Đề kiểm tra học kì II môn: Toán học 7

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 844Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Toán học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Toán học 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN : 90 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4.0 đ )
Hãy viết ra chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.
Câu 1 ( 2.0 đ ) Thời gian làm một bài tập ( tính theo phút ) của học sinh một lớp được ghi trong bảng sau :
10 5 8 8 9 7 5 9 14 8 8 5
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 14
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 7 10
a. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A : 6 ; B : 9; C : 36
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là : A : 5 ; B : 6 ; C : 9
c. Tần số học sinh làm bài trong 9 phút là : A : 9 ; B : 6; C : 7
d. Mốt của dấu hiệu là : A : 36 ; B : 9; C : 8
Câu 2 ( 1.5 đ )
a.Tích của hai đơn thức và 6x3y2 là : 
A:-4x4y4 	B:4x4y4 	C: -6x3y4
b. Cho tam giác MNP có Bất đẳng thức nào sau đây là đúng :
	A: MP < MN < NP	B: MN < NP < MP	C: MP < NP < MN
c. Nghiệm của đa thức Q(x) = -3x + 12 là :
	A : 12	B: 4	C: -4
Câu 3 ( 0.5 đ ) 
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Với AM là đường trung tuyến. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng :
	A: 	B: 	C: 
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 ĐIỂM )
Câu 1 ( 2.0 đ ) Cho đa thức :
Q(x) = 5x3 + 15 + 2x4 – x2 + 3x2 – 2x4 – 2x2 – x3 + 5x – 4x3
a. Thu gọn và sắp xếp các hạnh tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính Q(1) , Q(-1).
c. Tìm nghiệm của đa thức trên.
Câu 2 ( 3.0 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE. Kẽ EHBC ( HBC ). Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng : 
	a. ABE = HBE
	b. BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
	c. EK = EC
	d. AE < EC
Câu 3 ( 1.0 đ ) Tìm nghiệm của đa thức x2 + 5x
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN 7
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4.0 Đ )
Câu 1 ( 2.0 đ ) Viết đúng mỗi câu 0.5 đ 
Câu
a
b
c
D
Đáp án
C
B
A
B
Câu 2 ( 1.5 đ ) Viết đúng mỗi câu 0.5 đ 
a. A	b. C	c.B
Câu 3 ( 0.5 đ ) 
	C. 
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6.0 Đ )
Câu 1 ( 2.0 đ )
a. Thu gọn và sắp xếp : Q(x) = 5x + 15	( 1.0 đ )
b. Q(1) = 20 ; Q(-1) = 10	( 0.5 đ )
c. Q(x) = 0 5x + 15 = 0
	 5x = -15
	x = -3	 	K	( 0.5 đ )
Câu 2 ( 3.0 đ ) Hình vẽ 0.5 đ	
	A
	 1	 E
	1
	 I	 	 2
	1	2
	B	2	C
	H
a. ( 1.0 đ ) ABE và HBE có : 
	BE chung
	Do đó : ABE = HBE ( ch – gn )
b. ( 0.5 đ ) Gọi I là giao điểm AH và BE 
	 BAI và BHI có 
BA = BH ( Vì ABE = HBE )
BI cạnh chung
Do đó 	 BAI = BHI ( c – g – c )
 BE AH và IH = IA
 BE là đường trung trực của AH
( 0.5 đ ) AEK và HEC có
	AE = HE ( cmt )
( đ đ )
Do đó : AEK = HEC ( g – c – g )
 EK = EC ( 2 cạnh tương ứng )
d. ( 0.5 đ ) Trong AEK vuông có :
	AE < EK ( Cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông )
	Mà EK = EC ( cmt )
	 AE < EC
Câu 3 : x2 + 5x = 0
	x( x + 5 ) = 0	( 0.5 đ )
	 x = 0 hoặc x +5 = 0
 x = 0 hoặc x = -5
Vậy x=0, x = -5 là nghiệm của đa thức trên	( 0.5 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_ne_cac_ban.doc