 = 80m2 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) x y O A - 2 3 Vẽ đồ thị hàm số 1,0đ Cho x = 3 suy ra y = - 2, ta có A(3; -2) 0,25đ Học sinh đánh dấu điểm A và vẽ đồ thị đúng trên mặt phẳng tọa độ Oxy 0,5đ Vậy đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng OA 0,25đ Bài 4: (2,5 điểm) HS vẽ hình đúng để giải câu a 0,25đ HS ghi GT – KL đúng 0,25đ a) Chứng minh: 0,75đ Xét và có: AH cạnh chung AB = AC (gt) Suy ra: (c – g – c) 0,75đ b) Chứng minh AH BC 0,75đ Ta có: (vì ) 0,25đ Mà: = 1800 (kề bù) 0,25đ Suy ra: = 900 hay AH BC (1) 0,25đ c) Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: DE // BC 0,5đ Gọi I là giao điểm của AH và DE Xét hai tam giác vuông: và có: AH cạnh chung Suy ra: = (ch – gn) 0,25đ Xét và có: AI: cạnh chung AD = AE (= ) Suy ra: = (c – g – c) Suy ra: (2 góc tương ứng) Mà: = 1800 (kề bù) Suy ra: = 900 hay AH DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE//BC 0,25đ Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: (1) 0,5đ Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: (2) Từ (1) và (2) suy ra: hay 0,25đ Suy ra: 2x – 1 = 4 hoặc 2x – 1 = - 4 Suy ra: x = 5/2 hoặc x = - 3/2 0,25đ Lưu ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng ghi điểm tối đacho câu , bài đó. - Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
Tài liệu đính kèm: