Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 531

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 911Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 531", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề 531
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 531
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN HÓA HỌC 10
 Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................Số báo danh:..................
(Học sinh không được dùng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cho biết: 
u Số proton của: N = 7; O = 8; F = 9; Ne = 10; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; Si = 14; P = 15; S = 16; 
Cl = 17; K = 19; Ca = 20; Fe = 26; Br = 35.
v Nguyên tử khối của: H= 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137.
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của các nguyên tố kim loại?
1) 1s22s1.	 2) 1s22s22p5.	 	3) 1s22s22p63s23p1.	 4) 1s22s22p63s2.
A. 2.	B. 1, 3.	C. 1, 3, 4.	D. 1, 2, 3.
Câu 2: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần.	B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.	D. độ âm điện tăng dần.
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của đa số khí hiếm là
A. 2.	B. 6.	C. 4.	D. 8.
Câu 4: Điện hóa trị của natri trong NaCl là
A. 1+.	B. 1.	C. +1.	D. 1−.
Câu 5: Một nguyên tử có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. X thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm IIA.	B. Nhóm IIIA.	C. Nhóm IA.	D. Nhóm VIIIA.
Câu 6: Cho 11Na; 12Mg; 13Al. Tính bazơ tăng dần trong dãy là
A. Al(OH)3 ; NaOH; Mg(OH)2.	B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.
C. Mg(OH)2; NaOH; Al(OH)3.	D. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH.
Câu 7: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Cs.	B. F.	C. Na.	D. O.
Câu 8: Số electron tối đa trong lớp electron thứ 3 là
A. 32 electron.	B. 8 electron.	C. 2 electron.	D. 18 electron.
Câu 9: Trong các phản ứng hoá hợp sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2SO2 + O2 2SO3.	B. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
C. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2.	D. BaO + H2O → Ba(OH)2.
Câu 10: Nguyên tử có
A. 14p, 14e, 13n.	B. 13p, 14e, 14n.	C. 13p, 14e, 13n.	D. 13p, 13e, 14n.
Câu 11: Nguyên tố A có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm VIA.	B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.	D. chu kì 3, nhóm VIIIB.
Câu 12: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. HCl, Cl2, NaCl.	B. Cl2, NaCl, HCl.	C. NaCl, Cl2, HCl.	D. Cl2, HCl, NaCl.
Câu 13: Cation Y2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.	B. Y có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
C. Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.	D. Y có số thứ tự 18, chu kỳ 4, nhóm VIA .
Câu 14: Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
A. Ion là phần tử mang điện.	B. Ion âm gọi là cation.
C. Ion dương gọi là cation.	D. Ion âm là anion.
Câu 15: Phân tử có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. H2.	B. KCl.	C. HCl.	D. Cl2.
Câu 16: Cặp chất đều có liên kết ion trong phân tử là
A. NaCl, H2O.	B. HCl, NaCl.	C. MgO, NaCl.	D. NH3, HCl.
Câu 17: Cho các ion: . Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 18: Một nguyên tử X có 4 lớp electron. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp N là
A. 18.	B. 32.	C. 8.	D. 2.
Câu 19: Công thức cấu tạo của phân tử HCl là
A. H − Cl.	B. H→Cl.	C. H = Cl.	D. Cl→H.
Câu 20: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, SO2 lần lượt là
A. 0, +2, +4.	B. 0, –2, –4.	C. 0, +2, -4.	D. 0, –2, +4.
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. X có số lớp electron là
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 22: Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng hoá hợp.	B. Phản ứng trao đổi.	C. Phản ứng phân hủy.	D. Phản ứng thế.
Câu 23: Trong phản ứng: CuO + H2 Cu + H2O, chất oxi hóa là
A. CuO.	B. H2.	C. Cu.	D. H2O.
Câu 24: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton.	B. nơtron, electron.
C. electron, proton.	D. proton, nơtron.
Câu 25: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích +16.10-19 Culông, cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s22p62s2.	B. 1s22s22p6.	C. 1s22s22p5.	D. 1s22s22p63s2.
Câu 26: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 7, 25.	B. 12, 20.	C. 15, 17.	D. 8, 14.
Câu 27: Cho 10 gam một muối cacbonat của một kim loại nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Vậy kim loại là
A. Be.	B. Ca.	C. Ba.	D. Mg.
Câu 28: Nguyên tử X có tổng số hạt electron, proton và nơtron là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị , lần lượt là
A. 64% và 36 %.	B. 73% và 27%.	C. 27% và 73%.	D. 70% và 30%.
Câu 30: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là
A. 8,56%.	B. 8,43%.	C. 8,92%.	D. 8,79%.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số của các chất trong phản ứng là
A. 21.	B. 19.	C. 23.	D. 25.
Câu 32: Nguyên tố X ở ô 11, số hạt mang điện dương ít hơn hạt không mang điện 1 hạt. Số khối của X là
A. 12.	B. 22.	C. 23.	D. 21.
Câu 33: Cho quá trình Fe ® Fe 3+ + 3e. Nếu có 0,3 mol Fe thì số mol electron nhường là
A. 0,1 mol.	B. 0,3 mol.	C. 0,9 mol.	D. 0,6 mol.
Câu 34: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức phân tử RH3. Trong oxit cao nhất của R có chứa 25,93% R về khối lượng. R là
A. nitơ.	B. lưu huỳnh.	C. oxi.	D. photpho.
Câu 35: Một nguyên tố X có 3 đồng vị . Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1; A2; A 3 có giá trị lần lượt là
A. 24; 25; 27.	B. 24; 25; 26.	C. 24; 26; 25.	D. 25; 26; 24.
---------------Hết---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA HOC 10_MA 531.doc