Đề kiểm tra học kì II - Năm học: 2016 - 2017. môn: Toán 12

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 793Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Năm học: 2016 - 2017. môn: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II - Năm học: 2016 - 2017. môn: Toán 12
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2016-2017.
 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 12 . Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1: Cho , khi đó bằng::
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2: Kết quả củalà:
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số là:
A.	 B.
C.	 D.
Câu 4:Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.	 B.
C.	 D.
Câu 5: Giá trị để hàm số F(x)=mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số là:
 A. 3. 	B. 0. 	C. 1 . 	 D. 2.
Câu 6:Phát biểu nào sau đây là đúng:
 A.	B.	
 C.	 D.
Câu 7:Tích phân bằng:A.	B.	 C.	D.
Câu 8: Tích phân bằng:
A.	 B.	 C.	 D. 
Câu 9: Tích phân bằng: A. ln2	 	B.	 C. 1	 D. -ln2
Câu 10: Cho .Giá trị bằng:
 A.0	 B.16	 C.8	 D.32
Câu 11 :Cho . Khi đó, A. B. 	C.	 D.
Câu 12: Tính tích phân ( trong đó là những số nguyên). Khi đó tích a.m bằng:
A. 0.	 B. -1.	 C. 3.	 D. 6.
Câu 13:Biết .Khi đó b nhận giá trị bằng:
A. hoặc B. hoặc 	 C. hoặc 	 D. hoặc 
Câu 14: Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai chỏm cầu đối nhau. Tính thể tích của cái chum biết chiều cao của nó bằng 60 cm.(quy tròn 2 chữ số thập phân)
A. 135,02 dm3 B. 428,74 dm3 
C.104,67 dm3 D. 414,69 dm3
Câu 15:Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A. 	B. 
C.	D. 
Câu 16:Cho hình phẳng () được giới hạn đường cong và trục. Diện tích của hình phẳng () là :
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 17:Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị )
A. 	B. 12,637	C. 14,173	D.
Câu 18:Cho hình phẳng () được giới hạn bởi các đường. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi hình () quay quanh trụclà : 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 19:Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi các đường có giá trị bằng: trong đó là hai số thực nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình tròn quay quanh trục là: 
A.	 B.	 C.	 D.
Câu 21:Tìm số phức biết .
A. 	 B. C. D. 
Câu 22: Tìm số phức biết 
A. 	B. 	C. D. 
Câu 23: Tìm mô đun của số phức thỏa mãn điều kiện .
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 24: Trong các số phức sau, số phức nào có modun khác 1?
A. -1. 	 	 B. i.	 	 C.	 D. 
Câu 25: Cho số phức . Phần ảo của số z là: A. 7	B. -7i	C. 7i 	D. -7
Câu 26:Cho số phức , (với), thỏa mãn (1 + 3i)z – 3 +2i = 2 + 7i. Tổng là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 27:Số phức thỏa mãn đồng thời là: A. 2+2i	B. 2-2i	 C.-2+2i	 D.-2-2i 
Câu 28:Tìm các số thực thoã mãn : 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 29:Trong mặt phẳng cho điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i, là điểm thuộc đường thẳng 
 sao cho tam giác cân tại. Điểmbiểu diễn số phức nào sau đây:
 A. 2 – i	 B. 3 + 2i	 C. 1 - 2i	 D. -1 + 2i
Câu 30:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện là:
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng C. Một đoạn thẳng	 D. Một hình vuông 
Câu 31:Trong không gian, cho 2 vectơ , ;. Toạ độ của vectơ là: A.	 B.	 C. D.
Câu 32:Cho hình hộp có . Toạ độ của và lần lượt là: 
A. 	 B.	 C.	 D.. 
Câu 33:Trong không gian , cho mặt cầu đi qua và có tâm thuộc có phương trình là: 	A.	B. C.D.
Câu 34:Trong không gian , cho vectơ .Tìm m để góc giữa 2 vectơ và có số đo bằng . Một học sinh giải như sau:
Bước 1: 
Bước 2: Góc giữa bằng suy ra (*)
Bước 3:Phương trình (*)
Bài giải trên sai ở bước nào?
A.Sai ở bước 2.	B.Sai ở bước 3	.	C.Bài giải đúng.	D.Sai ở bước 1.
Câu 35:Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với hai vectơ nên mặt phẳng có phương trình là:
 A.	B. 	C. 	D. 
Câu 36:Trong không gian , mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là: 
A.	 B.. C.. D..
Câu 37:Trong không gian, mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng 
: khi đó phương trình mặt phẳng là:
A..	 B.. C.. D..
Câu 38:Trong không gian ,mặt phẳng đi qua(1;-1;-1) và song song với mặt phẳng có phương trình tổng quát : . Giá trị của là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 39:Trong không gian,cho mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng có phương trình tổng quát .Giá trị của khi là:
A.1.	B.-1.	C. 2.	D. -2.
Câu 40:Trong mặt phẳng, mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách một khoảng bằng có phương trình là:
A.	B. C. 	D. và
Câu 41:Trong không gian ,cho mặt cầu : và đường thẳng , gọi mặt phẳng là mặt phẳng đi qua (4;3;4), song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu . Phương trình mặt phẳng là:
A. B. C. D. 
Câu 42:Trong không gian, cho điểm , đường thẳng , mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng chứa và khoảng cách từ đến lớn nhất là:
A. 	 B. C. 	D.
Câu 43:Trong không gian , cho phương trình đường thẳng với và là:
A.	B. C.	 D.
 Câu 44:Trong không gian, đường thẳngđi qua gốc toạ độ và có vectơ chỉ phương là:
A.	B.	C.	D.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục, cho hai điểm . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua qua 2 điểm và ?
A.	 B.	 C.	 D.
Câu 46:Trong không gian, gọi là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng :Giao điểm của đường thẳng và trục là:
A. .	B. .	C..	D..
Câu 47:Trong không gian ,cho 3 điểm . Điểm thuộc đường thẳng thoả có toạ độ là:
A.	, 	B. , 
C.	, 	D. , 
Câu 48:Trong không gian ,cho đường thẳng và mặt phẳng:. Giá trị của để là: A. 4.	B.-2.	C. 2.	D. -4.
Câu 49:Trong không gian , cho 2 điểm và mặt phẳng :. Gọi là điểm trên sao cho : nhỏ nhất. Giá trị của là: A.	B.1.	C.3 D.4.
Câu 50:Trong không gian, cho 2 điểm . Tìm điểm thuộc sao cho có diện tích nhỏ nhất là: A.(-7;0;0).	B.(;0;0).	C.(;0;0).	D.(3;0;0).
ĐÁP ÁN:
1-C
2-C
3-B
4-B
5-C
6-A
7-D
8-C
9-B
10-C
11-C
12-D
13-A
14-D
15-A
16-A
17-C
18-C
19-A
20-C
21-A
22-A
23-B
24-D
25-D
26-C
27-B
28-D
29-D
30-A
31-A
32-D
33-C
34-B
35-C
36-A
37-A
38-B
39-C
40-D
41-A
42-B
43-C
44-D
45-C
46-C
47-B
48-A
49-A
50-B
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 12- HKII- NĂM HỌC 2016-2017
Trắc nghiệm: 50 câu
NỘI DUNG
Mức độ câu hỏi
Tổng
NB
TH
VDT
VDC
Số câu
Điểm
Nguyên hàm-tích phân-diện tích-thể tích
Nguyên hàm
2
 0.4đ 
2
 0.4đ
1
 0.2đ
1
 0.2đ
6
 1.2đ
Tích phân
3
 0.6
3
 0.6đ
1
 0.2đ
1
 0.2đ
8
1.6đ
Diện tích-thể tích
1
 0.2đ
3
 0.6đ
1
 0.2đ
1
 0.2đ
6
1.2đ
Số phức
1
 0.2đ
1
 0.2đ
2
 0.4đ
1
 0.2đ
1
 0.2đ
2
0.4đ
Xác định Z
1
 0.2đ
2
 0.4đ
1
 0.2đ
4
0.8đ
Tập hợp điểm Z
1
 0.2đ
1
 0.2đ
2
0.4đ
Oxyz
Toạ độ
1
 0.2đ
2
 0.4đ
1
 0.2đ
4
0.8đ
Mặt phẳng
3
 0.6đ
3
 0.6đ
1
 0.2đ
1
 0.2đ
8
1.6đ
Đường thẳng
3
 0.6đ
3
 0.6đ
1
 0.2đ
1
 0.2đ
8
1.6đ
TỔNG
15
 3đ
20
 4đ
10
 2đ
5
 1đ
50
10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE HKII.16-17_T12.nộp Sở.doc