ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MA TRẬN ĐẾ THI TOÁN 7 Mức độ Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng câu/ Điểm TN TL TN TL TN TL Bất đẳng thức tam giác 1 0,5 1 0,5 Tinh chất các đường trong tam giác 1 0.5 2 1,0 1 0,5 4 2.0 Hai tam giác bằng nhau Định lí Py-ta-go 2 1,5 2 1,5 Đơn thức,Đa thức 2 1,0 2 1,0 3 2,5 7 4,5 Bài toán thống kê 1 0,5 2 1,0 3 1,5 Tổng 2 1,0 7 3.5 8 5.5 17 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 7 Thời gia: 90 phút I: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1: Bộ ba số nào dưới đây tạo thành một tam giác? A. 5cm; 10cm; 12cm B. 1cm; 2cm; 3,3cm C. 1,2cm; 1cm; 2,2cm D. 2cm; 3cm, 6,2cm Câu 2: Cho hình vẽ bên hãy cho biết AM = ... AG và GK= ...CG? A. và B. và C. và D. và Câu 3: Giá trị của đa thức A = -tại x =1 và y = 2 là A. -1 B. 1 C. -7 D. 6 Câu 4: Tam giác MNP có điểm O cách đều ba cạnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của? A. Ba đường trung trực B.Ba đường trung tuyến C.Ba đường phân giác D. Ba đường cao. Câu 5: Đa thức A = trừ đa thức B = có kết quả bằng: A. B. C. D. - Câu 6: Rút gọn đa thức A(x) = ta được. A. B. C. D. II: TỰ LUẬN: Bài 1 : ( 1,5 điểm) Thời gian làm một bài toán (tính theo phút) của 20 học sinh 7A được ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 9 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng và tìm mốt. Bài 2: (1,5 điểm) Cho các đa thức sau: P(x) = x3 – 2x + 1 Q(x) = 2x2 - 2x3 + x – 5 a) Tính P(x) + Q(x). b) Tính P(x) - Q(x). c) Tìm nghiệm đa thức P(x) + Q(x) + x3 + x + 2 Bài 3: (1,0 điểm) Tính tích các đơn thức, sau đó tìm hệ số và bậc: Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (A < 900), kẻ BK vuông góc với AC (K AC), Kẻ CF vuông góc với AB (F AB). Gọi I là trực tâm của tam giác ABC. a) Chứng minh: b) Cho cạnh BF = 3 cm, FC = 4cm, hãy tính cạnh BC c) Chứng minh AI là tia phân giác của góc A. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN - LỚP 7 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Trắc nghiệm (3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D A C B D (Mỗi ý đúng 0,5 đ) 3,0đ Tự luận (7 đ) Bài 1 (1,5đ) a) - Dấu hiệu là thời gian giải bài toán của mỗi học sinh lớp 7A. - Lập bảng tần số. Giá trị (x) Tần số (n) Các tích(x.n) 5 2 10 7 3 21 8 6 48 9 4 36 10 3 30 14 2 28 N=20 173 b) - Tính đúng số trung bình cộng: = 8,67 - Tìm mốt đúng: M0 = 8 0,25đ 1đ 0,25 đ Bài 2 (1,5đ) a) P(x) + Q(x) = - x3 + 2x2 - x – 4 b) P(x) - Q(x) = 3x3 - 2x2 - 3x + 6 c) P(x) + Q(x) + x3 + x + 2 = - x3 + 2x2 - x – 4+ x3 + x + 2 = 2x2 – 2 Tìm được x= - 1, x= 1 0,5đ 0,5đ 0,25 đ 0,25đ Bài 3 (1đ) - Tính đúng kết quả. - Hệ số là 2 và bậc là 6. 0,5đ 0,5đ Bài 4 (3 điểm) Vẽ đúng hình và ghi đúng GT,KL Câu a) Chứng minh: Xét hai tam giác vuông ta có: là góc chung AB =AC (gt) = = 900 ( cạnh huyền- góc nhọn) b) Tính cạnh BC? Áp dụng định lí pitago cho tam giác vuông BFC, ta có C) Chứng minh AI là tia phân giác của góc A? Vì (cmt) AK = AF (hai cạnh tương ứng) Xét ta có: AI là cạnh chung. AK = AF (cmt) = = 900 (cạnh huyền- cạnh góc vuông) ( hai góc tương ứng bằng nhau) Vậy AI là tia phân giác góc A 0,5đ 1,0đ 0,5đ 1,0 đ GVBM Phạm Thị Thu
Tài liệu đính kèm: