Các dạng Toán dung dịch cơ bản

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng Toán dung dịch cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng Toán dung dịch cơ bản
Các dạng toán dung dịch cơ bản
Bài 1. ở 20oC, hòa tan 60g muối kali nitrat vào 190g nước thì được dung dịch bào hòa. Hãy tính độ tan của muối kali nitrat ở nhiệt độ đó.
Đa: 31,6g
Bài 2. ở 20oC độ tan của kali sunfat là 11,1g. Hỏi phải hòa tan bao nhiêu gam muối này vào 80g nước để được dung dịch bão hòa ởnhiệt độ đã cho.
Đa: 8,88g
Bài 3. Xác định khối lượng muối kali clorua kết tinh được sau khi làm nguội 604g dung dịch bão hòa ở 80 oC xuống 20 oC . Độ tan của KCl ở 80 oC bằng 51g ở 20 oC là 34g
Đa: 68g
Bài 4. Độ tan của NaNO3 ở 100 oC là 180g, ở 20 oC là 88g. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 84g dung dịch NaNO3 bão hòa từ 100 oC xuống 20 oC
Đa: 27,6g
Bài 5. ở khi hòa tan 48g amoni nitrat vào 80ml nước, làm cho nhiệt độ của nước hạ xuống tới -12,2 oC.
Nếu muốn hạ nhiệt độ của 250ml nước từ 15oC xuống 0oC thì cần phải hòa tan bao nhiêu gam amoni nitrat vào lượng nước này.
Đa: 82,72g
Bài 6. Tính phần trăm về khối lượng của nước kết tinh trong:
a. Xođa: Na2CO3 . 10 H2O
b. Thạch cao: CaSO4 . 2H2O
Đa: a. 62,93%	b. 20,93%
Bài 7: Cụ cạn 160 gam dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyờn tử trong dung dịch chỉ cũn một nửa so với ban đầu thỡ dừng lại. Tỡm khối lượng nước bay ra.
(Đ a: 73,8 gam)
Bài 8: Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 6,95M (D = 1,39 g/ml)
Bài 9:
a. Cần lấy bao nhiờu gam CuSO4 hũa tan vào 400ml dd CuSO4 10% (D = 1,1 g/ml) để tạo thành dung dịch C cú nồng độ là 20,8%
b. Khi hạ nhiệt độ dd C xuống 12oC thỡ thấy cú 60g muối CuSO4.5H2O kết tinh, tỏch ra khỏi dd . Tớnh độ tan của CuSO4 ở 12oC. (được phộp sai số nhỏ hơn 0,1%) (a = 60g / b.17,52)
Bài 10: Cho 100g dd Na2CO3 16,96%, tỏc dụng với 200g dd BaCl2 10,4%. Sau phản ứng , lọc bỏ kết tủa được dd A . Tớnh nồng độ % cỏc chất tan trong dd A.
 (NaCl 4,17%, Na2CO3 2,27%) 
Bài 11: Hũa tan một lượng muối cacbonat của một kim loại húa trị II bằng dd H2SO4 14,7 %. Sau khi phản ứng kết thỳc khớ khụng cũn thoỏt ra nữa, thỡ cũn lại dd 17% muối sunfat tan. Xỏc định khối lượng nguyờn tử của kim loại.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_DUNG_DICH_HOA_8_HAY_Co_ket_qua.doc