Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8 năm học: 2014 – 2015

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 972Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8 năm học: 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 8 năm học: 2014 – 2015
Tên:	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 8
Lớp: 8 a 	NĂM HỌC: 2014 – 2015
ĐỀ SỐ II
	THỜI GIAN : 45’ (không kể thời gian phát đề)
Điểm số
	Nhận xét của giáo viên
Chữ kí giám thị coi thi
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm ?
A. Fe3O4 và H2O           	B. CaCO3 và HCl                   	
C. Zn và HCl                	D. KMnO4 phân hủy                  
Câu 2. Khí hiđro không phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
A. CuO, HgO, CaO.                                    	B. CuO, HgO, O2 .             
C. CuO, HgO, H2O.                                   	D. CuO, HgO, FeO.
Câu 3. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axít :
A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO               	B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO
C. HCl2, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3	D. HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn a gam sắt, người ta thu được 2,23 gam oxit sắt từ. Số gam a là:
A. 16,8	B. 31,6	C. 23,7	 D. 1,68       
 Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít :
A. CuO, FeO, Fe3O2, KO, PbO     	B. CuO, FeO, Fe2O3, KO, PbO     
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4        	D. NaCl, HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các bazơ:
A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2      	
B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
C. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2 	
D. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4   
Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
A. MgO + H2      to       Mg + H2O             	B. CuO + H2O              CuOH          
C. Ca + H2O                Ca(OH)2 + H2     	D. CuO + H2O Cu(OH)2
Câu 8. Công thức hóa học của oxit sắt từ là:
A. FeO	B. Fe2O3 	C. FeO (từ)	D. Fe3O4
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Gọi tên các chất sau : KO, Na2HPO4, HNO3. Phân loại chúng.
Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng và thêm điều kiện (nếu có)
a. .............. 	KCl + O2	b. K2O + .............. KOH
c. H2O H2 + .............	d. Zn + ............. ZnCl2 + H2
Câu 3. (3,5 điểm) 
Cho 1,12 gam sắt vào dung dịch axit clohiđric. Sau phản ứng, người ta thu được 1,12 lít khí hiđro (ở đktc)
a. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
b. Tính số gam muối thu được và gọi tên muối.
c. Nếu nhúng quì tím vào sản phẩm sau phản ứng, quì tím chuyển sang màu gì? Vì sao?
d. Nếu dẫn lượng khí hiđro nói trên tác dụng với khí oxi (có nhiệt độ) thì sẽ thu dược bao nhiêu gam nước ?
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_Hoa_de_2_ki_2.doc