Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Trường TH Vạn Phước 2
Lớp:.
Họ và tên:
 KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2014-2015
 Môn : Toán - Lớp 3 
 Ngày kiểm tra : 29 /12 /2014
 Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm: Lời nhận xét :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 a. 407 + 213 b. 872 - 215 c. 306 x 5 d. 720 : 6
 . .. . .
 .. . . .
 . . .. 
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
	 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72; 63; 54; 45;..........là :
	A. 42 B. 36 C. 63 D. 35
b. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm = .cm là
A. 87	B. 807	C. 800
 c. 22 giờ tức là mấy giờ đêm?
 A. 9 giờ B. 10 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ
	d. Chữ số 8 trong 786 có giá trị là:
	A. 800	B. 80	C. 86 	D. 8
Câu 3: Viết các số sau:
 a. Chín trăm linh hai :.., 
 Sáu trăm năm mươi lăm:,.
 b. Viết các số vào chỗ chấm (....) cho thích hơp:
 753 = .........+ 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : ........
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm(..)
326 + 945 : 9 = 431 ..............
 b. Một trại chăn nuôi có 150 con gà trống và 3 gà mái. Số gà trống gấp 5 số gà mái : ..
 c. 139 km đọc : Một trăm ba mươi chín ki-lô-mét .
Câu 5: Trong hình vẽ bên có số hình tam giác là: ................
Câu 6: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó 1/4 số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1, Năm học 2014 – 2015
Môn : TOÁN LỚP 3
Câu 1: ( 2.0 điểm): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính.
 Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính.
Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm).
a) B b) B c) B d) B
Câu 3: ( 2.0 điểm) : 
Viết các số sau:
 a. Chín trăm linh hai : 902
 Sáu trăm năm mươi lăm: 655
 b. Viết các số vào chỗ chấm (....) cho thích hơp:
 753 = 700 + 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : 35 
Câu 4: (1.5 điểm) : Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm. a) Đ b) S c) Đ 
 Câu 5: ( 0.5 điểm) Viết đúng mỗi số theo yêu cầu , ghi 0.5 điểm.
 8 hình tam giác
 Câu 6: ( 2 điểm) : Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 2 điểm.
 Số học sinh nam là :
: 4 = 116 ( học sinh ) 
 Số học sinh nữ là :
 464 - 116 = 348 ( học sinh ) 
 Đáp số : 348 học sinh 
* lưu ý:
- Điểm toàn bài: thang điểm 10.
- Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm.
- Điểm toàn bài được làm theo ví dụ sau: 
+ Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.25 thì được làm tròn thành 8.
+ Điểm toàn bài là 7.25 thì được làm tròn thành 7.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2014_2015_c.doc