Đề khảo sát chất lượng học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 6 (thời gian: 45 phút)

docx 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1207Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 6 (thời gian: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 6 (thời gian: 45 phút)
 PHÒNG GD-ĐT TX BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH
Mã đề 01
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
 Môn: Vật lí 6 (Thời gian: 45 phút)
Câu 1: (2,0 đ) Đổi đơn vị:
a/ 0,25 km =.. m
 b/ 8,5 kg =..g
c/ 0,75 m3 =..cm3
 d/ 3,5 dm3 =.ml
Câu 2: ( 2,5đ )
 a) Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Cho biết công dụng của các loại máy cơ đơn giản đó .
 b) Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải càng dễ hơn? .
Câu 3: (2,5 điểm) Một bình chứa sẵn 100cm3 nước, người ta thả chìm hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 140cm3. Tiếp tục thả chìm quả cân vào, mực nước dâng lên đến vạch 165cm3 .Hãy xác định : 
a. Thể tích của hòn đá. b. Thể tích quả cân .
Câu 4: ( 3,0đ ) Một thanh nhôm có thể tích là 20dm3 . Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 . Hãy:
 a) Tính khối lượng của thanh nhôm. 
 b) Tính trọng lượng của thanh nhôm. 
 PHÒNG GD-ĐT TX BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH
Mã đề 02
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
 Môn: Vật lí 6 (Thời gian: 45 phút)
Câu 1: (2,0 đ) Đổi đơn vị:
a/ 1,5 km =.. m
 b/ 12,5 kg =..g
c/ 2,05 m3 =..cm3
 d/ 2,6 dm3 =.ml
Câu 2: (2,5 điểm) Một bình chứa sẵn 200cm3 nước, người ta thả chìm hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 230cm3. Tiếp tục thả chìm quả cân vào, mực nước dâng lên đến vạch 268cm3 .Hãy xác định : 
a. Thể tích của hòn đá. b. Thể tích quả cân .
Câu 3: ( 2,5đ )
 a) Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Cho biết công dụng của các loại máy cơ đơn giản đó .
 b) Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải càng dễ hơn? .
Câu 4: ( 3,0đ ) Một thanh nhôm có thể tích là 30dm3 . Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 . Hãy:
 a) Tính khối lượng của thanh nhôm. 
 b) Tính trọng lượng của thanh nhôm. 
Phßng GD - §t tx ba ®ån
Tr­êng thcs qu¶ng minh
	Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lí 6
Caâu
Noäi dung traû lôøi
Ñieåm
Câu 1
(2,0 đ)
a/ 0,25 km = 250 m
b/ 8,5 kg = 8 500 g
c/ 0,75 m3 = 750 000 cm3
d/ 3,5 dm3 = 350 ml
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2,5 đ)
a) - Có ba loại máy cơ đơn giản : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
 - Các máy cơ giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn. 
b) Vì dốc càng thoai thoải thì độ nghiêng càng ít, lực nâng người khi đi càng nhỏ(tức là càng đỡ mệt hơn)
0,75
0,75
1
Câu 3
(2,5đ)
a. Thể tích hòn đá là: V = V2 – V1 = 140 – 100 =40 (cm3) 
b. Thể tích quả cân là: V’ = V3 – V2 = 165 – 140 = 25 ( cm3) 
1,25
1,25
Câu 4
(3,0đ)
a) Tóm tắt : Đổi V = 20 dm3 = 0,02m3.
 Khối lượng của thanh nhôm :
 m = D . V = 2700 . 0,02 = 54 (kg) 
b) Trọng lượng của thanh nhôm :
 P = 10 .m = 10 . 54 = 540 (N ) 
0,5
0,5
0,75
0,5
0,75
Phßng GD - §t tx ba ®ån
Tr­êng thcs qu¶ng minh
	Mã đề 02
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lí 6
Caâu
Noäi dung traû lôøi
Ñieåm
Câu 1
(2,0 đ)
a/ 1,5 km = 1500 m
b/ 12,5 kg = 12 500 g
c/ 2,05 m3 = 2 050 000 cm3
d/ 2,6 dm3 = 2600 ml
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2,5đ)
a. Thể tích hòn đá là: V = V2 – V1 = 230 – 100 =30 (cm3) 
b. Thể tích quả cân là: V’ = V3 – V2 = 268 – 230 = 38 ( cm3) 
1,25
1,25
Câu 3
(2,5 đ)
a) - Có ba loại máy cơ đơn giản : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
 - Các máy cơ giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn. 
b) Vì dốc càng thoai thoải thì độ nghiêng càng ít, lực nâng người khi đi càng nhỏ(tức là càng đỡ mệt hơn)
0,75
0,75
1
Câu 4
(3,0đ)
a) Tóm tắt : Đổi V = 30 dm3 = 0,03m3.
 Khối lượng của thanh nhôm :
 m = D . V = 2700 . 0,03 = 81 (kg) 
b) Trọng lượng của thanh nhôm :
 P = 10 .m = 10 . 81 = 810 (N ) 
0,5
0,5
0,75
0,5
0,75

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe KSCL ki 1 Vat li 6.15-16.doc.docx