Bộ kiểm tra học kì II – Vật lí 6 đề 1

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1304Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ kiểm tra học kì II – Vật lí 6 đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ kiểm tra học kì II – Vật lí 6 đề 1
BỘ KIỂM TRA HỌC KÌ II – VẬT LÍ 6
ĐỀ 1
Câu 1( 2 điểm): 
Thế nào là nĩng chảy và đơng đặc? Lấy ví dụ về hiện tượng nĩng chảy và đơng đặc trong thực tế.
Câu 2 ( 2 điểm): Nhiệt kế là gì? Nhiệt kế hoạt động dựa vào hiện tượng gì? Vì sao chất lỏng cĩ thể dâng lên trong ống thủy tinh bên trong nhiệt kế? 
Câu 3 ( 3 điểm): Trình bày thí nghiệm kiểm tra ảnh hưởng của giĩ đến tốc độ bay hơi.
 ( Nêu mục đích, dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm)
Câu 4 ( 3 điểm): 
Vì sao rĩt nước nĩng vào cốc dày dễ bị vỡ hơn cốc mỏng?
Vì sao khi rĩt nước nĩng vào phích nếu đậy nút lại ngay nút thường bị bật ra?
ĐỀ 2
Câu 1( 2 điểm): 
Thế nào là bay hơi và ngưng tụ? Lấy ví dụ về hiện tượng bay hơi và ngưng tụ.
Câu 2 ( 2 điểm): 
 a) Kể tên các loại nhiệt kế thường dùng và cơng dụng của chúng.
 b) Trình bày về cách chia thang nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út.
Câu 3 ( 3 điểm): Trình bày thí nghiệm kiểm tra ảnh hưởng của nhiệt đến tốc độ bay hơi.
 ( Nêu mục đích, dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm)
Câu 4 ( 3 điểm): 
Vì sao tấm tơn lợp lại cĩ dạng lượn sĩng?
Vì sao khi đun nước khơng nên rĩt nước thật đầy ấm ? Khi đĩng nước ngọt vào chai vì sao cũng khơng đĩng thật đầy?
ĐỀ 3
Câu 1( 2 điểm): Thế nào là nĩng chảy, đơng đặc, bay hơi và ngưng tụ?
Câu 2 ( 2 điểm): 
 a) Nêu các chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.
 b) Cấu tạo nhiệt kế y tế cĩ gì đặc biệt? Cấu tạo đĩ cĩ tác dụng gì?
Câu 3 ( 3 điểm): Trình bày thí nghiệm kiểm tra ảnh hưởng của diện tích mặt thống đến tốc độ bay hơi. ( Nêu mục đích, dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm)
Câu 4 ( 3 điểm): 
Hai cốc thủy tinh bị chồng khít vào nhau. Dùng nước đá và nước nĩng như thế nào để tách hai cái cốc đĩ ra?
Vì sao khi quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng lại phồng lên? Vì sao nếu quả bĩng bị thủng thì khơng phồng lên được?
ĐỀ 4
Câu 1: Thế nào là sự nĩng chảy và sự đơng đặc? Trong thời gian nóng chảy và đơng đặc nhiệt độ của vật như thế nào? (2điểm)
Câu 2: Nhiệt kế dùng để làm gì ? Nêu nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế. ? (2điểm)
Câu 3: Ở 00C một quả cầu bằng sắt và một quả cầu bằng đồng cĩ cùng thể tích là 15cm3. Khi nung cả hai quả cầu lên 600C thì quả cầu bằng sắt cĩ thể tích 15,5 cm3, quả cầu bằng đồng cĩ thể tích 15,62 cm3. Tính độ tăng thể tích của mỗi quả cầu. Quả cầu nào nở vì nhiệt nhiều hơn? (3điểm)
Câu 4:Tại sao quả bĩng bàn đang bị bẹp khi bỏ vào nước nĩng lại cĩ thể phồng lên như cũ? (1điểm)
Câu 5: Tại sao khi sáng sớm chúng ta hà hơi vào mặt gương thì mặt gương lại mờ nhưng sau một thời gian thì gương lại sáng trở lại? (2điểm).
ĐỀ 5
Câu 1 : (1,5đ) 
a) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ?
b)Khi đo nhiệt độ cơ thể ta dùng loại nhiệt kế nào?
Câu 2 : (1,5đ) 
 Hãy nêu tác dụng của địn bẩy, mặt phẳng nghiêng? Nêu một ví dụ ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
Câu 3 : (1,5đ) Trong việc làm ra một bấc tượng bằng đồng cĩ những quá trình chuyển thể nào ?
Câu 4 : (3,5đ)
a) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ?
b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
c) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ?
Câu 5 : (2,0đ) 
Nêu đặc điểm của sự sơi ?
ĐỀ 6
Câu 1 : (1,5đ) 
 Hãy kể tên các loại rịng rọc và nêu ứng dụng của mổi loại?
Câu 2(1,5đ) 
a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần sự nở vì nhiệt của các chất: chất rắn, chất lỏng và chất khí ?
 b) Nhiệt kế y tế dùng để làm gì ?
Câu 3 : (1,5đ)Trong việc đúc một cái mâm nhơm cĩ những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (1,5đ) 
Nêu đặc điểm của sự sơi ?
Câu 5 : (3,5đ)
a) Giải thích tại sao ta chọn nước đá đang tan để lam mốc đo nhiệt độ?
b) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ?
c) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
ĐỀ 7
1. Hãy tính xem: 40oC = ? oF
a/ 70oC=?oF b/ 85oC=?oF
a/ 176oF =?oC b/ 104oF=?oC
2. Những ngày trời nĩng gắt, để xe đạp ngồi nắng, xe hay bị xẹp lốp, thậm chí nổ lốp, em hãy giải thích tại sao?
3. Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nĩng liên tục
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ ( oC )
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b. Cĩ hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ?
chất tồn tại ở những thể nào?
c. Chất lỏng này cĩ tên gọi là gì ?
ĐỀ 8
Câu 1:Hãy trình bày sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của các chất Rắn .Lỏng ,Khí ?
Câu 2: Tại sao người ta khơng đĩng chai nước ngọt thật đầy ? 
Câu 3: Tại sao khi chế tạo nhiệt kế y tế người ta phải làm cho ống quản ở gần bầu đựng thủy ngân cĩ một chỗ thắt?
Câu 4 : Tại sao khi đun nước ta khơng nên đổ nước thật đầy ấm? Ngồi ra khi đun nước em cịn lưu ý gì?
Câu 4 : Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây: 
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (oC)
-6
-3
-1
0
0
0
2
9
14
18
20
1.     Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
2.     Cĩ hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10?
ĐỀ 9
1) Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nung nĩng phần nào của lọ thuỷ tình
2) Tại sao khi đun nước ta khơng nên đổ nước thật đầy?
3) Tai sao ngươi ta khơng đĩng chai nước ngọt thật đầy?
4) Tại sao quả bĩng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nĩng lại cĩ thể phồng lên?
5) Tại sao khơng khí nĩng lại nhẹ hơn khơng khí lạnh?
6) Trong việc đúc tượng đồng, cĩ những quá trình chuyển thể nào của đồng?
7) Tại sao khi rĩt nước nĩng vào cốc thuỷ tinh dày thì dễ vỡ hơn là rĩt nước nĩng vào cốc thuỷ tinh mỏng?
8) Hai nhiệt kế thuỷ ngân cĩ bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thuỷ tinh cĩ tiết diện khác nhau, khi đặt cả hai nhiệt kệ này vào hơi nước đang sơi thì mực thuỷ ngân trong 2 ống cĩ dâng lên cao như nhau hay khơng? Tại sao?
9) Tại sao người ta khơng dùng nước mà phải dùng rượu để chế tạo các nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của khơng khí?
10) Tại sao khơng khí nĩng lại nhẹ hơn khơng khí lạnh
11) Tại sao khi nối các thanh ray của đường ray người ta lại để 1 khoảng hở nhỏ giữa 2 thanh ray?
12) Một quả cầu bằng nhơm, bị kẹt trong một vịng bằng sắt. để tách quả cầu ra khỏi vịng thì một học sinh đem hơ nĩng cả quả cầu và vịng. Hỏi các này cĩ thể tách quả cầu ra được hay khơng? Tại sao?
13) Nguời ta thường thả đèn trời trong các dịp lễ hội. đĩ là một khung nhẹ hình trụ được bọc vải hoặc giấy, phía duới treo một ngọn đèn (hoặc một vật tẩm dầu dễ cháy) (xem hình bên). Tại sao khi đèn (hoặc vật tẩm dầu) được đốt lên thì đèn trời cĩ thể bay lên cao?
14) Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường chặt bớt lá
15) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm
16) Tại sao rượu (cồn) đựng trong chai khơng đậy nút sẽ cạn dần, cịn nếu đậy nút thì khơng cạn
17) Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian, mặt gương lại sáng trở lại
18) Tại sao máy sấy tĩc lại làm cho tĩc mau khơ?
ĐỀ 10
Bài 1: Hãy đổi các giá trị sau từ 0C sang 0F
200C, 250C, 300C, 370C, 420C, 500C, 600C; 00C; -50C; -250C
Bài 2: Hãy sắp xếp các giá trị nhiệt độ sau theo thứ tự tăng dần
100C; 600F; 370C; 50C; 200F; 800F
Bài 3: Hãy đổi các giá trị sau từ 0F sang 0C
250F, 800F, 1370F, 00F, -50F; -250F
Bài 4: Nguời ta đo thể tích của mơt khối lượng khí ở nhiệt độ khác nhau và thu được kết quả sau:
Nhiệt độ (0C)
0
20
50
80
100
Thể tích (lít)
2,00
2,14
2,36
2,60
2,72
Hãy vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của thể tích vào nhiệt độ và nhận xét về hình dạng của đường này
- Trục nằm ngang là trục nhiệt độ: 1cm (1 ơ li vở) biểu diễn 100C
- Trục thẳng đứng là trục thể tích: 1cm (1 ơ li vở) biểu diễn 0,2 lít
Bài 5: Ta cĩ bảng theo dõi nhiệt độ như sau:
Thời gian (giờ)
7
9
10
12
16
18
Nhiệt độ (0C)
250
270
290
310
300
290
a) Nhiệt độ thấp nhất (theo bảng) là lúc mấy giờ? Nhiệt độ cao nhất là lúc mấy giờ
b) Từ bảng trên hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ với 2 trục: trục thẳng đứng chỉ nhiệt độ, trục nằm ngang chỉ thời gian
Bài 6: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây
Thời gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
-1
0
0
0
2
9
14
18
20
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b) Cĩ hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10?
Bài 7: Hãy quan sát nhiệt kế sau đây và cho biết GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế
Bài 8: Cho bảng số liệu sau đây về sự thay đổi nhiệt độ của bằng của băng phiến khi bị đun nĩng rồi sau đĩ để nguội.
Thời gian (phút)
0
2
4
5
7
10
12
13
16
18
20
22
Nhiệt độ (0C)
50
65
75
80
80
90
85
80
80
75
70
60
Hãy vẽ đường biểu sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến?
b) Băng phiến này nĩng chảy ở bao nhiêu độ?
c) Từ phút thứ bao nhiêu băng phiến này nĩng chảy?d) Thời gian nĩng chảy là bao nhiêu phút?
ĐỀ 11
Câu 1: (2 điểm)
Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động?
Câu 2: (2,5 điểm)
a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí?
b. Tại sao các tấm tơn lợp mái nhà kh«ng lµm ph¼ng mµ l¹i lµm d¹ng lỵn sãng?
Câu 3: (2 điểm)
Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 4 : (3,5 điểm)
Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nĩng một chất rắn.
a. Chất rắn này nĩng chảy ở nhiệt độ nào?
55
80
85
0
6
10
12
14
22
26
Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
b. Chất rắn này là chất gì?
c. Để đưa chất rắn này từ 550C tới nhiệt độ nĩng chảy cần bao nhiêu thời gian?
d. Thời gian nĩng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút?
e. Sự đơng đặc bắt đầu từ phút thứ mấy?
g. Thời gian đơng đặc kéo dài bao nhiêu phút?
h. Nhiệt độ đơng đặc của chất này là bao nhiêu?
ĐỀ 12
Câu 1: (1,5 điểm)
Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của rịng rọc cố định và rịng rọc động?
Câu 2: (2,5 điểm)
a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí?
b. Khi nung nĩng một viên bi sắt thì khối lượng riêng của nĩ tăng hay giảm? Vì sao?
Câu 3: (2 điểm)
Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì?
Câu 4: (1,5 điểm)
Sự nĩng chảy là gì? Trong việc đúc tượng đồng cĩ những quá trình chuyển thể nào của đồng?
Câu 5 : (2,5 điểm)
Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất.
a. Chất này nĩng chảy ở nhiệt độ nào?
b. Chất này là chất gì?
c. Để đưa chất này từ -60C tới nhiệt độ nĩng chảy cần bao nhiêu thời gian?
d. Sự nĩng chảy bắt đầu từ phút thứ mấy?
e. Thời gian nĩng chảy của chất này kéo dài bao nhiêu phút?
0
0
Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
- 6
5
2
8
14
2
1
P
F
Câu 1: (2 điểm)
Cho hệ thống rịng rọc như hình vẽ.
a. Hãy chỉ ra rịng rọc nào là rịng rọc động, rịng rọc cố định?
b. Dùng hệ thống rịng rọc trên để đưa một vật nặng cĩ trọng lượng P = 1000N lên cao thì lực kéo F phải cĩ cường độ là bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_hkii.doc