Đề 1 ôn thi học kì I môn hóa học lớp 10

doc 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1395Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 ôn thi học kì I môn hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 ôn thi học kì I môn hóa học lớp 10
ÑEÀ1	
 Tính axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3 , H3PO4 , HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây ( trái sang phải)? 
	A). Không thay đổi . B). Tăng 	C). Vừa giảm vừa tăng 	D). Giảm . 
 Anion X- có cấu hình electron giống R2+(có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6 )thì cấu hình electron của nguyên tử X: 
	A). 1s22s22p5 	B). 1s22s22p4 	C). 1s22s22p2 	D). 1s22s22p63s2	 
 Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Biết rằng X có số khối là 27 thì trong hạt nhân của X có 
	A). 13 proton, số nơtron không định được 	B). 13 proton, 14 nơtron 	
	C). 14 proton, 13 nơtron 	D). 13 proton, 13 nơtron 
 Xác định số e của Cl,Cl- và NH4+ là: 
	A). 17,18 và 10 	B). 17,16 và 10 	C). 17,18 và 11 	D). 17,16 và 11 
Nguyên tố lưu huỳnh (S) có Z=16. Cấu hình eletron của ion S2- là: 
	A). 1s22s22p63s23p3 	B). 1s22s22p63s23p6 	C). 1s22s22p63s23p4 	D). 1s22s22p63s23p5 
Nguyên tử X có tổng số hạt proton , notron, electron là 52 và có số khối là 35. địên tích hạt nhân của nguyên tử X : 
	A). 25+	B). 34+	C). 17+ 	D). 18+ 
Một hợp chất X2Y có tổng số hạt là 85 thì ta có hệ thức :
	A). 2 ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85 c	B). 2 ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85
	C). ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85 	D) ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85 
Cấu hình eletron của nguyên tử sắt là:1s22s22p63s23p63d64s2. Sắt ở: 
	A). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIB. 	B). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. 
	C). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA 	D). Ô 26, chu kỳ 4, nhóm IIB. 
 Trong nguyên tử hạt mang điện dương là: 
	A). Electron 	B). Proton và nơtron 	C). Proton 	D). Nơtron và electron 
Nguyeân toá naøo trong caùc nguyeân toá sau laø phi kim maïnh nhaát?
A. Cacbon	B. Oxi	C. S(löu huøynh)	D. Si
 Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự sau:	 
	A). Na< Al< Mg< Si	B). Si< Al< Mg< Na 
	C). Na< Mg< Al< Si 	D). Mg< Al< Na< Si 
Nguyên tố hóa học là :
	A). Những nguyên tử có cùng số khối .	B). Những nguyên tử có cùng số nơtron .
C). Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân .	D). Những phân tử có cùng phân tử khối.
 Nhận định 2 kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau: 
	A). X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học. B). X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị. 	
	C). Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron). D). X và Y cùng có 25 electron. 
 Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: 
	A). Số eletron ở lớp ngoài cùng. 	B). Số eletron trong vỏ nguyên tử. 	
	C). Nguyên tử khối. 	D). Số lớp electron 
Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị là X1 và X2 .Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18 .Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20 .Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các lọai hạt trong X1 cũng bằng nhau .Nguyên tử khối trung bình của X là 
	A). Một đáp án khác 	B). 12 	C). 15 	D). 14 
Nguyên tử của nguyên tố photpho ( Z= 15) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là: 
	A). 1 	B). 3 	C). 2 	D). 4 
Cho phát biểu: 
	 I/ Trong bảng tuần hoàn , các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối .
	II/ Các nguyên tố có cùng số lớp electron thì được sắp xếp vào cùng 1 hàng .
	A). I đúng , II sai B). I sai , II đúng c	 C). I , II đều sai 	.D). I , II đều đúng .
Trong các hợp chất sau đây:H2O, NH3 , CCl4, NaCl. Hợp chất có liên kết ion là: 
	A). NH3	 B). NaCl	C). H2O	 	D). CCl4	 
Nguyên tử X có tổng số hạt proton , notron, electron là 34. biết số notron nhiều hơn số proton là 1 . Số khối của nguyên tử X là: A). 11 	B). 35 	C). 46 	D). 23 
Obitan s có dạng: 
	A). Hình cầu. 	B). Hình dạng phức tạp C). Hình bầu dục. 	 D). Hình số tám nổi	
Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4p4. Số điện tích hạt nhân của R là : 
	A). 24 	B). 32 	C). 34 	D). 20 
Trong các phản ứng sau, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá -khử là: 
 A/ HCl + Mg " MgCl2 + H2 B/ Fe + CuSO4 " FeSO4 + Cu 
	C/ NaOH + HNO3 " NaNO3 + H2O D/ KClO3 " KCl + O2 
. Toång soá haït trong nguyeân töû cuûa nguyeân toá Z laø 10. Soá khoái cuûa nguyeân töû Z baèng : 
	A. 4 	B. 3 	C. 7 	D. 6 
Coù caùc kí hieäu ngtöû sau: A , , , , , . Caùc ngtöû laø ñoàng vò cuûa nhau laø:
	A.A , B ,D	B .A ,D	C .B , E ,F	D.taát caû ñeàu sai
Bazô maïnh nhaát laø: 
	A. NaOH	B. Mg(OH)2	C. Al(OH)3	D. KOH
Nguyeân toá coù ñoä aâm ñieän lôùn nhaát laø:
A. Be	B. Mg	C. Nitô	D. Flo
Cho 1,56gam moät kim loïai kieàm taùc duïng vôùi nöôùc, sau phaûn öùng thu ñöôïc 0,448lit khí H2( ñkc) . Kim loïai caàn tìm laø:
	A. Li(A = 7)	B. Na(A= 23)	C. K(A= 39)	D. Rb (A= 85) 
 Nguyeân toá R coù coâng thöùc oxít cao nhaát laø R2O5. Nguyeân toá R ôû nhoùm 
	A. VI A	B. IA 	C. IIA 	D. VA
Hôïp chaát khí cuûa nguyeân toá R vôùi hidro laø RH2.trong coâng thöùc oxit cao nhaát cuûa nguyyeân toá R coù chöùa 37,8% khoái löôïng oxi. Nguyeân toá R laø
	A. Cl	B. S	C. P	D. Se 
Soá oxi hoaù cuûa N trong caùc phaân töû vaø ion :N2,NO,HNO2,NO3-,NH4+ laø
	A. 0,+2,+3,+5 vaø -3	B. 0,-2,+3,-5 vaø+4	C. 0,+2,+1,+5 vaø -3	D. 0,-1,+1,-3 vaø -5
Nguyeân toá R coù caáu hình electron keát thuùc ôû phaân lôùp 3p6 . Vaäy R thuoäc
	A. Chu kyø 3 nhoùm VI A 	B. Chu kyø 2 nhoùm VIII A	
	C. Chu kyø 3 nhoùm VIII A	D. Chu kyø 2 nhoùm VI A
Coäng hoaù trò cuûa caùc nguyeân toá C,S,P,H trong caùc hôïp chaát CS2 vaø PH3 laø
	A. 4,2,3 vaø 1	B. 2,1,3 vaø 1	C. 4,1,3 vaø 1	D. 4,2,3 vaø 3
Ñieän hoaù trò cuûa caùc nguyeân toá Na,Mg,Al,F,O trong caùc hôïp chaát Na2O,MgO,AlF3 laø
	A. 1+,2+,3+,2- ,1-	B. 3+.2+,1+,1-,2-	C. 3+,2+,1+,2-,1-	D. 1+,2+,3+,1- vaø 2-
Cho phaûn öùng coù phöông trình nhö sau.Zn +HNO3 -> Zn(NO3)2 +N2O +H2O. Heä soá caân baèng laø
	A. 1,4,1,1 vaø 2	B. 1,10,4,1 vaø 4	C. 4,10.4,1 vaø 5	D. 1,3,1,1 vaø 1
Kali coù 3 ñoàng vò 39 K(93,258%) ; 40K (0,012%) ; 41K(6,73%) Nguyeân töû khoái trung bình cuûa Kali laø 
	A. 38, 88	B. 39, 135 	C. 39, 00 	D. 39, 132 
Trong tự nhiên , nguyên tử Brom có 2 đồng vị là và. Nếu nguyên tử lượng trung bình của Brom là 79,91 thì % hai đồng vị này là: 
	A). 54,5% và 45,5% 	B). 30,2% và 69,8% 	C). 35% và 65%	D). 51% và 49%	
 Hòa tan hết 19.5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là( cho rằng nước bay hơi không đáng kể): 
	A). 10%	B). 20%	C). 15%	D). 5% 
Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund:
	(1)1s2 2s2 2px2 (2)1s2 2s2 2px2 2pz (3) 1s2 2s2 2px1 2py1 (4) 1s2 2s2 2px2 2py1 2pz1 (5)1s2 2s2 2pz2
	A). 1,2,4	B). 1,2,5	C). 2,3,5	D). 3,4,5
Tổng số hạt của nguyên tử X là 53 hạt, số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 2 hạt. Số khối của nguyên tử X là 
	A. 53 	B. 34 	C. 36 	D. 28
Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 tham gia quá trình khử và tham gia môi trường lần lượt là:
	A/ 1 và 3	B/ 4 và 3	C/ 4 và 6	D. / 1 và 4 
ĐỀ 2
Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
Hợp chất cộng hoá trị thường bền hơn hợp chất ion
Hợp chất ion thường dễ tan trong nước 
Hợp chất hoá trị đều có trạng thái khí ở điều kiện thường
Hợp chất ion rất dễ bay hơi
Câu 2: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố X là 19, số khối của X là:
 A. 13 B. 6 C. 12 D. 14
Câu 3: Nguyên tử X của nguyên tố R có 19 proton trong hạt nhân, chọn phát biểu sai về X:
 A X là một kim loại thuộc nhóm IA B. X thuộc chu kỳ 4
 C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. X tạo được hợp chất khí với hiđrô 
Câu 4: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
 a) Bán kính nguyên tử b) Số đơn vị điện tích hạt nhân 
 c) Khối lượng nguyên tử d) Số electron lớp ngoài cùng trong một chu kỳ 
 e) Tính axit, bazơ của oxit và hiđrôxit f) Năng lượng ion hoá thứ nhất
 A. a, e, f B. a, b, d C. a, d, e, f D. b, c, e, f
Câu 05: Cho sơ đồ phản ứng: S + HNO3 --- NO2 + H2SO4 + H2O
Nếu có 0,05 mol S tham gia phản ứng thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là:
 A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,15 mol D. 0,4 mol 
Câu 06: Cho phương trình phản ứng: KClO3 + 6HCl à KCl + 3Cl2 + 3H2O 
Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử : số nguyên tử clo bị oxi hoá là:
 A. 1 : 6 B. 1 : 3 C. 1 : 5 D. 6 : 1
Câu 07: Cho phương trình phản ứng: 2H2S + 3O2 à 2SO2 + 2H2O. Chọn phát biểu sai:
 A. phản ứng trên là phản ứng oxi hoá khử B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
 C. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá D. H2S bị O2 oxi hoá thành SO2
Câu 08: Chọn phản ứng là phản ứng oxi hoá khử mà NO2 có đóng vai trò là chất oxi hoá: 
 A. 4HNO3 à 4NO2 + O2 + 2H2O B. 2NO2 + 2NaOH à NaNO3 + NaNO2 + H2O 
 C. 2NO2 = N2O4 D. 4NO2 + O2 + 2H2O à 4HNO3 
Câu 09: Cho phương trình nhiệt hoá học: CaCO3(r ) à CaO(r ) + CO2(k) , DH = +176kJ
Lượng nhiệt cần cung cấp để phân huỷ 2kg CaCO3 là:
 A. 3520 kJ B. 3,520 kJ C. 1760 kJ D. 880 kJ
Câu 10: Cho 2 nguyên tố X (z=12) và Y (z=8), hợp chất và loại liên kết được hình thành giữa X và Y là:
 A X2Y, LK ion B. XY, LK cộng hoá trị 
 C. XY, LK ion D. X2Y, LK cộng hoá trị
Câu 11: Chọn phát biểu đúng: “Trong bảng HTTH, trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
 A. Tính kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện
Độ âm điện tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử
Năng lượng ion hoá thứ nhất tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử
Tính bazơ của các hiđrôxit tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử 
Câu 12: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: X (z=5), Y (z=8), Q (z=13)
 A.Y < X < Q B. Q < X < Y C. Y < Q < X D. X < Y < Q
Câu 13: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH2, công thức oxit cao nhất của R là:
 A. R2O B. RO C. RO4 D. RO3
Câu 14: Nguyên tố R tạo cation R2- có cấu hình electron kết thúc ở 2p6, cấu hình electron của R là:
 A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1 
Câu 15: Nguyên tố argon có 3 đồng vị với tỉ lệ % nguyên tử tương ứng: (0,337%); Ar (0,063%); Ar (99,6%). Thể tích của 5 gam khí argon ở điều kiện tiêu chuẩn là:
 A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,8 lit D. 2,24 lit
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,85 gam kim loại M thuộc nhóm IA được 7,05 gam oxit kim loại. Kim loại M là:
 A. Na (M=23) B. Be (M=9) C. Li (M=7) D. K (M=39) 
Câu17: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hiđrô là RH3, trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng, nguyên tố R là:
 A. N (M=14) B. P (M=31) C. As (M= 75) D. Si (M=28) 
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA trong dung dịch HCl dư được 2,24 lit khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
 A. 11,7 gam B. 7,35 gam C. 14,70 gam D. 10,14 gam
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA vào m gam H2O (dư) được (m +5,7) gam dung dịch A. Kim loại M là:
 A. Ba (M=137) B. K (M=39) C. Mg (M=24) D. Ca (M=40) 
Câu 20: Hoà tan 3,425 gam Ba vào 46,625 gam nước được dung dịch A, nồng độ % của dung dịch A là:
 A. 4,275% B. 8,55 % C. 17,1% D. 11,5%
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 --- N2O + H2O + X
Công thức của X và hệ số cân bằng (số nguyên, tối g ản) tương ứng là:
 A. Al2O3, 8 B. Al(NO3)3, 3 C. Al(NO3)3, 8 D. Al2O3, 5 
Câu 22: Số electron hoá trị chưa tham gia liên kết trong phân tử NO2 là:
 A. 11 B. 12 C.10 D. 9
Câu 23: Biết C2H2 là một phân tử có cấu tạo thẳng, dạng lai hoá trong phân tử C2H2 là:
 A. sp3 B. sp2 C. sp D. không xác định được
Câu 24: Loại liên kết có trong phân tử H2SO4 là:
 A. Chỉ có liên kết ion B. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị 
 C. Liên kết ion và liên kết cho-nhận D. Liên kết cộng hoá trị và liên kết cho-nhận 
Câu 25: Cho các hợp chất: H2O, HCl, H2S, NH3 và độ âm điện H: 2,2; Cl: 3,16; S: 2,58; N: 3,04; O: 3,44 dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong các chất là:
 A. H2S, NH3, HCl, H2O B. H2O, HCl, NH3, H2S
 C. H2S, NH3, H2O, HCl D. NH3, H2S, HCl, H2O
ĐỀ 3
Câu 1: Với 3 đồng vị ; , và ba đồng vị , , có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử H2O khác nhau A. 6	B. 10	C.12	D.18
 Câu 2: Một nguyên tử có 8 proton, 8 notron, và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
 A. 8p, 8n, 8e	B.8p, 9n, 9e	C. 9p, 8n, 9e	D. 8p, 9n, 8e
 Câu 3: Lớp electron nào có thể chứa tối đa 18e
 A. N(n=4)	B. M(n=3)	C. O(n=5)	D. L(n=2)
 Câu 4: Số hiệu nguyên tử luôn luôn bằng với
 A. Số proton trong hạt nhân	B. Tổng số proton và electron trong nguyên tử
 C. Tổng số proton và nơtron trong hạt nhân	C. Số nơtron trong hạt nhân
 Câu 5: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Tên của nguyên tử X và Y lần lượt là
 A. Al và O	B. Al và Ne	C. Al và Cl	D. O và Fe
 Câu 6: trong nguyên tử các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng:
 A. Khác nhau	B. Không xác định được	C. gần bằng nhau	D. Bằng nhau
 Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 8 gam Ca vào dung dịch HCl 0,8M. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là:
A. 500ml	B. 600ml	C. 400ml	D. 700ml
 Câu 8: Một nguyên tử A có cấu hình electron ở phân lớp sát ngoài cùng là 3d7. Số lớp electron của nguyên tử A là:
 A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
 Câu 9: Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số khối nguyên tử X là:
 A. 11	B. 23	C. 35	D. 46
 Câu 10: Trong tự nhiên, nguyên tử Brom có hai đồng vị là và . Nếu nguyên tử lượng trung bình của Brom là 79,91 thì phần trăm hai đồng vị này là:
 A. 35% và 65%	B. 54,5% và 45,5%	C. 51% và 49%	D. 30,2% và 69,8%
 Câu 11: Thứ tự từ trái sang phải tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi chiều nào sau đây:
 A. Tăng dần	B. Giảm dần	C. Không thay đổi	D.A, B, C đều sai
 Câu 12: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với Hidro và công thức oxit cao nhất của R là:
 A. RH2, RO	B. RH4, RO2	C. RH3, R2O5 	D. kết quả khác
 Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:
 A. chu kì 3, nhóm IVA	B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 4, nhóm VIA D. Ckì 4,nhómIIA 
 Câu 14: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là
 A. Mg	B. Nitơ 	C. cacbon D. photpho
 Câu 15: Nguyên tố nào có bán kính lớn nhất:
 A. Al	B. P	C. S	D. K
 Câu 16: Dãy nguyên tố nào sau đ ây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán k ính nguyên tử:
 A. Be, F, O, C, Mg.	B. Mg, Be, C, O, F	C. F, O, C, Be, Mg D.F,Be,C,Mg,O
 Câu 17: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 46, R thuộc nhóm VA. Xác định tên nguyên tố
 A. N	B. P	C. As	D. Sb
 Câu 18: Hai nguyên tố X, Y nằm trong cùng 1 nhóm A thuộc 2 chu kì liên tiếp, có tổng số hiệu bằng 50. Vậy X,Y có số thứ thự lần lượt là:
 A. 12, 38	B. 16, 34	C. 15, 35	D. 17, 33
 Câu 19: Cho 3,425 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính IIA tác dụng hết với nước, sau phản ứng thu đ ược 560 cm3 khí H2 (đktc). Xác định tên kim loại:
 A. Ba	B. Ca	C. Mg	D. Sr
 Câu 20: Hợp chất khí hidro của một nguyên tố có dạng RH4. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng R là:
 A. C	B. Si	C. Pb	D. S
 Câu 21: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Hợp chất của X và Y có công thức phân tử là:
 A. X2Y7	B. XY2	C. XY	D. X2Y
 Câu 22: Phân tử nào sau đây có liên kết ba
 A. O2 	B. N2	C. Cl2	D. O3
 C âu 23: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion:
 A. NaCl, CaO, MgCl2	B. KCl, HCl, CH4	C. NaBr, K2O, KNO3 D. CO2, H2S, CuO
 Câu 24: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất:
 A. HCl	B. HF	C. HI	D. HBr
 Câu 25: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây : Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là: 
 A. +2, -2, -4, +8	B. 0, +2, +4, +7	 C. 0, -2, -4, -7	 D. 0, +2, -4, -7
 Câu 26: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:
 A. Na2SO4	B. HClO	 C. KNO3	 D. CaO
 Câu 27: Nguyên tố A ( Z=13), B ( Z=16) 
 A. Bán kính nguyên tử của A > B	B. Độ âm điện của A < B
 C. Tính kim loại của A > B	D.Tất cả đều đúng
 Câu 28:Trong 1 chu kì, bán kính của nguyên tử các nguyên tố:
 A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân	B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
 C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện	 D. Cả B,C đều đúng
 Câu 29: Số oxi hoá của Nitơ trong NO2-, NO3-, NH3 lần lượt là:
 A. -3, +3, +5	B. +3, -3, -5	C. +3, +5, -3	D. +4, +6, +3
 Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 5,1g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA của 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư, thì thu được 11,2 lit khí hidro (đktc). Hai kim loại đó là:
 A. Be và Mg	B. Mg và Ca	C. Ca và Sr	D. Sr và Ba
ĐỀ 4 
Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2 2Na2O	2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3. Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2	4. NH3 + HCl NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
A. 2, 4.	B. 1, 2, 3.	C. 2, 3	D. 4, 5
Câu 2: Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 11, 11, 12.	B. 11, 12, 11.	C. 11, 12, 13.	D. 11, 11, 13.
Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2- và NH4+ lần lượt là
A. +4, +5, -3, +3.	B. +4, +3, +5, -3.	C. +4, +5, +3, -3.	D. +3, +5, +3, -4.
Câu 4: X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Công thức hợp chất được hình thành giữa hai nguyên tử X và Y là
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị.	B. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
C. XY2 với liên kết ion.	D. XY với liên kết ion
Câu 5: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIIA.	B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.	D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 6: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là ( Cho Mg = 24, Fe =56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 40,5 g	B. 45,5 g	C. 55,5 g	D. 65,5 g
Câu 7: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p64s2	D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 8: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron:
X: 1s22s22p63s23p4	Y: 1s22s22p63s23p6	Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. Z	B. X và Y.	C. X	D. Y
Câu 9: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. Cl2 và HCl	B. H2O và HCl	C. N2 và Cl2	D. H2O và NaCl
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo?
A. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3	B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. 2Fe + 2Cl2 FeCl3 + FeCl	D. Fe + Cl2 FeCl2
Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Cl = 35,5)
A. 4,4 gam.	B. 5,6 gam.	C. 6,4 gam.	D. 3,4 gam.
Câu 12: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử là
A. XY2	B. X3Y	C. XY.	D. X2Y6
Câu 13: Cho các chất sau: CO2, CH4, O2, NaCl. Chất tan ít trong nước nhất là
A. O2	B. CO2	C. NaCl	D. CH4
Câu 14: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì
A. năng lượng ion hóa giảm dần.	B. bán kính nguyên tử giảm dần
C. tính kim loại tăng dần.	D. độ âm điện giảm dần.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 15 và 19	B. 19 và 15	C. 18 và 15	D. 19 và 14
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của nhóm halogen?
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 17: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là ( Cho N = 14, P = 31, S = 32, C = 12, O = 16, H = 1)
A. P	B. C	C. S	D. N
Câu 18: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác.
B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 19: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là
A. Cl2, HCl, NaCl	B. NaCl, Cl2, HCl	C. HC

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HK_I_so_34.doc