SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 759 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................Số báo danh:.................. (Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cho biết: u Số proton: H = 1; N = 7; O = 8; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; Si = 14; P = 15; S = 16; Cl = 17; K = 19; Ca = 20; Fe = 26; Br = 35. v Nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137. Câu 1: Trong nguyên tử có số nơtron bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 2: Nhóm A gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có A. cùng mức năng lượng. B. mức năng lượng cao nhất thuộc phân lớp s hoặc p. C. mức năng lượng khác nhau. D. mức năng lượng cao nhất thuộc phân lớp d hoặc f. Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Các electron trong nguyên tử chuyển động không ngừng và không có quỹ đạo xác định xung quanh hạt nhân. B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp. C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp. D. Lớp K có tối đa 8 electron. Câu 4: Số electron trong nguyên tử thường khác số A. số đơn vị điện tích hạt nhân. B. số hiệu nguyên tử. C. nơtron. D. proton. Câu 5: Hiệu độ âm điện giữa clo và natri trong phân tử NaCl là A. =0. B. >0 và 1,7. D. < 1,7. Câu 6: Phân tử CH4 có tổng số cặp electron chung là A. 3. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7: Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng trong đó có sự A. kết hợp giữa các nguyên tử. B. trao đổi ion. C. thay đổi mức oxi hóa của một số nguyên tố. D. trao đổi nguyên tử. Câu 8: Số khối bằng A. tổng số electron và số nơtron. B. tổng số proton, số electron và số nơtron. C. tổng số electron và proton. D. tổng số proton và số nơtron. Câu 9: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố có cấu hình electron A. khác nhau. B. lớp ngoài cùng như nhau. C. giống nhau. D. tương tự nhau. Câu 10: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 là A. 8. B. 18. C. 32. D. 2. Câu 11: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm A là RO3. Công thức hợp chất khí với hiđro của R là A. HR. B. HR2. C. H2R. D. H3R. Câu 12: Trong phân tử NaCl thì số oxi hóa của Na là A. +2. B. +1. C. -1. D. -2. Câu 13: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Na. B. At. C. F. D. Fr. Câu 14: Trong nguyên tử oxi có 8 electron. Vậy oxi có điện tích hạt nhân bằng A. 12+. B. 8+. C. 16+. D. 24+. Câu 15: Trong nguyên tử các electron được phân bố theo A. số nơtron. B. phân lớp và lớp. C. theo điện tích hạt nhân. D. trình tự phân mức năng lượng. Câu 16: Trong phân lớp p có tối đa A. 14 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 10 electron. Câu 17: Liên kết giữa một nguyên tử kim loại kiềm với nguyên tử clo là A. liên kết cho - nhận. B. liên kết hiđro. C. liên kết ion. D. liên kết cộng hóa trị. Câu 18: Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tố bằng A. -1. B. 0. C. +1. D. -2. Câu 19: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một cặp electron chung. B. một hay nhiều cặp electron chung. C. một hay nhiều cặp proton chung. D. nhiều cặp electron chung. Câu 20: Nguyên tử tạo bởi các loại hạt A. proton, nơtron, electron. B. electron. C. proton. D. nơtron. Câu 21: Cho các chất NaCl; HCl; KF; NH3. Số phân tử có liên kết ion là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 22: Liên kết ion là liên kết được hình thành giữa các ion trái dấu bằng A. lực hút tĩnh điện. B. lực đẩy. C. góp chung electron. D. cặp electron chung. Câu 23: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 34. X là kim loại. Vậy X thuộc chu kỳ A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 24: Trong hạt nhân nguyên tử loại hạt mang điện là A. proton. B. cả nơtron và proton. C. electron. D. nơtron. Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm A. B. Tính phi kim. C. Số lớp electron. D. Tính kim loại. Câu 26: Cho 12 gam FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được thể tích khí SO2 ở đktc là A. 16,8 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 27: Cho các chất NaCl; NaNO3; HCl; KF; NH3; NaOH; Na2SO4. Số phân tử có cả liên kết ion, cộng hóa trị và liên kết “cho-nhận” là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28: Nguyên tử Y có cấu hình electron bên ngoài là: 4f75d16s2. Vậy nguyên tử Y có số electron ở lớp thứ tư và lớp thứ 5 lần lượt là A. 25 và 9. B. 32 và 18. C. 2 và 26. D. 18 và 32. Câu 29: Ion X- có cấu hình e ngoài cùng là: 3s23p6. Vậy nguyên tố X thuộc A. ô 19, chu kỳ 4. B. ô 17, chu kỳ 3. C. ô 18, chu kỳ 3. D. ô 17, chu kỳ 2. Câu 30: Một nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử X là A. 2s2. B. 3s23p2. C. 4s2. D. 3s2. Câu 31: Nguyên tử X có 3 electron ở phân lớp 3p. Vậy nguyên tử X có A. 13 electron. B. 11 electron. C. 17 electron. D. 15 electron. Câu 32: Nguyên tử Na có 11 electron. Vậy nguyên tử đó có A. 11 proton. B. 11 nơtron. C. điện tích hạt nhân bằng 23+. D. 13 nơtron. Câu 33: Một nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Vậy nguyên tố X là A. 3Li. B. 11Na. C. 12Mg. D. 19K. Câu 34: Trong hợp chất với phi kim thì nguyên tử hiđro có mức oxi hóa bằng A. -1. B. +1. C. -2. D. 0. Câu 35: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 28. X thuộc nhóm VIIA. Vậy X có số proton là A. 10. B. 9. C. 19. D. 8. ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: