Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014 - 2015 môn : Hóa học, khối: 8 thời gian làm bài: 45 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1067Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014 - 2015 môn : Hóa học, khối: 8 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014 - 2015 môn : Hóa học, khối: 8 thời gian làm bài: 45 phút
 PHÒNG GD VÀ ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HỌC, KHỐI:8
Ngày thi:31/12./2015
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
- Họ và tên
- Lớp:
-SBD:
Chữ ký GT1
(ký và ghi rõ họ tên)
.
Chữ ký GT2
(ký và ghi rõ họ tên)
Lời ghi của giám khảo
................................................................................................................................................................................................................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
I/TRẮC NGHIỆM :(3đ)
 Hãy khoanh tròn chữ cái A,B,C,D câu trả lời đúng nhất : 
Câu 1: Đơn chất là những chất được tạo nên từ mấy nguyên tố hóa học : 
Từ 1 nguyên tố hóa học 
Từ 2 nguyên tố hóa học trở lên 
Từ 3 nguyên tố hóa học
Từ 4 nguyên tố hóa học 
Câu 2: Thành phần cấu tạo của hầu hết các loại nguyên tử gồm: 
Proton và electron
Nơtronvà proton
Proton, nơtron và electron
Nơtron và electron 
 Câu 3:Trong các chất : Al, CuCl2, H2SO4, O2, HCl, Na, SO2 có
 A. 3 đơn chất và 4 hợp chất C. 4 đơn chất và 3 hợp chất 
 B. 2 đơn chất và 5 hợp chất D.5 đơn chất và 2 hợp chất 
Câu 4:Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học: 
A. Hòa tan đường vào nước B. Thủy tinh nóng chảy 
 C. Parafin lỏng chuyển thành hơi D. Đốt tờ giấy trắng thành tro màu đen
Câu 5 : Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12)
	A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 
 Câu 6:Cho câu sau: Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su. Kết luận đúng là:
A. Xe đạp là chất C. Xe đạp là vật thể tự nhiên
B. sắt, nhôm, cao su là vật thể D. sắt, nhôm, cao su là chất
II/ Tự luận : (7đ) 
 Câu 1: (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: 
 K + O2 ------> K2O
 P2O5 + H2O ------> H3PO4 
c) Fe(OH)3 ------> Fe2O3 + H2O 
 d) Fe + HCl ------> FeCl2 + H2
 Câu 2 (2.0 điểm) : Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
Fe2O3	
BaCl2 biết Cl hoá trị I 
Câu 3 : (3.0 điểm) Biết rằng 4,8 g magiê (Mg) tác dụng với 14,6 g Axit clohidric (HCl) tạo ra chất magiê clorua (MgCl2) và 0,4 g khí Hidro (H2). 
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng? 
b. Tính khối lượng magiê clorua (MgCl2) tạo thành.
 c. Tính số mol và thể tích khí hidro tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn
 (Cho biết Mg =24, Cl =35,5, H =1)
 Bài Làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM 
 ĐỀ KIỂM TRA HKI
 NĂM HỌC 2014-2015
 MÔN: HÓA 8
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm) 
 Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
A
C
A
D
C
D
IITự luận: (7,0 điểm) 
 Câu 1: (2,0 điểm)
K + O2 → 2K2O ( 0,5 đ) 
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 ( 0,5 đ)
c) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( 0,5 đ)
d) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ( 0,5 đ)
Câu 2(2.0 điểm) :
Mỗi câu đúng 1,0 điểm
a. - Gọi a là hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 
áp dụng quy tắc hoá trị : a.x = b.y ;Có : a.2 = II. 3 Suy ra a = III 
Vậy hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là III 
 b. - Gọi a là hoá trị của Ba trong hợp chất BaCl2  
 áp dụng quy tắc hoá trị : a.x = b.y ;Có : a.1 = I. 2 Suy ra a = II 
Vậy hoá trị của Ba trong hợp chất BaCl2 là II 
 Câu 3: (3,0 điểm) 
a. PTHH: Mg + 2HCl à MgCl2 + H2 ( 1,0đ)
b. mMg + mHCl = mMgCl2 + mH2 ( 0,5đ)
mMgCl2 = (4,8 + 14,6 ) – 0,4 = 19 (g) 	 ( 0,5đ)
c. 	 ( 0,5đ)
 ( 0,5đ)
Phòng GD & ĐT Tịnh Biên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2015 -2016
Trường THCS Phan Chu Trinh 
Môn: HÓA HỌC - KHỐI 8
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất- Nguyên tử- Phân tử
- Biết được nguyên tố tạo nên đơn chất 
- Biết được thành phần tạo nên nguyên tử.
- Biết được chất có ở đâu.
- Phân biệt được các loại đơn và hơp chất 
Tính đươc phân tử khối
Tính hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
Số câu
1,2,6
3
5
8
6
Số điểm
1,5đ
0,5đ
0,5đ
2,0 đ
4,5đ
(45%)
2. Phản ứng hóa học
- Hiểu được hiện tượng hóa học.
Vận dụng lập phương trình hóa học.
Số câu
4
7
2
Số điểm
0,5đ
2,0 đ
2,5đ
(25%)
3. Mol và tính toán hóa học
Tính khối lượng, số mol và thể tích của các chất theo PTHH
Số câu
9
1
Số điểm
3,0 đ
3,0đ
(30%)
Tổng số câu
3
2
1
2
1
9
Tổng số điểm
1,5đ
1,0đ
0,5đ
4,0đ
3,0đ
10,0đ
(100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI_hoa_hoc_8.doc