Đề kiểm tra định kì 1 tiết (tiết 16) môn thi: Hóa học 8 năm học: 2016 - 2017 - Trường THCS Nguyễn Thị Định

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 919Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì 1 tiết (tiết 16) môn thi: Hóa học 8 năm học: 2016 - 2017 - Trường THCS Nguyễn Thị Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì 1 tiết (tiết 16) môn thi: Hóa học 8 năm học: 2016 - 2017 - Trường THCS Nguyễn Thị Định
PHÒNG GD&ĐT EASÚP
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 1 TIẾT HÓA 8 (TIẾT 16)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 2: Chất
Câu 1: Hiểu thế nào là vật thể, thế nào là chất 
Câu 1: Vận dụng tính chất của chất để tách chất ra khỏi hỗn hợp
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,0đ
10%
1 câu
0,5đ
5%
2 câu
1,5đ
15%
Bài 4: Nguyên tử
Câu 2: Hiểu nguyên tử trung hòa về điện do số hạt p bằng số hạt e
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
Bài 5: Nguyên tố hóa học
Câu 3: Nhận biết được cách ghi chữ số, kí hiệu có ý chỉ gì
Câu 4: Vận dụng kiến thức NTK để so sánh các nguyên tử
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
2 câu
1,0đ
10%
Bài 6: Đơn chất và hợp chất – Phân tử
Câu 5: Biết được đâu là hợp chất, đâu là đơn chất
Câu 2:
Biết tính PTK của các chất
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
2,0đ
20%
2 câu
2,5đ
25%
Bài 9: Công thức hóa học
Câu 6:
Biết viết CTHH của chất khi biết số nguyên tử mỗi nguyên tố
Ý b Câu 3:
Biết ý nghĩa của CTHH của hợp chất
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
0,5 câu
1,5đ
15%
1,5 câu
2,0đ
20%
Bài 10: Hóa trị
Câu 8:
Biết tính hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
Câu 7: Vận dụng quy tắc hóa trị lập nhanh CTHH của hợp chất
Ý a Câu 3:
Vận dụng quy tắc hóa trị lập CTHH của hợp chất
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
0,5 câu
1,5đ
15%
2,5 câu
2,5đ
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
2,0đ
20%
1,5 câu
3,5đ
35%
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
1,0đ
10%
3 câu
1,5đ
15%
0,5 câu
1,5đ
15%
11 câu
10,0đ
100%
PHÒNG GD & ĐT EASÚP	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 1 TIẾT (TIẾT 16)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH	Môn thi: Hóa học 8
Họ tên	:.	Năm học: 2016 - 2017
Lớp	: 8.	Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
	Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối, ta phải:
	A. khuấy đều.	B. đun nóng.	C. lọc dung dịch.	D. hòa tan vào nước.
Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
	A. số p = số n.	B. số e = số n.	C. số p = số e.	D. (số p + số n) = số e.
Câu 3: Cách viết 2 O có ý chỉ là:
	A. 2 nguyên tố Oxi.	B. 1 phân tử Oxi.
	C. 2 nguyên tử Oxi. 	D. 2 phân tử Oxi.
Câu 4: Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Cacbon bao nhiêu lần?
	A. 0,5 lần.	B. 2 lần.	C. 4 lần.	D. 12 lần.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm các hợp chất?
	A. NaCl, NH3, SO2.	B. CaCO3, N2, Cu.
	C. O2, C, Al. 	D. C, P, Fe.
Câu 6: Công thức hóa học của axit nitric, biết trong phân tử gồm 1H, 1N, 3O là:
	A. HNO3.	B. HNO.	C. H3NO.	D. HN3O.
Câu 7: Cho Ba(II), (SO4)(II). Hãy chọn công thức hóa học đúng nhất:
	A. Ba2SO4.	B. Ba(SO4)2.	C. Ba2(SO4)2.	D. BaSO4.
Câu 8: Hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O, NO, NO2, N2O5 lần lượt là:
	A. V, II, I, IV.	B. V, II, IV, I.	C. II, I, IV, V.	D. I, II, IV, V.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0đ) Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất (những từ in nghiêng) trong các câu sau:
	a/ Than chì dùng làm lõi bút chì.
	b/ Cốc làm bằng thủy tinh dễ vỡ hơn làm bằng chất dẻo.
Câu 2: (2,0đ) Tính phân tử khối của:
	a/ HCl.	b/ CaCO3
Câu 3: (3,0đ) 
	a/ Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố S(IV) và O.
	b/ Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập.
 (Biết NTK của: H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40, Mg = 24, S = 32, P = 31, Cl = 35,5)
-------------HẾT-------------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) 
	Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
C
B
A
A
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0đ)
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1,0đ) 
a/ Than chì: Chất
 Lõi bút chì: vật thể
b/ Cốc: Vật thể
 Thủy tinh, chất dẻo: Chất
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2: (2,0đ)
PTKCaCO3	a/ PTKHCl = NTKH + NTKCl = 1 + 35,5 = 36,5 (đ.v.C)
	b/ = NTKCa + NTKC + NTKO . 3 
	= 40 + 12 + 16 . 3 = 100 (đ.v.C)
1,0đ
1,0đ
Câu 3: (3,0đ)
a/ Gọi công thức dạng chung là SxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có: IV . x = II . y
Vậy công thức hóa học của hợp chất là: SO2
b/ ý nghĩa của CTHH phân tử SO2
Phân tử SO2 do nguyên tố S, O tạo ra.
Có 1 nguyên tử S, 2 nguyên tử O trong 1 phân tử
= NTKS + NTKO . 2 = 32 + 16 . 2 = 64 (đ.v.C)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_Hoa_8_tiet_16.doc