Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Minh Tân

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Minh Tân
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG 	KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS MINH TÂN	 MÔN: VẬT LÝ 6
Họ và tên :  Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Lớp : 6..	 Ngày kiểm tra: 12/12/2016
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trên vỏ hộp mứt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ
   A. Thể tích của cả hộp thịt.                               B. Thể tích của thịt trong hộp.
   C. Khối lượng của thịt trong hộp.           	 D. Khối lượng của cả hộp thịt.
Câu 2: Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là:
  A. 5N.                            B. 25N.                             C. 35N.                          D. 50N.
Câu 3: Trọng lực là:
A. Lực hút của Trái Đất giữ cho mọi vật nằm yên trên mặt đất.
B. Lực cản của không khí. 
C. Lực hút của một vật tác dụng lên Trái Đất.
D. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
Câu 4: Trong các vật sau đây, vật biến dạng đàn hồi là:
   A. Một tờ giấy bị gập đôi.                        B. Một sợi dây cao su bị kéo dãn vừa phải.
   C. Một cành cây bị gãy.                            D. Một hộp giấy bị bóp bẹp.
Câu 5. Hệ thức nào biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?
      A. d =10.D                   B. P = d.V                    C. m = D.V                   D. P =10.m
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của lò xo là đúng?
A. Lò xo nào dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn.
B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
C. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1 (2 điểm): 
a) Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng, nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức.
b) Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên. Giải thích vì sao vật đứng yên?
 Câu 2 (2,75 điểm): Một quả cầu nhôm có thể tích bằng 4dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3.
a) Tính khối lượng của quả cầu nhôm.
b) Tính trọng lượng của quả cầu nhôm.
c) Tính trọng lượng riêng của nhôm. 
Câu 3 (1,25 điểm): 
Trọng lực là gì? 
Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Câu 4 (1 điểm): Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống dưới đây:
1dm3 = . . . . . . lít = . . . . . . m3
200 ml = . . . . . . lít
75dm =. . . . . . cm =. . . . . . m
0,25 kg = . . . . . .g
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 6
 I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
D
B
A
B
Đáp án
Điểm
II. TỰ LUẬN:
(7điểm)
Câu 1 (2đ):
a) Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. 
0,5 đ
  - Công thức tính khối lượng riêng: D = mV
Trong đó: + D là khối lượng riêng của vật, đơn vị là kg/m3.
             + m là khối lượng của vật, đơn vị là kg.
             + V là thể tích của vật, đơn vị là m3.
1 đ
b) Vật đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng đó là: Trọng lực và lực kéo của sợi dây       
0,5 đ
Câu 2 (2,75đ): Tóm tắt: V = 4dm3 = 0,004m3, D = 2700kg/m3
                   Tính: a) m = ?
                             b) P = ?                                           
                             c) d = ?
0,5đ
* Giải: a. Khối lượng của quả cầu
                        m = D .V = 2700 . 0,004 = 10,8 (kg)                     
0,75 đ
 b. Trọng lượng của quả cầu:
                     P = 10. m =10,8 . 10 = 108 (N)                         
0,75 đ
             c. Trọng lượng riêng của nhôm là
                     d = 10. D = 10 . 2700 = 27000 (N/ m3)            
0,75 đ
Câu 3 (1,25đ): a) Trọng lực là lực hút của Trái Đất.
0,75 đ
b) Trọng lực có phương thẳng đứng và chiều hướng về phía Trái Đất.
0,5 đ
Câu 4 (1đ): 1dm3 = 1 lít = 0,001 m3
0,25đ
200 ml = 0,2 lít
0,25đ
75dm = 750cm = 7,5m
0,25đ
0,25 kg = 250g
0,25đ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài, thể tích, khối lượng
3
1
4
2
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
2,5đ
25%
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
5%
2. Lực, trọng lực, lực đàn hồi. Lực kế - phép đo lực
Tính khối lượng, trọng lượng
3
4
1.b)
2.a), 2.b)
6
Số câu hỏi
1
1
1
2
1
6
4,5đ
Số điểm
1,25đ
0,5đ
0,5đ
1,75đ
0,5đ
Tỉ lệ %
12,5%
5%
5%
17,5%
5%
45%
3. Trọng lượng riêng, khối lượng riêng, máy cơ đơn giản
5
1.a)
2.c)
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5đ
1,5đ
1đ
3đ
Tỉ lệ %
5%
15%
10%
30%
TS câu hỏi
4
4
4
1
13
10
TS điểm
3,75đ
2,5đ
3,25đ
0,5đ
Tỉ lệ %
37,5%
25%
32,5%
5%
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HKI.docx